Thông tin về luận văn thạc sỹ năm 2019
27 tháng 3, 2020
STT | Tên đề tài | Họ và tên người thực hiện | Họ và tên người hướng dẫn |
1 | Nghiên cứu bảo tôn loài cây thuốc quý hiếm bảy lá một hoa (Paris polyphylla Smith) tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | Lê Văn Lực | Vũ Quang Nam |
2 | Giải pháp hoàn thiện công tác đào tào nguồn nhân lực tại Công ty Kho Vận và Cảng Cẩm Phả | Trần Đại Sự | Phạm Thị Tân |
3 | Ứng dụng GIS xây dựng bản đồ chất lượng nước mặt tại huyện Quốc Oai – thành phố Hà Nội | Bùi Thị Mai | Trần Quang Bảo |
4 | A survey for northern yellow-cheeked gibbon (Nomascus annamensis) in central annamite mountain range of Vietnam using bioacoustics metthod | Nguyen Thi Hoa | Vu Tien Hinh |
5 | Ảnh hưởng của hoạt động khai thác Cao Lanh - fensfat đến môi trường tại huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ | Phan Thị Phương | Nguyễn Hải Hòa |
6 | Ảnh hưởng của hoạt động khai thác đá vôi tới môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Vy Thị Trang Nhung | Trần Quang Bảo |
7 | Biến động chất lượng nước và mực nước ngầm tại khu vực Xuân Mai Chương Mỹ - Hà Nội | Đỗ Thị Thu PHúc | Vũ Huy Định |
8 | Butterfly diversity and conservation in Kon Ka Kinh national park | Pham Nhat Tan | Le Bao Thanh, Alexander L. Monaskyrkii |
9 | Các giải pháp phát triển nguồn nhân lực ngành kiểm sát tỉnh Đồng Nai đến năm 2025 | Đinh Nho Thanh | Bùi Văn Danh |
10 | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng công nghệ nộp thuế điện tử của người nộp thuế trên địa bàn huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | Lê Đăng Phước | Mai Thanh Loan |
11 | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng sử dụng điện sinh hoạt trên địa bàn Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng nai | Nguyễn Thanh Quyền | Mai Thanh Loan |
12 | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dân đối với chất lượng dịch vụ hành chính công về lĩnh vực đất đai tại trung tâm hành chính công huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thanh Sơn | Lê Đình Hải |
13 | Các nhân tố ảnh hưởng đến thay đổi thu nhập của người dân bị thu hồi đất ở khu công nghiệp trên địa bàn huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Lâm Quang Huy | Lê Đình Hải |
14 | Công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Phạm Huy Đại | Đặng Thị Hoa |
15 | Chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông nghiệp sau dồn điền đổi thửa trên địa bàn huyện Chương Mỹ - Thành phố Hà Nội | Nguyễn Đình Sỹ | Trần Thị Thu Hà |
16 | Determining drivers of spatio-temporal changes in mangrove extents in Hai Phong city, Vietnam | Amena Easmin | Nguyen Hai Hoa |
17 | Distribution, threats and Ecology of black-Breasted leaf turtle (Geoemyda spengleri Gmelin, 1789) in Tay Yen Tu nature reserve, Bac Giang Province, Viet Nam with notes on other sympatric Species | Pham Van Thong | Luu Quang Vinh, Thomas Ziegler |
18 | Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động khai thác đá đến môi trường tại huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn | Lê Đức Tuệ | Phùng Văn Khoa |
19 | Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động sản xuất nông nghiệp đến môi trường đất tại huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | Hoàng Đình Tuyến | Nguyễn Hải Hòa |
20 | Đánh giá biến động chất lượng môi trường nước mặt của thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2014 - 2018 | Hoàng Phương Thúy | Bùi Xuân Dũng |
21 | Đánh giá biến động chất lượng nước ngầm của thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2014-2018 | Hứa Thị Ngân | Bùi Xuân Dũng |
22 | Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng và chỉnh trang đường Quốc lộ 6 tại huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thanh Lãi | Nguyễn Hồng Hải Xuân Thị Thu Thảo |
23 | Đánh giá công tác cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Nguyễn Văn Thạch | Xuân Thị Thu Thảo |
24 | Đánh giá công tác đăng ký biến động đất đai trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2018 | Bùi Thị Khánh Hòa | Nguyễn Bá Long |
25 | Đánh giá chất lượng môi trường tại Dự án Sản xuất rau an toàn gắn với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn huyện Cao Lộc, Lạng Sơn | Nguyễn Văn Hanh | Trần Quang Bảo |
26 | Đánh giá hiện trạng quần thể loài chà vá chân nâu Pygathrix nemaeus (Linnaeus, 1771) tại khu vực đề xuất thành lập khu bảo tồn thiên nhiên Động Châu - Khe Nước Trong, tỉnh Quảng Bình | Trần Đặng Hiếu | Vũ Tiến Thịnh |
27 | Đánh giá hiện trạng sử dụng, khai thác lâm sản ngoài gỗ tại khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị | Bùi Quang Duận | Bùi Thế Đồi |
28 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất các loại hình sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Đình Đắc | Nguyễn Minh Thanh |
29 | Đánh giá hiện trạng, và đề xuất các giải pháp quản lý chim cảnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Vũ Ngọc Anh | Đồng Thanh Hải |
30 | Đánh giá hiệu quả của Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng (PFES) tại huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Nguyễn Thành Long | Ngô Duy Bách |
31 | Đánh giá hiệu quả giao rừng tự nhiên tại huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị | Trần Hiệp | Lê Xuân Trường Hoàng Văn Thắng |
32 | Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Đặng Tuấn Dương | Lê Đình Hải |
33 | Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất Bưởi Diễn trên địa bàn huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Đinh Trung Kiên | Nguyễn Thị Hải Ninh |
34 | Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất chè quy mô hộ gia đình trên địa bàn huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Kim Huỳnh | Bùi Thị Minh Nguyệt |
35 | Đánh giá hiệu quả môi trường của nhà máy nước Diễn Vọng, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Vũ Ngọc Diệp | Nguyễn Hải Hòa |
36 | Đánh giá hiệu quả một số loại hình sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Nguyễn Văn Sơn | Xuân Thị Thu Thảo |
37 | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | Phùng Văn Nam | Phí Đăng Sơn |
38 | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp sau chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Trần Đức Hùng | Nguyễn Minh Thanh |
39 | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa trên địa bàn huyện Yên Lập - Tỉnh Phú Thọ | Nguyên Đức Ngọc | Trịnh Quang Thoại |
40 | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Xaythany, thủ đô Viêng Chăn, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | Daosamlong LOUANGSISOMBAT | Nguyễn Bá Long |
41 | Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải y tế của một số bệnh viện ở Lạng Sơn | Hà Quốc Dũng | Vũ Huy Định |
42 | Đánh giá hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội chi nhánh huyện Mỹ Đức | Vũ Xuân Lượng | Hoàng Xuân Phương |
43 | Đánh giá kết quả đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Đàm Văn Hưởng | Xuân Thị Thu Thảo |
44 | Đánh giá kết quả hoạt động của chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | Đinh Thị Thu Hà | Chu Thị Bình |
45 | Đánh giá kết quả thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất tại huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Bảy | Xuân Thị Thu Thảo |
46 | Đánh giá mức độ biến động và đề xuất giải pháp quản lý hiệu quả chất lượng nước Sông Thương đoạn chảy qua địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Vũ Hoàng Việt | Bùi Xuân Dũng |
47 | Đánh giá nhu cầu đào tạo nghề của lao động nông thôn trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Bùi Minh Đức | Trần Thị Thu Hà |
48 | Đánh giá rủi ro môi trường thông qua chỉ số tác động môi trường trong canh tác Cam tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Ngọc Bình | Nguyễn Thị Thanh An |
49 | Đánh giá sinh trưởng của Keo lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformis) trồng rừng sản xuất tại công ty MDF VINAFOR, tỉnh Gia Lai | Phạm Đăng Bách | Nguyễn Minh Thanh |
50 | Đánh giá sinh trưởng của loài keo lai (acacia mangium và acacia auriculiformis) trên địa bàn tỉnh Gia Lai | Hoàng Hải Sơn | Nguyễn Minh Thanh |
51 | Đánh giá sự hài lòng của người nộp thuế trong việc thực hiện thủ tục hành chính thuế tại văn phòng Chi cục thuế huyện Thống Nhất | Đoàn Thị Lệ Hương | Bùi Thị Minh Nguyệt |
52 | Đánh giá sự hài lòng của người tham gia bảo hiểm y tế đối với chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh tại huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Văn Hào | Đoàn Thị Mỹ Hạnh |
53 | Đánh giá tác động môi trường của Thủy điện Đông Khùa sau 3 năm hoạt động (2016 – 2018) tại tỉnh Sơn La | Phạm Thị Mai Phương | Ngô Duy Bách |
54 | Đánh giá tác động môi trường cụm công nghiệp Tử Đà - An Đạo tại xã Tử Đà và An Đạo, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Trọng Khánh | Ngô Duy Bách |
55 | Đánh giá tác động môi trường dự án đầu tớ xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp bãi ba Đông Thành, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ | Lê Đức Tùng | Vũ Huy Định |
56 | Đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp Thanh Minh, thị xã Phú Thọ, Tỉnh Phú Thọ | Phạm Vũ Hà Phan | Vũ Huy Định |
57 | Đánh giá tác động môi trường dự án khu sinh thái Khe Hang Dầu, xã Nham Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang | Nguyễn Việt Linh | Vũ Huy Định |
58 | Đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Đồng Hộ xã Ninh Khang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Nguyễn Thị Ngọc Ánh | Vũ Huy Định |
59 | Đánh giá thực trạng công tác bồi thường, hỗ trợ của một số dự án tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình | Lê Xuân Sang | Nguyễn Bá Long |
60 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Quyên | Bùi Xuân Dũng |
61 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý tài nguyên thực vật rừng trên địa bàn huyện Quảng Ninh - tỉnh Quảng Bình | Lê Ngọc Hoàng | Bùi Xuân Dũng |
62 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng cho rừng trồng sản xuất đối với nhóm hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Trần Phước Lâm | Đỗ Anh Tuân |
63 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý bảo vệ rừng tại Ban quản lý rừng phòng hộ Động Châu, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Phạm Hùng Duy | Vương Duy Hưng |
64 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý rừng dựa vào cộng đồng trên địa bàn xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Nguyễn Trường Trinh | Nguyễn Đắc Mạnh |
65 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý tài nguyên rừng dựa vào cộng đồng tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa | Phạm Khắc Hiếu | Nguyễn Đắc Mạnh |
66 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý tài nguyên rừng tại huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ | Đỗ Ngọc Sơn | Đồng Thanh Hải |
67 | Đánh giá việc thực hiện các quyền của người sử dụng đất trên địa bàn huyện Mỹ Đức - thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Chung | Hoàng Xuân Phương |
68 | Đánh giá việc thực hiện các quyền của người sử dụng đất trên địa bàn huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Nguyễn Trọng Ban | Hồ Thị Lam Trà |
69 | Đào tạo cán bộ, công chức cấp xã của huyện Thạch Thất - thành phố Hà Nội | Nguyễn Đình Anh | Bùi Văn Huyền |
70 | Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý môi trường của nhà máy thuộc da tại huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | Nguyễn Hoài Thương | Trần Quang Bảo |
71 | Estimating Forest cover change and forest carbon stock by using remote sensing and GIS in Phnom Tamao Zoological park and wildlife rescue center Cambodia | Khot Chesda | Bui Manh Hung |
72 | Forest resources exploitation and management towards sustainable forest management: The Case of Pale township, Sagaing region, Myanmar | Ei Mom Khin | Tran Thi Thu Ha |
73 | Giải pháp góp phần nâng cao động lực làm việc cho đội ngũ giáo viên THCS huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | Trần Kim Sơn | Lê Đình Hải |
74 | Giải pháp góp phần nâng cao thu nhập cho hộ nông dân trên địa bàn huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | Hà Thị Linh Thúy | Phạm Thị Tân |
75 | Giải pháp giải quyết việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | Tô Văn Thật | Nguyễn Tiến Thao |
76 | Giải pháp giảm nghèo bền vững tại huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Nguyễn Mạnh Tấn | Nguyễn Văn Hợp |
77 | Giải pháp hoàn thiện công tác An sinh xã hội trên địa bàn huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Lê Tư Thành | Vũ Thu Hương |
78 | Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý chi Ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai | Bùi Xuân Quyết | Phạm Thị Tân |
79 | Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội | Hoàng Quý Lực | Nguyễn Tiến Thao |
80 | Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về đầu tư công trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Bế Quỳnh Hương | Lê Minh Chính |
81 | Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý thuế đối với các doanh nghiệp tại Chi cục Thuế huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Hà Thị Khánh Phương | Nguyễn Tiến Thao |
82 | Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý thuế GTGT đối với doanh nghiệp tại Chi cục Thuế huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Tám Lịch | Nguyễn Tiến Thao |
83 | Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý thuế GTGT đối với doanh nghiệp tại Chi cục thuế huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Nguyễn Thị Nguyệt Nga | Vũ Thu Hương |
84 | Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý thuế giá trị gia tăng đối với doanh nghiệp tại Chi Cục Thuế huyện Xuân Lộc, tinh Đông Nai | Đoàn Quốc Bảo | Nguyễn Văn Hợp |
85 | Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp tại Chi cục Thuế Huyện Trảng Bom | Nguyễn Thị An Khánh | Trần Văn Hùng |
86 | Giải pháp hoàn thiện công tác thực thi chính sách bảo hiểm y tế trên địa bàn huyện Quốc Oai, thành phô Hà Nội | Mai Thị Quỳnh | Đặng Thị Hoa |
87 | Giải pháp hoàn thiện hệ thống quản lý 5S trong sản xuất kinh doanh tại Xí nghiệp bao bì Đồng Nai | Nguyễn Phan Tường Vy | Lê Quang Thông |
88 | Giải pháp hoàn thiện quản lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Lưu Văn Tuế | Trịnh Quang Thoại |
89 | Giải pháp hoàn thiện quản lý thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Phạm Quang Dũng | Lê Đình Hải |
90 | Giải pháp huy động nguồn lực tài chính thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Đinh Thị Ninh | Đoàn Thị Hân |
91 | Giải pháp huy động nguồn tài chính cho phát triển rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Đặng Trường Long | Bùi Thị Minh Nguyệt |
92 | Giải pháp huy động sự đóng góp của người dân trong xây dựng cơ sở hạ tầng trong Nông thôn mới nâng cao trên đia bàn huyên Trảng Bom, tinh Đông Nai | Lê Huy Quang | Bùi Văn Danh |
93 | Giải pháp nâng cao chất lượng công chức ngành Thuế tỉnh Hòa Bình | Đỗ Thị Hằng | Lê Minh Chính |
94 | Giải pháp nâng cao chất lượng công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn thành phố Cẩm Phả | Đỗ Trần Hanh | Lê Trọng Hùng |
95 | Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ đào tạo tại công ty cổ phần đầu tư quốc tế DongA, Việt Nam | Trần Văn Thanh | Nguyễn Tiến Thao |
96 | Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình | Trần Văn Hùng | Nguyễn Thị Hải Ninh |
97 | Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Khê - tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Trọng Hùng | Lê Đình Hải |
98 | Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ kê khai thuế qua mạng tại Chi cục Thuế huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | Trần Thụy Trọng Nhân | Nguyễn Tiến Thao |
99 | Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Thu Hiền | Nguyễn Tiến Thao |
100 | Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo cán bộ, công chức trên địa bàn huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Vũ Đình Ngọc | Trịnh Quang Thoại |
101 | Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Đinh Nguyên Hạnh | Trần Thị Thu Hà |
102 | Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo, tập huấn tại Trung tâm Khuyến nông tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Hồng Tuấn | Nguyễn Văn Tuấn |
103 | Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ công đoàn trên địa bàn huyện Yên Lập tỉnh Phú Thọ | Phạm Thị Hồng Thắm | Trần Thị Thu Hà |
104 | Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã của huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ | Đào Quang Tuyền | Trịnh Quang Thoại |
105 | Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ công chức chuyên môn của huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Trần Đức Thanh | Nguyễn Văn Hợp |
106 | Giải pháp nâng cao động lực làm việc của cán bộ, công chức tại Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | Trần Quốc Toản | Lê Đình Hải |
107 | Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho công chức cấp huyện trên địa bàn huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Mạnh Hồng Hoàng | Vũ Thu Hương |
108 | Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế trồng quế quy mô hộ trên địa bàn huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Đinh Sỹ Tuấn | Đặng Thị Hoa |
109 | Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất Bưởi da xanh trên địa bàn huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Thái Doãn Lực | Nguyễn Tiến Thao |
110 | Giải pháp nâng cao sự hài lòng của người dân đối với chất lượng dịch vụ hành chính công cấp xã trên địa bàn huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Phùng Văn Nhâm | Lê Đình Hải |
111 | Giải pháp nâng cao sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ đăng ký đất đai tại Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | Nguyễn Thị Như Trang | Đặng Thị Hoa |
112 | Giải pháp nâng cao sự hài lòng của người nộp thuế đối với chất lượng dịch vụ thuế điện tử tại cục thuế tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Đình Trọng | Đặng Thị Hoa |
113 | Giải pháp nâng cao thu nhập cho các nông hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Yên Lập - Phú Thọ | Đặng Thị Phượng | Lê Đình Hải |
114 | Giải pháp phát triển chăn nuôi lợn thịt cho các hộ nông dân trên địa bàn huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Lan Hương | Phạm Thị Tân |
115 | Giải pháp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Nguyễn Thị Hằng Hà | Nguyễn Tiến Thao |
116 | Giải pháp phát triển hoạt động bảo lãnh tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam - chi nhánh Nhơn Trạch | Phạm Thị Vân Nam | Mai Thanh Loan |
117 | Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh dịch vụ DLST tại các VQG trực thuộc Tổng cục Lâm nghiệp khu vực phía Bắc | Nguyễn Xuân Đài | Bùi Thị Minh Nguyệt |
118 | Giải pháp phát triển hợp tác xã kiểu mới trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Đinh Thị Thúy Hòa | Nguyễn Thị Hải Ninh |
119 | Giải pháp phát triển Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Thanh Hải | Bùi Thị Minh Nguyệt |
120 | Giải pháp phát triển kinh doanh rừng trồng gỗ lớn trên địa bàn huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Ngọc Dũng | Đặng Thị Hoa |
121 | Giải pháp phát triển làng nghề dệt may tại huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Trần Minh Hải | Nguyễn Văn Tuấn |
122 | Giải pháp phát triển mô hình HTX nông nghiệp kiểu mới trên địa bàn huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội | Phùng Duy Khánh | Trần Thị Thu Hà |
123 | Giải pháp phát triển sản xuất Lâm nghiệp theo hướng bền vững tại huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Lê Thị Quỳnh | Bùi Thị Minh Nguyệt |
124 | Giải pháp phát triển sản xuất nông nghiệp theo hướng bền vững trên địa bàn thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Trần Thị Thu Trang | Lê Minh Chính |
125 | Giải pháp phát triển sản xuất rau hữu cơ theo hệ thống PGS tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Lê Thị Thu Hà | Trần Thị Thu Hà |
126 | Giải pháp phát triển tiểu thủ công nghiệp nông thôn trên địa bàn huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội | Phùng Văn Minh | Nguyễn Tiến Thao |
127 | Giải pháp phát triển tín dụng thể nhân tại các Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn huyện Quốc Oai - thành phố Hà Nội. | Phạm Thị Vân | Đặng Thị Hoa |
128 | Giải pháp tạo động lực làm việc cho cản bộ công chức cấp xã trên địa bàn huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Trần Thị Mỹ Linh | Bùi Thị Minh Nguyệt |
129 | Giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty cổ phần nhiệt điện Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Dương Chí Hải | Nguyễn Thị Hải Ninh |
130 | Giải pháp tạo việc làm cho lao động thanh niên nông thôn trên địa bàn huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh | Phạm Quang Minh | Phạm Thị Tân |
131 | Giải pháp tăng cường công tác quản lý thuế GTGT đối với doanh nghiệp tại Chi cục Thuế thành phố Hòa Bình | Nguyễn Chiến Trường | Nguyễn Nghĩa Biên |
132 | Giải pháp tăng cường đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Trần Thị Mai Hương | Trần Thị Thu Hà |
133 | Giải pháp tăng cường quản lý các khoản thu từ đất tại Chi cục Thuế huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | Hoàng Cao Sơn | Đặng Thị Hoa |
134 | Giải pháp tăng năng suất lao động tại Công ty cổ phần nhiệt điện Quảng Ninh | Đỗ Văn Vượng | Nguyễn Nghĩa Biên |
135 | Giải pháp tiếp tục đẩy mạnh phát triển nông thôn sau khi đạt chuẩn nông thôn mới tại xã Thuỵ Hương, huyện Chương Mỹ , thành phố Hà Nội | Nguyễn Đức Chung | Nguyễn Văn Tuấn |
136 | Giải quyết việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | Nguyễn Đại Huy | Đông Thị Vân Hồng |
137 | Giải quyết việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội | Nguyễn Hữu Tuấn | Nguyễn Thị Xuân Hương |
138 | Giáp pháp nâng cao chất lượng dịch vụ cung ứng điện sinh điện sinh hoạt tại Công ty Điện lực Chương Mỹ - Hà Nội | Chu Tuấn Anh | Nguyễn Văn Tuấn |
139 | Hoàn thiện công tác an sinh xã hội trên địa bàn huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Hà Thị Mai Hưng | Đoàn Thị Hân |
140 | Hoàn thiện công tác an sinh xã hội trên địa bàn huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Ánh Ngọc | Vũ Thu Hương |
141 | Hoàn thiện công tác an sinh xã hội trên địa bàn huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Trần Thị Tâm | Nguyễn Thị Hải Ninh |
142 | Hoàn thiện công tác an sinh xã hội trên địa bàn huyện Yên Lập tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Toàn Thắng | Nguyễn Văn Tuấn |
143 | Hoàn thiện công tác an sinh xã hội trên địa bàn thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Đức Chung | Nguyễn Thị Hải Ninh |
144 | Hoàn thiện công tác chi trả dịch vụ môi trường rừng tại tỉnh Nghệ An | Phạm Văn Huân | Bùi Thị Minh Nguyệt |
145 | Hoàn thiện công tác đánh giá kết quả làm việc của người lao động tại Công ty cổ phần Nhiệt điện Phả Lại | Đinh Thị Thu Hiền | Lê Trọng Hùng |
146 | Hoàn thiện công tác đánh giá thực hiện công việc tại Công ty Thủy điện Hòa Bình | Nguyễn Giang Nam | Nguyễn Thị Xuân Hương |
147 | Hoàn thiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Lê Thị Hằng | Phạm Thị Tân |
148 | Hoàn thiện công tác đấu thầu tại công ty nhiệt điện Mông Dương, Quảng Ninh | Lưu Xuân Hoàng | Nguyễn Thị Thanh Hà |
149 | Hoàn thiện công tác kiểm soát chi vốn chương trình mục tiêu quốc gia qua kho bạc nhà nước Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Sầm Huyền Trang | Trần Thị Thu Hà |
150 | Hoàn thiện công tác quản lý chất lượng hoạt động bảo dưỡng sửa chữa tại Công ty Dịch vụ sửa chữa các nhà máy điện (EPS) | Phạm Mạnh Hùng | Nguyễn Thị Xuân Hương |
151 | Hoàn thiện công tác quản lý chi thường xuyên ngân sách nhà nước qua kho bạc nhà nước thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Trần Thị Thúy Loan | Phạm Thị Tân |
152 | Hoàn thiện công tác quản lý chi thường xuyên ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình | Phạm Tất Thành | Nguyễn Văn Tuấn |
153 | Hoàn thiện công tác quản lý chi thường xuyên ngân sách xã trên địa bàn huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Phạm Văn Lưu | Trần Thị Thu Hà |
154 | Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng tại ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Hoàng Tuấn Anh | Nguyễn Tiến Thao |
155 | Hoàn thiện công tác quản lý dự án tại Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | Lê Hoàng | Nguyễn Thị Xuân Hương |
156 | Hoàn thiện công tác quản lý dự án tại Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Trần Ngọc Nghiêm | Nguyễn Văn Tuấn |
157 | Hoàn thiện công tác quản lý dự án tại Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Sỹ Hùng | Nguyễn Thị Hải Ninh |
158 | Hoàn thiện công tác quản lý nợ thuế đối với doanh nghiệp tại Cục Thuế tỉnh Hòa Bình | Bùi Thị Kim Huế | Nguyễn Tiến Thao |
159 | Hoàn thiện công tác quản lý nợ thuế đối với doanh nghiệp tại Chi cục thuế huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | Đỗ Anh | Nguyễn Thị Xuân Hương |
160 | Hoàn thiện công tác quản lý nợ thuế đối với doanh nghiệp tại Chi cục Thuế thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Vũ Huy Nam | Nguyễn Thị Xuân Hương |
161 | Hoàn thiện công tác quản lý ngân sách cấp xã trên địa bàn thành phố Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh | Khuất Thị Hồng Hoa | Nguyễn Văn Tuấn |
162 | Hoàn thiện công tác quản lý ngân sách nhà nước cấp huyện trên địa bàn huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Anh Tuấn | Nguyễn Tiến Thao |
163 | Hoàn thiện công tác quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Bình | Bùi Thúy Hà | Đoàn Thị Hân |
164 | Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Trương Anh Tuấn | Nguyễn Văn Hợp |
165 | Hoàn thiện công tác quản lý thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | Kiều Hồng Thúy | Đoàn Thị Hân |
166 | Hoàn thiện công tác quản lý thu thuế trên địa bàn huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Hạ Ngọc Thanh | Trịnh Quang Thoại |
167 | Hoàn thiện công tác quản lý thuế đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Hải Quân | Nguyễn Xuân Thành |
168 | Hoàn thiện công tác quản lý thuế đối với hộ kinh doanh tại Chi cục Thuế huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình | Trần Duy Sơn | Nguyễn Xuân Thành |
169 | Hoàn thiện công tác quản lý thuế đối với hộ kinh doanh trên địa bàn huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Danh Tuấn | Nguyễn Văn Hợp |
170 | Hoàn thiện công tác quản lý thuế giá trị gia tăng đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại chi cục thuế huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Đỗ Văn Hà | Nguyễn Thị Xuân Hương |
171 | Hoàn thiện công tác quản lý thuế giá trị gia tăng tại chi cục thuế thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh | Phạm Đức Trung | Bùi Thị Minh Nguyệt |
172 | Hoàn thiện công tác quản lý thuế tại Chi cục Thuế huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Tuấn Cương | Nguyễn Văn Tuấn |
173 | Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Chi cục thuế thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Phạm Ngọc Kim Anh | Bùi Thị Minh Nguyệt Nguyễn Như Bằng |
174 | Hoàn thiện công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | Phùng Đoài Tuấn | Phạm Xuân Phương |
175 | Hoàn thiện công tác Quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Xuân Mai | Lê Thị Thúy Hồng | Nguyễn Văn Tuấn |
176 | Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty cổ phần tư vấn và xây lắp Sông Đà DTH | Nguyễn Duy Phúc | Lê Đình Hải |
177 | Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại Công ty cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng | Cao Thị Minh Tràm | Lê Trọng Hùng |
178 | Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại cục thi hành án dân sự tỉnh Quảng Ninh | Đinh Thị Thảo | Hoàng Thị Hảo |
179 | Hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản lý tại công ty nhiệt điện Mông Dương, Quảng Ninh | Nguyễn Đăng Quang | Nguyễn Thị Thanh Hà |
180 | Hoàn thiện chiến lược kinh doanh của công ty kho vận và cảng Cẩm Phả - Vinacomin | Nguyễn Ngọc Huy | Hoàng Thị Hảo |
181 | Hoàn thiện chiến lược kinh doanh tại công ty nhiệt điện Mông Dương | Phạm Văn Thập | Nguyễn Văn Tuấn |
182 | Hoàn thiện chuỗi giá trị Khoai lang Đồng Thái trên địa bàn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Bích Hợp | Nguyễn Tiến Thao |
183 | Hoàn thiện quản lý kênh phân phối xăng dầu tại Công ty cổ phần vận tải và dịch vụ Petrolimex Hà Tây | Phạm Thị Anh | Nguyễn Văn Tuấn |
184 | Hoàn thiện quản lý thu Bảo hiểm xã hội bắt buộc tại Bảo hiểm xã hội thị xã Sơn Tây | Hà Thị Ngọc Dung | Bùi Thị Minh Nguyệt |
185 | Hoàn thiện quản lý thu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội | Phùng Văn Phúc | Nguyễn Thị Hải Ninh |
186 | Identifying the occurrence and distribution of southern white-cheeked gibbon (Nomascus siki Delacour, 1951) using autonomous recorders: A case study in the Khe Nuoc trong proposed nature reserve | Abu Bakar | Vu Tien Hinh |
187 | Key factors influencing tree planting decisions of households: A case study in Pakistan | Pervez Khan | Le Dinh Hai |
188 | Kiểm soát chi đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước qua kho bạc nhà nước Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Đỗ Duy Tuyến | Trần Thị Thu Hà |
189 | Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại bản Phiêng Hay, xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | Nông Quốc Việt | Trần Quang Bảo |
190 | Một số đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài cây của rừng kín thường xanh mưa ẩm nhiệt đới núi đất tại Vườn quốc gia Phia Oắc - Phia Đén, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | Nguyễn Thúy Hồng | Cao Thị Thu Hiền |
191 | Một số đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài cây gỗ của ba trạng thái rừng tự nhiên tại tỉnh Sơn La | Nguyễn Quang Phúc | Cao Thị Thu Hiền |
192 | Một số đặc điểm cấu trúc và tái sinh cây Lim xanh (Erythrophleum fordii Oliv.) tại Khu Bảo tồn thiên nhiên ĐaKrông, tỉnh Quảng Trị | Nguyễn Thanh Tới | Cao Thị Thu Hiền |
193 | Một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi bò thịt tại Công ty cổ phần T&T 159 | Nguyễn Thúy Nga | Đặng Thị Hoa |
194 | Một số giải pháp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn huyện Trảng Bom | Mạnh Thị Hằng | Vũ Thu Hương |
195 | Nâng cao chất lượng cán bộ công chức cấp xã trên địa bàn huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Quách Thị Huệ | Phạm Thị Tân |
196 | Nâng cao chất lượng cán bộ công chức cấp xã trên địa bàn thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thái Bình | Phạm Thị Tân |
197 | Nâng cao chất lượng cán bộ, công chức cơ quan Đảng – Đoàn thể huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội | Nguyễn Hữu Linh | Phạm Thị Tân |
198 | Nâng cao chất lượng công tác đào tạo lý luận chính trị cho cán bộ, đảng viên trên địa bàn huyện Quốc Oai, Hà Nội | Nguyễn Thị Thanh Bình | Nguyễn Thị Xuân Hương |
199 | Nâng cao chất lượng dịch vụ di động tại trung tâm kinh doanh VNPT - Hòa Bình | Nguyễn Thị Hồng Nhung | Nguyễn Thị Xuân Hương |
200 | Nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại UBND huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội | Trần Thị Hằng | Nguyễn Thị Xuân Hương |
201 | Nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì – Thành phố Hà Nội | Hà Văn Long | Đồng Thị Vân Hồng |
202 | Nâng cao chất lượng dịch vụ khuyến nông trên địa bàn huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Hòa | Trần Thị Thu Hà |
203 | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ công chức cấp xã trên địa bàn huyện Quốc Oai, Hà Nội | Nguyễn Hoàng Đức Thọ | Bùi Thị Minh Nguyệt |
204 | Nâng cao chât lượng đội ngũ cán bộ, công chức câp xã trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ, Tỉnh Đồng Nai | Vũ Ngọc Phượng Vi | Trần Thị Thu Hà |
205 | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội | Nghiêm Xuân Vũ | Đoàn Thị Hân |
206 | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Lê Hà My | Nguyễn Thị Xuân Hương |
207 | Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức cấp xã trên địa bàn huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Hoàng Thế Cường | Kiều Thị Thu Hương |
208 | Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức văn hóa xã hội cấp xã trên địa bàn huyện Quốc Oai, TP Hà Nội | Nguyễn Văn Dũng | Phạm Thị Tân |
209 | Nâng cao chất lượng hoạt động cung cấp dịch vụ hành chính công trên địa bàn huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thu Thủy | Trần Thị Thu Hà |
210 | Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty nhiệt điện Mông Dương | Đặng Đình Ngát | Nguyễn Văn Hợp |
211 | Nâng cao chất lượng tín dụng của ngân hàng TMCP Bưu điện liên việt chi nhánh Xuân Mai, TP. Hà Nội | Phan Thị Kim Ngân | Trần Thị Thu Hà |
212 | Nâng cao chất lượng tín dụng hộ sản xuất tại Agribank Chi nhánh huyện Yên Lập Phú Thọ | Hoàng Tuấn Hùng | Nguyễn Văn Hợp |
213 | Nâng cao chất lượng tín dụng tại Agribank chi nhánh huyện Cẩm Mỹ Nam Đồng Nai | Trương Văn Giang | Trần Hữu Dào |
214 | Nâng cao động lực làm việc của đội ngũ công chức cấp huyện trên địa bàn huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Hải Đăng | Phạm Thị Tân |
215 | Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Mua bán nợ Việt Nam (DATC) | Lê Thị Nga | Nguyễn Thị Xuân Hương |
216 | Nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của các Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Thị Thu Liễu | Nguyễn Văn Tuấn |
217 | Nâng cao hiệu quả kinh tế chăn nuôi lợn thịt quy mô hộ gia đình tại huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh | Bùi Quang Trung | Phạm Bảo Dương |
218 | Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty Nhiệt điện Mông Dương | Lê Thị Kim Dung | Lê Trọng Hùng |
219 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động khai thác, chế biến đá vôi đến môi trường tại mỏ đá vôi Tà Lài, xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn | Đinh Hoàng Nguyên | Ngô Duy Bách |
220 | Nghiên cứu ảnh hưởng của kỹ thuật trồng rừng đến sinh trưởng và cấu trúc rừng Bạch đàn tại vùng nguyên liệu giấy trung tâm, Phú Thọ | Nguyễn Văn Chinh | Bùi Mạnh Hưng |
221 | Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường đất tới sinh trưởng và phát triển của cây Dó bầu (Aquilaria crassna) | Lê Trọng Trình | Nguyễn Thế Nhã |
222 | Nghiên cứu ảnh hưởng của việc thu hồi đất nông nghiệp tới đời sống, việc làm của nguời dân tại thị xã Sơn Tây - Hà Nội | Lê Minh Phương | Phí Đăng Sơn |
223 | Nghiên cứu bảo tồn chuyển chỗ loài Tam thất gừng (stahlianthus thorelii gagnep.) tại vùng đệm vườn quốc gia Ba Vì | Hoàng Liên Sơn | Trần Ngọc Hải |
224 | Nghiên cứu bảo tồn loài Xá Xị (Cinnamomum parthenoxylon(Jack) Meisn) tại khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, tỉnh Thanh Hóa | Doãn Mai Phương | Hoàng Văn Sâm |
225 | Nghiên cứu bảo tồn và phát triển một số loài lan rừng tại khu bảo tồn Nặm Ngưm- Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | Latdavan BOUNYAVET | Trần Ngọc Hải Phùng Thị Tuyến |
226 | Nghiên cứu biến động và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý thảm thực vật rừng tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Trương Nam Công | Phùng Thị Tuyến |
227 | Nghiên cứu công tác tạo động lực làm việc cho người lao động tại Bưu điện tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Thu Thủy | Nguyễn Thị Xuân Hương |
228 | Nghiên cứu công tác tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty Tôn Phương Nam | Phạm Thanh Hương | Nguyễn Thị Xuân Hương |
229 | Nghiên cứu cơ sở khoa học đề xuất các giải pháp giáo dục bảo tồn tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa | Hà Nam Thành | Nguyễn Đắc Mạnh |
230 | Nghiên cứu đa dạng các loài lưỡng cư (Amphibia) ở Vườn Quốc gia Ba Vì, Hà Nội | Lưu Quang Vinh | Trần Quang Huy |
231 | Nghiên cứu đánh giá tiềm năng du lịch với các sản phẩm từ rừng tại VQG Ba Vì, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | Cấn Văn Nguyên | Vương Văn Quỳnh |
232 | Nghiên cứu đánh giá tiềm năng khai thác bền vững các sản phẩm du lịch từ rừng đặc dụng khu vực chùa Hương huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Đào Xuân Việt | Vương Văn Quỳnh |
233 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng tự nhiên sau khai thác chọn tại Kon Hà Nừng, huyện K'Bang, tỉnh Gia Lai | Hoàng Quốc Việt | Phạm Thế Anh |
234 | Nghiên cứu đặc điểm hệ thực vật khu vực vịnh Lan Hạ thành phố Hải Phòng | Phạm Quyết Thắng | Vương Duy Hưng |
235 | Nghiên cứu đặc điểm hệ thực vật tại khu rừng phòng hộ xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Nguyễn Anh Tuấn | Vương Duy Hưng |
236 | Nghiên cứu đặc điểm hệ thực vật tại rừng phòng hộ Phu Phạ, tỉnh Hua Phăn, nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | Phouvisit Sengphatham | Vương Duy Hưng |
237 | Nghiên cứu đặc điểm lâm học của loài Thông đỏ (Taxus wallichiana Zucc. ) trong các trạng thái thảm thực vật rừng ẩm á nhiệt đới tại Vườn quốc gia BiDoup – Núi Bà, tỉnh Lâm Đồng | K"Brưm | Lê Xuân Trường |
238 | Nghiên cứu đặc điểm rừng ngập mặn tại huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh | Vũ Xuân Quý | Trần Ngọc Hải |
239 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học và đề xuất giải pháp bảo tồn một số loài hạt trần tại Vườn Quốc gia Cúc Phương | Đỗ Đăng Khoa | Phạm Minh Toại |
240 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và thử nghiệm biện pháp phòng trừ bệnh hại chính trên cây Keo tai tượng (Acacia mangium Willd.) tại huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Phạm Kỳ Sơn | Nguyễn Thành Tuấn Lê Văn Bình |
241 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp kỹ thuật giảm thiểu phát thải Thủy ngân trong khí thải của một số nhà máy nhiệt điện sử dụng than Antraxit trong công nghệ đốt than phun - PC (Pulveresed combustion) tại Việt Nam | Vũ Tất Đạt | Ngô Duy Bách |
242 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác gây nuôi động vật hoang dã tại tỉnh Quảng Bình | Hoàng Chí Thanh | Vũ Tiến Thịnh |
243 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý rác thải sinh hoạt tại huyện Cao lộc, tỉnh Lạng Sơn | Phạm Hồng Hiệp | Nguyễn Hải Hòa |
244 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý tài nguyên rừng tại huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn | Ma Thị Thùy | Vũ Tiến Thịnh |
245 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý hiệu quả rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Lạng Sơn | Nông Thị Thủy | Bùi Xuân Dũng |
246 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý môi trường nước Sông Kỳ Cùng chảy qua tỉnh Lạng Sơn | Hoàng Văn Tôn | Vương Văn Quỳnh |
247 | Nghiên cứu giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thành Trung | Phạm Thị Tân |
248 | Nghiên cứu hiện trạng tài nguyên cây thuốc tại xã Cát Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Vũ Đình Trường | Vương Duy Hưng |
249 | Nghiên cứu hoàn thiện các nguyên tắc chỉ đạo hoạt động du lịch khu rừng phòng hộ huyện Sóc Sơn, Hà Nội | Cấn Văn Sơn | Vương Văn Quỳnh |
250 | Nghiên cứu kết hợp ảnh vệ tinh quang học sentinel-2 và dữ liệu radar Sentinel-1 xác định trữ lượng rừng tại Vườn Quốc gia Yok Đôn, tỉnh Đắk Lắk | Hà Khánh Châu | Nguyễn Hải Hòa |
251 | Nghiên cứu kỹ thuật trồng Bần không cánh (Sonneratia apetala Buch – Ham) ở vùng ven biển Bắc Bộ | Trần Văn Cao | Lê Xuân Trường Lê Văn Thành |
252 | Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ địa không gian trong cảnh báo sớm cháy rừng trên địa bàn tỉnh Yên Bái | Vũ Tá Luân | Phùng Văn Khoa |
253 | Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải chứa Phenol bằng công nghệ bùn hoạt tính theo mẻ -SBR (quy mô phòng thí nghiệm) | Đàm Minh Thọ | Bùi Xuân Dũng Lê Ngọc Thuấn |
254 | Nghiên cứu mối quan hệ tương tác giữa cộng đồng với các hệ sinh thái rừng trong Khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà | Triệu Đình Lâm | Bùi Thế Đồi Triệu Thái Hưng |
255 | Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật gây trồng cây Dẻ đỏ (Lithocarpus ducampii a. Camus) cung cấp gỗ lớn tại huyện Đoan Hùng tỉnh Phú Thọ | Phùng Hà Anh | Nguyễn Minh Thanh Nguyễn Anh Dũng |
256 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh thái và đề xuất biện pháp phòng trừ sâu đục ngọn Lát Hoa tại tỉnh Nghệ An | Dương Xuân Tuấn | Nguyễn Minh Trí Lê Bảo Thanh |
257 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái và thử nghiệm một số biện pháp phòng trừ một số loài sâu hại chính trên cây Keo tai tượng tại huyện Yên Bình | Trần Bá Thăng | Lê Văn Bình Lê Bảo Thanh |
258 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái và thử nghiệm một số biện pháp phòng trừ một số loài sâu hại chính trên cây quế tại huyện Trấn Yên tỉnh Yên Bái | Đinh Trung Hà | Hoàng Thị Hằng Lê Văn Bình |
259 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của kiểu rừng thường xanh trung bình núi đất tại Khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, tỉnh Hòa Bình | Trần Đức Đô | Bùi Thế Đồi |
260 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái rừng trên núi đá vôi ở Khu bảo tồn thiên nhiên Tây Côn Lĩnh – Hà Giang | Nguyễn Bảo Quốc | 1. Phạm Thế Anh 2. Nguyễn Quốc Dựng |
261 | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hướng đến giá đất ở, trên địa bạn huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội, giai đoạn 2016-2018 | Bùi Thị Thu Hạnh | Chu Thị Bình |
262 | Nghiên cứu phát triển loài Sim (Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk) lấy quả tại huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Nguyễn Trọng Giáp | Trần Ngọc Hải |
263 | Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ điện lực trên địa bàn huyện Yên Lập- tỉnh Phú Thọ | Phùng Thế Giới | Kiều Thị Thu Hương |
264 | Nghiên cứu sự hài lòng của người dân đối với công tác bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Mạnh Trọng Quyền | Vũ Thu Hương |
265 | Nghiên cứu sự tham gia của cộng đồng trong công tác quản lý, bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha, tỉnh Sơn La | Lê Viêt Chung | Bế Minh Châu |
266 | Nghiên cứu tác động của các nhà máy Nhiệt điện đối với người dân phường Mông Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Mậu Toản | Nguyễn Văn Hợp |
267 | Nghiên cứu tác động của các vùng dân cư đến chất lượng nước suối Ngọc Tuyền đoạn chảy qua thành phố Lạng Sơn | Trần Tiến Công | Vương Văn Quỳnh |
268 | Nghiên cứu tính đa dạng thành phần loài và sự phân bố của các loài Êch nhái (amphibia) tại khu bảo tồn các loài hạt trần quý hiếm nam động, tỉnh Thanh Hóa | Lò Văn Oanh | Lưu Quang Vinh |
269 | Nghiên cứu tính đa dạng và đề xuất biện pháp quản lý côn trùng bộ cánh cứng (Coleoptera) tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An | Nguyễn Văn Lực | Lê Bảo Thanh |
270 | Nghiên cứu tính đa dạng và đề xuất một số giải pháp quản lý côn trùng bộ Cánh cứng (Coleoptera) tại khu vực đề xuất thành lập khu Dự trữ thiên nhiên Động Châu – Khe Nước Trong, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Phan Văn Chức | Hoàng Thị Hằng |
271 | Nghiên cứu tính đa dạng và đề xuất một số giải pháp quản lý côn trùng bộ Cánh cứng(Coleoptera) tại Vườn Quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | Lê Đức Nhật Minh | Lê Bảo Thanh |
272 | Nghiên cứu thành phần loài và xác định hàm lượng chất 20- Hydroxyecdysone (20E) của các loài cây thuộc họ Cúc (Asteraceae) tại VQG Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | Đặng Ngọc Huyền | Phùng Thi Tuyến |
273 | Nghiên cứu thành phần loài, phân bố và đề xuất các giải pháp bảo tồn khu hệ bò sát (Reptilia) tại huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La | Tráng A Phành | Lưu Quang Vinh |
274 | Nghiên cứu thực trạng sử dụng và quản lý thuốc bảo vệ thực vật tại xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Trần Đức Cảnh | Nguyễn Thế Nhã |
275 | Nghiên cứu thực trạng tích tụ đất nông nghiệp tại, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Trịnh Hữu Viễn | Xuân Thị Thu Thảo |
276 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý rừng cộng đồng tại thôn Mõ, xã Kim Sơn, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Duyên | Trần Việt Hà |
277 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý bảo vệ và phát triển rừng huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Nguyễn Trung Nghĩa | Vũ Tiến Thịnh |
278 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý thực vật xâm hại trên địa bàn huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | Nguyễn Thị Quỳnh | Trần Ngọc Hải |
279 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý và bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Nà Hẩu, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Vũ Minh Phúc | Bùi Thế Đồi |
280 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số giải pháp phục hồi rừng ngập mặn ven biển huyện An Ninh, tỉnh Kiên Giang | Cao Bá Kết | Trần Việt Hà |
281 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ địa không gian trong quản lý khai thác rừng tại chi nhánh lâm trường Khe Giữa, Quảng Bình | Nguyễn Ngọc Nam | Phùng Văn Khoa |
282 | Nghiên cứu ứng dụng sản xuất sạch hơn trong lĩnh vực kinh doanh khách sạn tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Âu Lạc Quảng Ninh | Bùi Thị Cánh Xuyến | Nguyễn Thị Thanh An |
283 | Nghiên cứu vai trõ của cộng đồng trong quản lý tài nguyên rừng tại huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế | Nguyễn Đình Phước | Trần Việt Hà |
284 | Nghiên cứu vai trò và sự tham gia của các bên liên quan trong công tác phòng cháy, chữa cháy rừng ở thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Nguyễn Duy Khánh | Bế Minh Châu |
285 | Nghiên cứu xác định các đối tượng rừng dựa vào ảnh vệ tinh Landsat 8 và Sentinel 2 tại tỉnh Lào Cai | Bùi Thanh Việt | 1. Bùi Mạnh Hưng 2. Phùng Văn Khoa |
286 | Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí môi trường hướng tới phát triển du lịch bền vững tại Hà Nội | Dương Thị Hiền | Nguyễn Thị Thanh An |
287 | Nghiên cứu xây dựng Phương án Quản lý rừng bền vững tại Vườn Quốc gia Tam Đảo | Nguyễn Thế Anh | Đồng Thanh Hải |
288 | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp quản lý chất thải nguy hại trên địa bàn thành phố Lạng Sơn | Dương Công Đằng | Ngô Duy Bách |
289 | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp tiếp tục thực hiện quản lý rừng bền vững sau khi được cấp Chứng chỉ rừng tại công ty Lâm nghiệp Bến Hải, tỉnh Quảng Trị | Nguyễn Xuân Thắng | Trần Hữu Viên |
290 | Nghiên cứu, đề xuất một số giải pháp quản lý rừng cộng đồng trên địa bàn huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị | Đinh Thiên Hoàng | Vũ Tiến Hưng |
291 | Nghiên cứu, đề xuất phương án quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tại khu dự trữ thiên nhiên Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Trần Minh Trường | Trần Hữu Viên |
292 | Phát triển bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Hà Thành | Nguyễn Bá Ngãi |
293 | Phát triển bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Chu Thị Minh Thu | Nguyễn Văn Tuấn |
294 | Phát triển dịch vụ ngân hàng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Cẩm Phả | Nguyễn Ngọc Bình | Nguyễn Xuân Thành |
295 | Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai | Lê Thị Thùy Dung | Nguyễn Thị Xuân Hương |
296 | Phát triển hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Nguyễn Hữu Quỳnh | Nguyễn Bá Ngãi |
297 | Phát triển làng nghề gỗ trong bối cảnh thực thi nguồn gốc gỗ hợp pháp tại huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Nguyễn Danh Lâm | Hoàng Thị Hảo |
298 | Phát triển nguồn nhân lực tại Trung tâm Y tế huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Hoàng Văn Hưng | Nguyễn Bá Ngãi |
299 | Phân tích sinh cảnh sống của Gấu ngựa (Ursus thibetanus Cuvier, 1823) tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa | Đoàn Quốc Vượng | Nguyễn Đắc Mạnh |
300 | Phân tích thực trạng, đánh giá diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông,tỉnh quảng Trị giai đoạn 2014 - 2019 | Hồ Sĩ Mạnh Vũ | Nguyễn Hồng Hải Phùng Văn Khoa |
301 | Quản lý các khoản thu tài chính từ đất trên địa bàn huyện Chương Mỹ - thành phố Hà Nội | Nguyễn Gia Khoa | Lê Trọng Hùng |
302 | Quản lý Nhà nước về Du lịch trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thế Nghĩa | Bùi Thị Minh Nguyệt |
303 | Quản lý Nhà nước về đất nông nghiệp trên địa bàn Huyện Đầm Hà, Tỉnh Quảng Ninh | Trần Đức Chuyên | Phạm Bảo Dương |
304 | Quản lý nhà nước về môi trường đối với trung tâm nhiệt điện Mông Dương – thành phố Cẩm Phả - tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Văn Hiển | Đinh Đức Trường |
305 | Quản lý rác thải sinh hoạt tại Công ty cổ phần môi trường đô thị Cẩm Phả | Lê Minh Tuấn | Nguyễn Thị Xuân Hương |
306 | Quản lý thu thuế đối với hộ kinh doanh cá thể tại chi cục thuế huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Hoa | Phạm Thị Tân |
307 | Runoff Generation and soil erosion from different age of Acaia plantation forest in Truong Son commune, Luong Son District, Hoa Binh Province, Viet Nam : Master Thesis in forest science | Chin, Kolyan | Bui Xuan Dung |
308 | Soil properties in rubber plantation and economic efficirncy in Thach Thanh district, Thanh Hoa province, Vietnam | Seng Ravor | Phi Dang Son |
309 | Status, distribution, and ecology of the Siamese Crocodile (Crocodylus siamensis) in Central Lao PDR : Master Thesis in forest science | Paseun Souvannasy | Luu Quang Vinh, Thomas Ziegler |
310 | Sử dụng ảnh viễn thám theo dõi biến động rừng tại huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2010 - 2019 | Đoàn Văn Thao | Nguyễn Hải Hòa |
311 | Sử dụng tư liệu viễn thám để xây dựng bản đồ phân cấp chất lượng không khí tại thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La giai đoạn 2017 - 2019 | Nguyễn Văn Hùng | Nguyễn Hải Hòa |
312 | Sự tham gia của người dân trong các hoạt động khuyến nông của Trung tâm Khuyến nông tỉnh Hòa Bình | Cao Văn Phàn | Trần Thị Thu Hà |
313 | Tác động của hoạt động tài chính vi mô đến phát triển kinh tế hộ gia đình tại Huyện Trảng Bom, Đồng Nai | Nguyễn Thị Ngọc Yến | Trịnh Quang Thoại |
314 | Tạo việc làm cho thanh niên trên địa bàn thành phố Cẩm Phả - tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Đình Khánh | Nguyễn Thị Hải Ninh |
315 | Tăng cường công tác kiểm soát chi thường xuyên ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Lương Thị Bích Liên | Lê Trọng Hùng |
316 | Tăng cường công tác quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Hải Ninh |
317 | Tăng cường công tác quản lý ngân sách xã trên địa bàn huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Thị Ngần | Trần Hữu Dào |
318 | Tăng cường công tác quản lý nhà nước về cấp giấy chứng nhận quyền sử đất trên địa bàn huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Chu Đăng Khoa | Trần Hữu Dào |
319 | Tăng cường công tác quản lý nhà nước về trật tự xây dựng của huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Vương Văn Đạt | Trần Hữu Dào |
320 | Tăng cường công tác quản lý Nhà nước về văn hóa trên địa bàn huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ | Trần Xuân Quỳnh | Trần Hữu Dào |
321 | Tăng cường kiểm soát chi đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước qua Kho bạc nhà nước Yên Lập - Phú Thọ | Trần Thị Thu Huyền | Nguyễn Văn Hợp |
322 | Tăng cường quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Văn Thịnh | Nguyễn Nghĩa Biên |
323 | Tăng cường quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Văn Hòa | Đinh Đức Trường |
324 | Tăng cường quản lý nhà nước về quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Đinh Thị Hà | Trần Hữu Dào |
325 | Tăng cường thu hút nguồn nhân lực của công ty TNHH MTV 790 - Tổng công ty Đông Bắc | Nguyen Ba Viet Cuong | Trịnh Quang Thoại |
326 | The effects of timber logging on stand structure and species composition in North Zamayi reserver forest, Tharyarwddy district, Myanma | Myo Min Thant | Bui Manh Hung |
327 | Thu hút Sự tham gia của cộng đồng trong công tác quản lý, bảo vệ rừng tại Vườn Quốc gia Ba Vì | Nguyễn Trọng Việt | Nguyễn Văn Hợp |
328 | Thu hút vốn đầu tư cho phát triển du lịch tại tỉnh Hòa Bình | Trịnh Thị Hồng Lê | Nguyễn Thị Hải Ninh |
329 | Thực trạng và giải pháp quản lý hiệu quả vùng đệm (vùng loại trừ) rừng trồng sản xuất tại công ty TNHH MTV lâm nghiệp Bến Hải - Quảng Trị | Lê Song Hào | Trần Hữu Viên |
330 | Tree species composition and diversity in relation to altitude of closed-canopy subtropical evergreen moist forest in Bidoup - Nui Ba national park, Viet Nam | Duong Van Huy | Bui The Doi |
331 | Using satellites images for mapping and estimating aboveground biomass of mangrove forest in Thai Binh province | Nguyen Duc Long | Tran Quang Bao |
332 | Ứng dụng công nghệ Gis và viễn thám để đánh giá biến động thảm thực vật rừng tại vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng | Nguyễn Anh Minh | Trần Quang Bảo |
333 | Ứng dụng KPI trong đánh giá hiệu quả công việc ở Công ty Nhiệt điện Mông Dương | Nguyễn Ngọc Khánh | Lê Đình Hải |
334 | Ứng dụng phần mềm MicroStation và gCadas thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính trên địa bàn khu vực phía bắc huyện Lâm Thao - tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Thị Ngọc Hiền | Cao Danh Thịnh |
335 | Ứng dụng viễn thám và gis trong thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Nguyễn Đình Bình Diệp | Trần Quang Bảo |
Để tra cứu thông tin chi tiết, vui lòng truy cập:
(1) Hệ thống Thư viện điện tử tại địa chỉ: http://elib.vnuf.edu.vn/;
(2) CSDL danh mục tài liệu in tại địa chỉ: http://libol.vnuf.edu.vn/opac/