Thông tin về khóa luận tốt nghiệp năm 2020
4 tháng 5, 2021STT | Tên đề tài | Họ và tên người thực hiện | Họ và tên người hướng dẫn |
1 | Quy hoạch cảnh quan khu trung tâm hành chính xã Đông Xuân - Quốc Oai - Hà Nội | Đặng Gia Quyền | Phạm Hoàng Phi |
2 | Quy hoạch cảnh quan khu vực Hải Giang, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | Đỗ Hoàng Nam | Lại Thị Thu Hà |
3 | Thiết kế cảnh quan tuyến đường Kim Ngọc - thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc | Dương Thế Anh | Lại Thị Thu Hà |
4 | Thiết kế cảnh quan sân vườn 1 dự án khu đô thị The Edent Rose Thanh Trì, Hà Nội | Lê Việt Hùng | Phạm Hoàng Phi |
5 | Nghiên cứu, thiết kế sân vườn 2 dự án khu đô thị the Eden Rose Thanh Trì Hà Nội | Nguyễn Đình Tiến | Phạm Hoàng Phi |
6 | Thiết kế cảnh quan sân vườn 1 dự án khu đô thị mới Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội | Nguyễn Duy Thái | Phạm Hoàng Phi |
7 | Thiết kế cải tạo cảnh quan quảng trường 3-2, TP. Bắc Giang | Nguyễn Hiếu Trung | Lại Thị Thu Hà |
8 | Thiết kế cảnh quan khu trung tâm xã Phú Mãn - Quốc Oai - Hà Nội | Nguyễn Thu Trang | Phạm Hoàng Phi |
9 | Nghiên cứu hiện trạng và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tại khu bảo tồn thiên nhiên quốc gia Na Hang - Tuyên Quang | Trần Tố Uyên | Đặng Văn Hà |
10 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất cải tạo cảnh quan vườn hoa trên địa bàn quận Hoàn Kiếm | Hán Thị Hoan | Đặng Văn Hà |
11 | Thiết kế cảnh quan sân vườn biệt thự nghỉ dưỡng xã Phượng Cách, huyện Quốc Oai, TP. Hà Nội | Ngô Thu Thanh | Đặng Văn Hà |
12 | Thiết kế cảnh quan cây xanh phòng chống xói mòn tại dự án khu nhà ở sinh thái xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nhâm Thị Thúy Mai | Phạm Hoàng Phi |
13 | Ứng dụng PLC S7 - 300 trong điều khiển lò sấy gỗ | Trần Bá Cường | Trần Kim Khuê |
14 | Thiết kế cung cấp điện cho tòa nhà văn phòng Belvedre | Khuất Huy Mạnh | Nguyễn Thị Phượng |
15 | Thiết kế, thử nghiệm bộ đếm không đồng bộ sử dụng FPGA | Mai Xuân Duẩn | Lê Minh Đức |
16 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo mô hình máy uốn dây sắt mini 3D | Nguyễn Cao Sơn | Đinh Hải Lĩnh |
17 | Nghiên cứu, phục hồi bộ điều khiển máy ép gỗ 150 tấn tại xưởng X3 của trường Đại học Lâm nghiệp | Nguyễn Đại Dương | Nguyễn Thành Trung |
18 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo mạch điều khiển cho mô hình máy uốn sắt mini 3D | Nguyễn Đức Thắng | Đinh Hải Lĩnh |
19 | Xây dựng quy trình vận hành và bảo dưỡng Robot gắp gạch Tuy Nel tự động | Nguyễn Quang Vịnh | Hoàng Sơn |
20 | Nghiên cứu hệ thống điều khiển của máy dệt Henqun FX798 model-2003 | Nguyễn Tấn Thủy | Trần Kim Khuê |
21 | Lập quy trình chế tạo, lắp ráp các bộ phận cơ khí và các hệ thống điều khiển của liên hợp máy thu hoạch trái Dứa | Nguyễn Vinh Quang | Hoàng Sơn |
22 | Thiết kế thử nghiệm bộ chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số | Trần Đức Quang | Lê Minh Đức |
23 | Nghiên cứu, thiết kế chế tạo tủ điện cho máy CNC 3 trục (1200MM X 1000MM) bốn đầu phay | Vũ Thành Đạt | Nguyễn Thành Trung |
24 | Tìm hiểu sử dụng phần mềm mô phỏng mạch điện tử Multisim | Trịnh Duy | Lê Minh Đức |
25 | Chế tạo hệ thống khung cơ khí máy phay CNC 3 trục, 4 đầu phay | Lê Văn Lương | Nguyễn Thành Trung |
26 | Xây dựng quy trình kiểm tra, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống truyền lực cho xe tải Thaco Forland 650 | Lương Quốc Hưng | Nguyễn Văn An |
27 | Lập quy trình chuẩn đoán bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống cung cấp nhiên liệu Diesel điểu khiển điện tử trên dòng xe của hãng Kia - Huyndai Santafe 2011 | Bùi Hải Quân | Trần Nho Thọ |
28 | Thiết kế cải tiến xe máy của hãng Honda thành xe Hybrid nhằm giảm thiểu tác động xấu đến môi trường | Bùi Ngọc Đình | Lê Văn Thái |
29 | Xây dựng quy trình kiểm tra, chẩn đoán và sửa chữa hệ thống phanh trên xe Honda CIVIV 2.0 | Bùi Ngọc Khánh | Nguyễn Bá Vũ |
30 | Lập quy trình kiểm tra bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu phân phối khí xe Kia Moring bản si đời 2016 | Bùi Như Quyền | Nguyễn Bá Vũ |
31 | Thiết kế xưởng bảo dưỡng, sửa chữa ô tô tại khu vực Quốc Oai | Đặng Thái Sơn | Trần Văn Tùng |
32 | Quy trình chuẩn đoán và bảo dưỡng ly hợp trên xe Toyota Corolla Altis | Đỗ Hồng Dương | Trần Công Chi |
33 | Nghiên cứu quy trình bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh xe Kia Moring 2.0 | Hoàng Văn Cảnh | Trần Công Chi |
34 | Thiết kế bệ thử tải hệ thống phanh | Lê Hoàng Phong | Trần Văn Tùng |
35 | Xây dựng quy trình chẩn đoán, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống treo trên xe Toyota Land Cruise Overview | Lê Thanh Tùng | Trần Văn Tùng |
36 | Tính toán thiết kế hệ thống lái xe Kia Moring | Lê Văn Hoàng | Nguyễn Bá Vũ |
37 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hiện tượng phanh đến ổn định của xe Thaco frontier K165S khi hoạt động trên địa bàn huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình | Mai Ngọc Anh | Nguyễn Văn An |
38 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng phanh cho liên hợp máy kéo Shibaura SD3100 với rơ moóc khi vận chuyển gỗ | Ngô Xuân Hoài | Lê Văn Thái |
39 | Thiết kế ly hợp cho xe khách 25 chỗ HYUNDAI COUNTY | Nguyễn Chí Anh | Nguyễn Bá Vũ |
40 | Nghiên cứu quy trình kiểm tra, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống lái cho xe Huyndai Grand I10 | Nguyễn Duy Hoàng Phúc | Nguyễn Văn An |
41 | Xác định khả năng làm việc của xe ô tô tải Thaco khi vận chuyển hàng hóa tại khu vực huyện Quốc Oai - Hà Nội | Nguyễn Hoàng Minh Đức | Lê Văn Thái |
42 | Xây dựng quy trình bảo dưỡng, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống treo trên xe Ford Transit | Nguyễn Hữu Hội | Trần Nho Thọ |
43 | Thiết kế xưởng bảo dưỡng, sửa chữa ô tô tại khu vực Hà Đông | Nguyễn Kim Chiến | Trần Văn Tùng |
44 | Thiết kế cầu chủ động xe khách 29 chỗ | Nguyễn Quang Huy | Nguyễn Bá Vũ |
45 | Tính toán thiết kế hệ thống phanh trên cơ sở xe Tokyota Vios | Nguyễn Tiến Dũng | Trần Công Chi |
46 | Nghiên cứu nâng cao khả năng làm việc của xe tải Thaco Forland FLD 345 C trên điều kiện đường lâm nghiệp địa bàn huyện Lương Sơn - Hòa Bình | Nguyễn Văn Hoan | Trần Văn Tùng |
47 | Lập quy trình bảo dưỡng, sửa chữa, hệ thống phanh trên xe KIA MONING | Nguyễn Xuân Bách | Trần Nho Thọ |
48 | Thiết kế xưởng bảo dưỡng, sửa chữa ô tô tại khu vực thành phố Nam Định | Phạm Anh Kiên | Trần Văn Tùng |
49 | Thiết kế và lập quy trình chế tạo khuôn ép nhựa cánh quạt điện cơ 91 | Phạm Mạnh Hùng | Đặng Thị Hà |
50 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các lực cản đến khả năng ổn định của xe tải Thaco Forland FD650 khi làm việc trên địa bàn huyện Cao Phong – tỉnh Hòa Bình | Phạm Nguyên Lê Minh | Nguyễn Văn An |
51 | Nghiên cứu quy trình kiểm tra bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu phân phối khí | Trần Ngọc Duy | Trần Công Chi |
52 | Nghiên cứu đặc tính khí động học vỏ xe bằng phần mềm Solidwworks flow simulation | Trần Trung Anh | Trần Công Chi |
53 | Thiết kế máy uốn ống | Hoàng Đức Trung | Đặng Thị Hà |
54 | Tính toán thiết kế cơ cấu nâng hạ lắp trên máy kéo Shibaura để nâng chuyển gỗ thành phẩm cho xưởng chế biến gỗ | Nguyễn Ngọc Mạnh | Đặng Thị Hà |
55 | Thiết kế và lập quy trình chế tạo khuôn ép nhựa vỏ quạt đứng | Trần Trung Hiếu | Đặng Thị Hà |
56 | Thiết kế và lập quy trình chế tạo khuôn đúc vỏ hộp số xe Wave A 110 | Trương Quang Nghĩa | Đặng Thị Hà |
57 | Sử dụng ảnh vệ tinh Landsat 8 trong xây dựng bản đồ phủ mặt đất huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | Nguyễn Huy Hoàng | Lê Thái Sơn |
58 | Nghiên cứu bảo tồn Ngân Đằng (Codonopsis celebica (Blume) Thuan) tại vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội | Nguyễn Thùy Dung | Vương Duy Hưng |
59 | Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải suối Nậm La, tỉnh Sơn La | Cao Văn Quang | Nguyễn Hải Hòa Thái Thị Thúy An |
60 | Đánh giá ảnh hưởng đến môi trường của hoạt động chăn nuôi lợn trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Đặng Tùng Lâm | Vũ Huy Định |
61 | Đánh giá chất lượng nước sông Bắc Hưng Hải đoạn chảy qua xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | Dương Trọng Thi | Vũ Huy Định |
62 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp chống ngập lụt tại một số quận thuộc thành phố Hà Nội | Hoàng Hạ Vy | Dương Thị Bích Ngọc Trần Thị Hương |
63 | Đánh giá chất lượng nước sông Hồng đoạn chảy qua thành phố Lào Cai | Lý Seo Lùng | Vũ Huy Định |
64 | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước từ hoạt động sản xuất giò, chả thôn Ước Lễ, Tân Ước, Thanh Oai, Hà Nội | Nguyễn Quốc Bảo | Nguyễn Hải Hòa Thái Thị Thúy An |
65 | Nghiên cứu thực trạng công tác quản lý thuốc bảo vệ thực vật tại xã nông nghiệp Quỳnh Hải, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | Nguyễn Tuấn Anh | Kiều Thị Dương |
66 | Đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng bệnh viện đại học Quốc gia Hà Nội (100 giường bệnh) tại quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Nga | Trần Thị Hương |
67 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp giảm thiểu rác thải nhựa tại bãi biển Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Thị Tuyến | Trần Thị Hương |
68 | Đánh giá ảnh hưởng đến môi trường của hoạt động khai thác đá vôi trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Văn Trường | Vũ Huy Định |
69 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp giảm thiểu rác thải nhựa tại trường Đại học Lâm Nghiệp, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Trịnh Thị Quyên | Dương Thị Bích Ngọc Trần Thị Hương |
70 | Đánh giá tác động môi trường của hoạt động trồng cà phê tại xã Ẳng Nưa, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên | Vũ Ngọc Hà | Dương Thị Bích Ngọc Trần Thị Hương |
71 | Nghiên cứu bảo tồn loài Xá Xị (Cinnamomum Parthnoxylon (Jack) Meisn) tại khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến tỉnh Hòa Bình | Chu Quang Tưởng | Hoàng Văn Sâm |
72 | Tính toán và thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt khu đô thị Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội | Đoàn Thanh Lam | Trần Thị Đăng Thúy Lê Phú Tuấn |
73 | Đề xuất giải pháp quy hoạch quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Binh | Hà Dương Huy | Trần Thị Đăng Thúy |
74 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn xã Khánh Thượng, huyện Ba Vì thành phố Hà Nội | Hoàng Ngọc Sơn | Trần Thị Thanh Thủy |
75 | Nghiên cứu ảnh hưởng của sự chuyển đổi sử dụng đất đến cấu trúc quần xã Bọ Hung và bọ Chân chạy tại hệ sinh thái núi đá vôi thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Hữu Liên - Lạng Sơn | Lê Minh Thư | Bùi Văn Bắc |
76 | Đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng nhà máy thủy điện Hua Bun tại xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu | Lê Thị Hà Trang | Trần Thị Hương |
77 | Tính toán và thiết kế hệ thống xử lý nước cấp cho khu đô thị Mễ Trì công suất 15000 m3/ngày đêm | Lê Trần Đức | Trần Thị Thanh Thủy |
78 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng nước hồ mặt Sơn Phường Sao Đỏ thành phố Chí Linh tỉnh Hải Dương | Trần Hải Dũng | Trần Thị Thanh Thủy Trần Thị Phương |
79 | Nghiên cứu hàm lượng, thành phần hóa học và hoạt tính chống oxi hóa của tinh dầu loài Màng Tang (Litsea Cubeaba Pers.) tại núi Luốt, trường Địa học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | Nguyễn Khánh Ly | Bùi Văn Năng |
80 | Đánh giá thực trạng chất lượng nước sông chảy qua khu vực quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội | Nguyễn Ngọc Phượng | Trần Thị Thanh Thủy |
81 | Đánh giá ảnh hưởng của nước thải làng nghề tái chế nhôm đến chất lượng môi trường nước mặt tại thôn Binh Yên, xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | Nguyễn Thị Ly | Thái Thị Thúy An |
82 | Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt phân khu Spaphire 4 khu đô thị Vinhomes Smart | Nguyễn Trung Hiếu | Trần Thị Thanh Thủy Lê Phú Tuấn |
83 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng nước sinh hoạt xã Cự Khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Phạm Sĩ Mừng | Dương Thị Bích Ngọc Trần Thị Hương |
84 | Xây dựng truyến du lịch sinh thái cho giáo dục môi trường tại trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mai, Hà Nội | Phùng Thị Thanh Hải | Lưu Quang Vinh |
85 | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo tồn và phát triển tài nguyên Tre Luồng tại công viên sinh thái Tre Luồng Thanh Tam, tỉnh Thanh Hóa | Trần Thị Huyền | Hoàng Văn Sâm |
86 | Nghiên cứu bảo tồn và phát triển Trà Hoa Vàng Cúc Phương (Camellia cucphuongensis NInh&Rosmann) tại xã Đông Lai, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình | Bùi Văn Nam | Phùng Thị Tuyến |
87 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố sinh vật học và giá trị sử dụng của loài Mạy Hốc (Dendrocalamus semiscandens Hsueh et DZ Li) tại xã Phìn Hồ, huyện Nậm Pò, tỉnh Điện Biên | Cháng A Cháng | Trần Ngọc Hải Tạ Thị Nữ Hoàng |
88 | Nghiên cứu tính đa dạng các loài côn trùng bộ cánh cứng (Coleopteru) và đề xuất biện pháp quản lý chúng ở xã Tủa Thàng, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên | Chang A Náng | Hoàng Thị Hằng |
89 | Nghiên cứu đặc điểm tái sinh loài Nghiến (Burretiodendron hsienmu W.Y.Chun & F.C.How) tại khu vực Ngài Sảng, xã Du Già, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang | Cháng A Túc | Tạ Thị Nữ Hoàng |
90 | Nghiên cứu hiện trạng quần thể Voọc Mông Trắng (Trachypithecus delacouri Osgood, 1932) tại xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình và đề xuất giải pháp bảo tồn | Đinh Vũ Mạnh | Giang Trọng Toàn |
91 | Nghiên cứu tình trạng bảo tồn quần thể Voọc Mông Trắng (Trachypithecus delacouri) tại khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, tỉnh Ninh Bình | Đỗ Văn Linh | Tạ Tuyết Nga |
92 | Nghiên cứu một số đặc điểm của đất nơi Hoàng Liên Gai (Berberis julianae C.K.Schneid) phân bố và đánh giá nhu cầu ánh sáng của loài tại khu bảo tồn thiên nhiên Bát Xát - Lào Cai | Giàng A Vình | Phạm Thanh Hà |
93 | Điều tra hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý Chim cảnh trên địa bàn thành phố Hà Nội | Khổng Trọng Quang | Đồng Thanh Hải |
94 | Nghiên cứu đề xuất biện pháp quản lý Bướm ngày (Rhopalocera) tại khu vực vườn quốc gia Cúc Phương, tỉnh Ninh Bình | Lê Thành Công | Nguyễn Thế Nhã |
95 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái bệnh hại lá cây Keo tai tượng (Acacia mangium Willd.) và đề xuất biện pháp phòng trừ bệnh tại huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Lê Văn Phúc | Nguyễn Thành Tuấn |
96 | Thực trạng gây trồng cây thuốc tại bản người dân tộc Dao tại thôn Hợp Sơn, xã Ba Vì, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | Lò Thị Diễm Quỳnh | Trần Ngọc Hải |
97 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố, sinh thái của loài Sa Mộc tại thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | Lò Văn Đạo | Tạ Thị Nữ Hoàng |
98 | Đánh giá thực trạng và tình hình sinh trưởng của mô hình rừng trồng Quế (Cinnamomum cassia (L.) J.Presl) tại xã Kan Hồ, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Lý Mó Hừ | Phùng Thị Tuyến |
99 | Nghiên cứu hoạt tính sinh học của loài Bìm Bois (Meremia Boisiana) và loài Bưởi Bung (Acronychia pedunculata (L.) MIQ.) | Ma Minh Nguyệt | Phùng Thị Tuyến |
100 | Nghiên cứu thực trạng phân bố và tiêu thụ loài Bon Bo (Alpinia bracteata Roxb.) tại xã Tam Hợp, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | Nguyễn Công An | Trần Ngọc Hải |
101 | Nghiên cứu đề xuất một số biện pháp phòng trừ sâu hại Thông nhựa tại ban quản lý rừng phòng hộ Nghi Lộc, Nghệ An | Nguyễn Công Hiêu | Nguyễn Thế Nhã |
102 | Tính đa dạng và thang độ kiếm ăn của quần xã Chim trong rừng thứ sinh ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt tỉnh Nghệ An | Nguyễn Đức Thuận | Nguyễn Đắc Mạnh |
103 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố, sinh thái và giá trị sử dụng của loài Chè Hoa Vàng (Camellia quephongensis Hakoda et Ninh) tại xã Đồng Văn, huyện Quế Phong, ban quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An | Nguyễn Duy Thành | Phùng Thị Tuyến |
104 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố của loài Kim Giao núi đá (Nageia fleuryi (Hickel) de Laub.) tại khu bảo tồn thiên nhiên Đông Sơn - Kỳ Thượng, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Khánh Toàn | Tạ Thị Nữ Hoàng |
105 | Nghiên cứu bảo tồn cây Xá Xị (Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meisn) tại khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên - Thanh Hóa | Nguyễn Văn Oai | Tạ Thị Nữ Hoàng |
106 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố và cấu trúc rừng Lùng (Bambusa longgissima sp.Nov) tại địa bàn xã Châu Thắng, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An | Nguyễn Văn Tuấn | Trần Ngọc Hải |
107 | Nghiên cứu tính đa dạng loài Bướm ngày (Rhopalocera) tại xã Phình Giàng, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên và đề xuất giải pháp quản lý | Thào A Dũng | Hoàng Thị Hằng |
108 | Nghiên cứu hiện trạng tài nguyên cây thuốc tại xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Thào A Nhìa | Vương Duy Hưng |
109 | Nghiên cứu thực trạng khai thác, sử dụng nhóm cây làm thực phẩm của cộng đồng người Tày tại xã Tân Pheo - huyện Đà Bắc - tỉnh Hòa Bình | Trần Đình Nam | Phạm Thanh Hà |
110 | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học nơi Hoàng Liên Gai (Berberis julianae C.K.cheneid) phân bố tại khu bảo tồn thiên nhiên Bát Xát, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai | Trương Trọng Khôi | Phạm Thanh Hà |
111 | Nghiên cứu đặc điểm hệ thực vật tại xã Cát Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Vàng A Cháp | Vương Duy Hưng |
112 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc, phân bố của loài Sa Mộc Dầu (Cunning konishii Hayata) tại xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An | Vừ Bá Mai | Trần Ngọc Hải |
113 | Nghiên cứu đặc điểm hệ thực vật tại xã Cúc Phương, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình | Vũ Ngọc Hải | Vương Duy Hưng |
114 | Biến đổi cấu trúc của quần xã Chim trong các kiểu thảm tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An | Hoàng Thị Linh | Nguyễn Đắc Mạnh |
115 | Nghiên cứu phân bố sự biến động hình thái theo độ tuổi của cá thể Vooc Cát Bà (Trachypithecus poliocephalus) tại vườn Quốc gia Cát Bà, Cát Hải, Hải Phòng | Nguyễn Huy Thành | Vũ Tiến Thịnh |
116 | Nghiên cứu hiện trạng tài khuyên cây cảnh tại khu vực thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Thị Vân Anh | Vương Duy Hưng |
117 | Truyền thông môi trường nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu cho người dân sống tại hai phường Hoàng Liệt và Thịnh Liệt, thành phố Hà Nội | Phạm Thị Thảo Chi | Nguyễn Thị Bích Hảo |
118 | Đánh giá ảnh hưởng của rừng trồng keo thuần loài đến một số tính chất đất tại vùng đầu nguồn Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình | Trần Đăng Ninh | Bùi Xuân Dũng |
119 | Nghiên cứu đặc điểm khu hệ Chim tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt - tỉnh Nghệ An | Triệu Thị Thu Giang | Nguyễn Đắc Mạnh |
120 | Nghiên cứu đặc điểm hệ thực vật xã Xuân Lộc, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Vi Huyền Trang | Vương Duy Hưng |
121 | Đánh giá sinh trưởng rừng trồng Sa Mộc (Cunminghamia lanceolata Lamb.Hook) tại huyện SaPa, tỉnh Lào Cai | Phan Thanh Hải | Lê Xuân Trường |
122 | Đặc điểm sinh trưởng và hiệu quả kinh tế mô hình rừng trồng Hồi (Illicium verum Hook.F) tại xã Long Đồng, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Hoàng Công Chứa | Hoàng Kim Nghĩa |
123 | Đặc điểm sinh trưởng và hiệu quả kinh tế mô hình rừng trồng Quế (Cinnamomum cassia Nees & Eberth) tại xã Long Đồng, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Triệu Anh Tuấn | Hoàng Kim Nghĩa |
124 | Đánh giá tình hình sinh trưởng một số loài cây gỗ bản địa dưới tán rừng tại huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | Hoàng Thị Lan Hương | Đỗ Anh Tuân |
125 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và tái sinh trạng thái rừng IIIA2 tại xã Long Đồng, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn | Kha Khánh Trung | Hoàng Kim Nghĩa |
126 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố sinh vật học và giá trị sử dụng của loài Mạy Hốc (Dendrocalamus semiscandens Hsueh et DZ Li) tại xã Phìn Hồ, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên | Đặng Châu Anh | Phạm Thị Hạnh |
127 | Đánh giá một số đặc điểm lâm học của loài Sú (Aegicera corniculatum) tại vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định | Giang Thị Hằng | Trần Thị Mai Sen |
128 | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và tái sinh rừng tự nhiên tại xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Hoàng Công Minh | Phạm Thị Quỳnh |
129 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố sinh vật học và giá trị sử dụng của loài Mạy Hốc (Dendrocalamus semiscandens Hsueh et DZ Li) tại xã Phìn Hồ, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên | Hoàng Thị Lan Hương | Đỗ Anh Tuân |
130 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng tại lâm phần Có Mạy Chả (Arundinaria Sp) ở huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên | Lê Hải Đăng | Lê Hồng Liên |
131 | Nghiên cứu đặc điểm hình thái, phân bố và kỹ thuật gây trồng của Trà Hoa Vàng (Camellia cucphuongensis) tại vườn Quốc gia Cúc Phương, tỉnh Ninh Bình | Lê Thị Hải | Trần Thị Mai Sen |
132 | Đánh giá hiệu quả kinh tế của mô hình Trúc Sào (Phyllostachys Heterocycla) trồng thuần loài tại xã Ca Thành, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | Lý Thị Mai | Trần Việt Hà |
133 | Đánh giá tình hình sinh trưởng rừng trồng Keo lai (Acacia Xmanauriculiformis) và rừng trồng Keo tai tượng (Acacia mangium) đều tuổi trên cùng một điều kiện lập đại tại đội lâm trường Lương Sơn | Lý Thị Mỵ | Phạm Thị Hạnh |
134 | Đánh giá sinh trưởng và chất lượng của một số mô hình rừng trồng tại đội lâm nghiệp Kỳ Sơn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nông Văn Mạnh | Trần Thị Yến |
135 | Đánh giá sinh trưởng của hai mô hình Keo lai (Acacia mangium X Acacia Auriculiformis) tại đội lâm nghiệp Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nghiêm Thế Trường | Trần Thị Yến |
136 | Đánh giá sinh trưởng rừng trồng Thông ba lá (Pinus kesiya) theo các tuổi tại huyện Đăk Glei, tỉnh KonTum | Nguyễn Công Bình | Lê Xuân Trường |
137 | Nghiên cứu sinh trưởng của mô hình rừng trồng Re Hương (Cinnamomum iners Reinw.Ex Blume) thuần loài đều tuổi tại vườn Quốc Gia Ba Vì, Hà Nội | Nguyễn Thị Hiên | Nguyễn Thị Thu Hằng |
138 | Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng của Mỡ (Manglietia conifera) trong mô hình khảo nghiệm xuất xứ tại Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | Nguyễn Văn Thanh | Bùi Thế Đồi |
139 | Đánh giá sinh trưởng rừng trồng Keo lai (Acaciamangium x Acacia auriculiformis) theo các tuổi tại khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Phan Tiến Dũng | Lê Xuân Trường |
140 | Đánh giá hiệu quả kinh tế của 2 mô hình rừng Luồng (Dendrocalamus Membranaceus) tại xã Trung Sơn, huyện Quang Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Vàng A Sơn | Nguyễn Thị Thu Hằng |
141 | Nghiên cứu ảnh hưởng của kỹ thuật trồng rừng đến sinh trưởng rừng trồng Bạch đàn tại vùng nguyên liệu giấy trung tâm Phú Thọ | Triệu Anh Quân | Bùi Mạnh Hưng |
142 | Quy hoạch phát triển sản xuất lâm nông nghiệp cho xã Lâm Xa, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2019 - 2029 | Lê Thị Linh | Lê Tuấn Anh |
143 | Đánh giá tác động của công tác giao đất giao rừng đến sự phát triển tài nguyên rừng, kinh tế xã hội và môi trường tại xã Lâm xa, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Tùng Lâm | Lê Tuấn Anh |
144 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng tự nhiên sau khai thác chọn tại Kon Hà Nừng, huyện K'Bang, tỉnh Gia Lai | Nguyễn Thái Hà | Phạm Thế Anh |
145 | Xây dựng phương án phát triển sản xuất lâm nghiệp cho xã Phiêng Pần, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2030 | Quàng Hiệp Long | Vi Việt Đức |
146 | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và tính đa loài của rừng tự nhiên tại vườn Quốc gia Ba Vì - Hà Nội | Trần Thị Nhung | Lương Thị Phương |
147 | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc trạng thái rừng tự nhiên IIb tại ban quản lý rừng đặc dụng phòng hộ Thuận Châu, tỉnh Sơn La | Trương Minh Hùng | Phạm Thế Anh |
148 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc một số trạng thái rừng tự nhiên IIIA2 và IIIA3 tại xã Mường Phăng - huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên | Vũ Việt Bảo | Phạm Thế Anh |
149 | Đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài cây của rừng tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh tại huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | Đinh Thị Linh | Cao Thị Thu Hiền |
150 | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc rừng làm cơ sở cho việc đề xuất một số giải pháp bảo tồn và phát triển rừng tự nhiên thuộc xã Nà Ớt, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Đỗ Trần Hoàng | Bùi Mạnh Hưng |
151 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài cây gỗ của rừng phòng hộ tại xã Tà Tổng, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Lý Khừ Tư | Nguyễn Hồng Hải |
152 | Đánh giá sinh trưởng của rừng trồng Keo lai (Acacia Mangium x Acacia Auriulifoemis) tại đội Lâm nghiệp Kỳ Sơn - Hòa Sơn | Ma Thị Quế Chi | Vũ Tiến Hưng |
153 | Đánh giá tiềm năng các nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội làm cơ sở đề xuất quy hoạch phát triển tổng thể kinh tế - xã hội huyện Tĩnh Gia - tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021 - 2030 | Nguyễn Thị Huyền | Hoàng Thị Thu Trang |
154 | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và sinh trưởng loài cây Sa Mộc tại vườn Quốc gia Ba Vì - Hà Nội | Nguyễn Thị Sa | Lương Thị Phương |
155 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng thâm canh đến cấu trúc, sinh trưởng và năng suất của loài Keo tai tượng tại ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Thị Thảo | Bùi Mạnh Hưng |
156 | Đánh giá sinh trưởng của rừng trồng Bạch đàn (Eucalyptus Urophylla) tại đội Lâm nghiệp Lương Sơn - huyện Lương Sơn - tỉnh Hòa Bình | Triệu Thị Thủy | Vũ Tiến Hưng |
157 | Đánh giá hiện trạng và giá trị sử dụng tài nguyên của một số loài cây thuốc tại vườn Quốc gia Ba Bể, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Triệu Văn Dần | Vũ Thị Hường |
158 | Một số đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài cây của rừng tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh tại huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi | Vi Thị Xuân | Cao Thị Thu Hiền |
159 | Ảnh hưởng của quá trình khô - tái ẩm đến sự giải phóng phôt pho hòa tan từ đất phù sa không được bồi (Orthofluvic Fluvisol) | Hà Duyên Hưng | Đinh Mai Vân Trần Thị Quyên |
160 | Sự giải phóng phốt pho hòa tan từ đất xám bạc màu (Haplic Acrisols) dưới ảnh hưởng của quá trình khô - tái ẩm | Trần Tất Tiếp | Đinh Mai Vân |
161 | Đánh giá hàm lượng cacbon và đạm trong đất dưới rừng phục hồi sau nương rẫy tại xã Mường Sang - huyện Mộc Châu - tỉnh Sơn La | Giang A Hạnh | Nguyễn Hoàng Hương |
162 | Nghiên cứu một số tính chất lý - hóa học đất dưới rừng trồng bạch đàn (Eucalyptus) tại công ty lâm nghiệp Hòa Bình, lâm trường Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Giàng A Lứ | Trần Thị Nhâm |
163 | Nghiên cứu đặc điểm lý, hóa học của đất dưới tán rừng trồng Thông 3 lá (Pinus kesiya) thuộc Ban quản lý rừng phòng hộ YaLy, huyện Chư Pawh, tỉnh Gia Lai | Lê Ngọc Anh | Nguyễn Minh Thanh |
164 | Ảnh hưởng của hoạt động khai thác tới tính chất đất tại khu rừng trồng lâm trường Lương Sơn - Hòa Bình | Nguyễn Quý Đăng | Phí Đăng Sơn |
165 | Đánh giá tiềm năng sản xuất của đất lâm nghiệp và mức độ thích hợp của cây trồng (cây dự kiến trồng) tại xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La | Nguyễn Văn Dương | Nguyễn Hoàng Hương |
166 | Nghiên cứu đặc điểm lý, hóa học của đất dưới tán rừng thuộc ban quản lý rừng phòng hộ H'Ra, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai | Phạm Quang Trường | Nguyễn Minh Thanh Trần Thị Quyên |
167 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp tại xã Hua La, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | Quàng Văn Hoàng | Nguyễn Minh Thanh Trần Thị Quyên |
168 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp tại xã Gia Phù, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La | Sa Thanh Phú | Nguyễn Minh Thanh Trần Thị Quyên |
169 | Nghiên cứu tính chất vật lý và khả năng thấm nước của đất dưới tán rừng trồng Keo lai (Accacia Hybrids) tại công ty lâm nghiệp Hòa Bình, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình | Tô Văn Dần | Trần Thị Nhâm |
170 | Ảnh hưởng của quá trình khô - tái ẩm đến sự biến động sinh khối vi sinh vật các bon trong đất xám bạc màu (Haplic Acrisols) và đất phù sa không được bồi (Orthofluvic Fluvisols) | Triệu Phúc Nghĩa | Đinh Mai Vân Trần Thị Quyên |
171 | Đánh giá hàm lượng dinh dưỡng đất dưới một số mô hình trồng cây ăn quả tại xã Nam Phương Tiến, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Vàng Thị Vân | Nguyễn Hoàng Hương |
172 | Nghiên cứu xác một số trình tự AND cho xác định loài Dó Trầm Aquilaria Yunnaensis ở Việt Nam | Phạm Thị Nhung | Nguyễn Thị Thơ |
173 | Nghiên cứu phát hiện bệnh viêm ruột hoạt tử ở Lợn và Gà do chủng vi khuẩn Clostridium perfringens bằng kỹ thuật PCR | Đỗ Hữu Long | Nguyễn Như Ngọc |
174 | Nghiên cứu điều kiện lên men thu nhận và thử nghiệm ứng dụng Gama -PGA | Lưu Thị Thơm | Nguyễn Như Ngọc |
175 | Phân lập nấm Trichoderma ứng dụng trong xử lý bã thải trồng nấm làm phân bón | Pảo Hùng Chung | Nguyễn Như Ngọc Trần Thị Thu Lan |
176 | Nghiên cứu điều kiện thu nhận Chlorogenic Acid (CGA) từ quả Cà Phê xanh bằng Enzyme Pectinase | Hoàng Mạnh Đạt | Vũ Kim Dung |
177 | Nghiên cứu xác định các ddaonj DNA Barcode cho dokgf Bạch đàn lai UP35 (Eucalypus urophylla x Eucalyptus camadulensis) phục vụ giám định loài | Hoàng Trường Sơn | Hà Văn Huân Bùi Thị Mai Hương |
178 | Nghiên cứu nhân giống và nuôi trồng nấm Đầu khỉ (Hericium Erinaceus) | Kha Vân Trung | Nguyễn Thị Hồng Gấm |
179 | Nghiên cứu sản xuất trà túi lọc từ lá sen | Lê Thị Tú Linh | Vũ Kim Dung |
180 | Nghiên cứu đa dạng di truyền các xuất xứ Xá Xị (Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meisn) tại tỉnh Quảng Ninh và tỉnh Hòa Bình sử dụng chỉ thị DNA mã vạch | Lý Thị Thương | Hà Bích Hồng |
181 | Nghiên cứu phát triển bệnh viêm ruột hoạt tử ở Lợn và Gà do vi khuẩn Clostridium perfringens bằng kỹ thuật PCR | Nguyễn Lê Nhật Trang | Hà Bích Hồng |
182 | Nghiên cứu giám định và phân tích đa dạng di truyền loài Xá Xị (Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meisn) tại vườn Quốc gia Tam Đảo bằng phương pháp DNA mã vạch | Nguyễn Tiến Thành | Hà Bích Hồng |
183 | Phân lập, tuyển chọn các chủng Baciluus subtilis có khả năng sinh tổng hợp Poly Gamma Glutamic Acid | Nguyễn Thị Hải Yến | Vũ Kim Dung |
184 | Nghiên cứu phân tích đa dạng di truyền đoạn gen Csnis1 (Anpha - S1 Casein) của Lợn đen Định Hóa bằng phương pháp PCR - RFLP | Nguyễn Thị Linh | Bùi Văn Thắng Hà Bích Hồng |
185 | Nghiên cứu nhân giống 2 loài Lan Cattleya bằng kỹ thuật nuôi cấy Invitro | Nguyễn Thị Thành | Nguyễn Thị Hồng Gấm |
186 | Phân tích đa hình di truyền gen PIT1 của lợn đen định hóa bằng phương pháp PCR - RFLP | Nguyễn Thị Vân Anh | Bùi Văn Thắng Hà Bích Hồng |
187 | Nghiên cứu phân tích đa hình di truyền gen (Beta - Lactoglobulin) của Lợn đen Định Hóa bằng phương pháp PCR-RFLP | Phạm Huyền Linh | Hà Bích Hồng Bùi Văn Thắng |
188 | Nghiên cứu tối ưu hóa điều kiện thu nhận Levan từ B.Subtilis | Trần Đình Đức | Vũ Kim Dung |
189 | Đánh giá độ bền sinh học của gỗ Sa Mộc (Cunninghamia lanceolata Lamb. Hook) biến tính | Trần Đức Hạnh | Vũ Kim Dung |
190 | Nghiên cứu nhân giống in vitro dòng Bạch đàn UG24 (Eucalyptus Urophylia x Eucalyptus Grandis) | Trần Hồng Nga | Hà Bích Hồng |
191 | Phân lập và định dạng một số dòng Nấm có khả năng kích thích tạo Trầm Hương từ thân cây Dó Bầu tại Hà Tĩnh | Trần Thị Mai Hạnh | Nguyễn Thị Hồng Gấm |
192 | Nghiên cứu xác định các đoạn DNA barcode cho loài áo cộc (Lirodendron chinense) phục vụ giám định loài | Trần Phương Thảo | Bùi Thị Mai Hương |
193 | Phân lập và định danh một số chủng nấm từ thân cây Dó Bầu tạo trầm tự nhiên tại Khánh Hòa | Trần Thị Thu Hồng | Nguyễn Thị Hồng Gấm |
194 | Thiết kế và xây dựng quy trình sản xuất bộ sản phẩm nội thất phòng ngủ tại công ty TNHH và TM nội thất Ngọc Lâm | Bùi Ngọc Quân | Nguyễn Thị Thanh Hiền |
195 | Lập phương án sản xuất và giám sát thi công công trình nội thất phòng khách sạn Hà Nội - Hà Nội số 35 Hàng Bè - Hà Nội | Đinh Văn Trường | Phan Duy Hưng |
196 | Thiết kế kỹ thuật kệ tủ ti vi thông minh cho không gian phòng khách hộ gia đình | Đỗ Thị Lệ | Nguyễn Tất Thắng |
197 | Khảo sát và đánh giá quy trình trang sức sản phẩm bàn bằng sơn PU tại công ty cổ phần Mái Ấm Việt | Đỗ Thị Yến | Nguyễn Thị Yên |
198 | Thiết kế kỹ thuật kệ tủ ti vi thông minh cho không gian phòng khách hộ gia đình | Đỗ Trường Giang | Nguyễn Tất Thắng |
199 | Thiết kế và xây dựng quy trình sản xuất tủ áo tại công ty TNHH thiết kế kiến trúc và nội thất Minh Đức | Nguyễn Đức Thành | Lê Ngọc Xuân |
200 | Tìm hiểu, đánh giá công nghệ sử dụng keo dán trong sản xuất ván ghép thanh tại công ty cổ phần Woodsland và công ty cổ phần lâm nghiệp tháng năm Nghệ An | Lê Kim Chung | Phạm Văn Chương |
201 | Đề xuất một số giải pháp kỹ thuật nâng cao năng lực sản xuất cho phân xưởng sản xuất đồ gỗ nội thất tại công ty TNHH Fami | Lê Quôc Vương | Lê Ngọc Phước |
202 | Khảo sát đặc tính và chủng loại của các vật liệu nội thất tại công ty TNHH nội thất Fami | Lê Tiến Anh | Nguyễn Tất Thắng |
203 | Đánh giá công nghệ sử dụng keo dán trong sản xuất ván dán tại công ty Gia Phát và công ty Thăng Long | Nguyễn Hồng Minh | Phạm Văn Chương |
204 | Khảo sát đánh giá quy trình sản xuất kệ ti vi tại công ty My House | Nguyễn Đắc Quân | Tống Thị Phượng |
205 | Khảo sát đánh giá mức tiêu hao nguyên liệu sản phẩm ghế ăn DX6 tại công ty cổ phần sản xuất đồ gỗ nội thất My House | Nguyễn Duy Hải | Nguyễn Thị Yên |
206 | Thiết kế kỹ thuật kệ tủ ti vi thông minh cho không gian phòng khách hộ gia đình | Nguyễn Phong linh | Lê Ngọc Phước |
207 | Tìm hiểu, đánh giá công nghệ sử dụng keo dán trong sản xuất ván MDF tại Công ty TNHH MDF Hòa Bình và Công ty cổ phần Lâm nghiệp tháng năm Nghệ An | Nguyễn Thị Phương Linh | Phạm Văn Chương Nguyễn Hồng Minh |
208 | Lập phương án sản xuất và giám sát lắp đặt công trình cầu thang gỗ cho biệt thự dự án Monor Central Park, Nguyễn Xiển, Hoàng Mai, Hà Nội | Nguyễn Văn Đức | Phan Duy Hưng |
209 | Thiết kế và xây dựng quy trình sản xuất sản phẩm tủ trang trí phòng khách tại công ty sản xuất nội thất Gia Phát - Thạch Thất - Hà Nội | Nguyễn Văn Sơn | Lê Xuân Ngọc |
210 | Bóc tách, tính toán khối lượng và chi phí nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm tủ bếp tại công ty TNHH thiết kế Kiến trúc và Nội thất Minh Đức - Hà Đông - Hà Nội | Phạm Thị Xuân | Vũ Mạnh Tường |
211 | Xây dựng bản hướng dẫn lập hồ sơ kỹ thuật sản xuất sản phẩm nội thất tại công ty cổ phần nội thất Hà Lâm áp dụng phần mềm Bazis | Phạm Văn Duy | Vũ Mạnh Tường |
212 | Lập hồ sơ kỹ thuật sản xuất tủ Vanity tại công ty cổ phần Woodsland | Phạm Viêt Nhiên | Vũ Mạnh Tường |
213 | Nghiên cứu giải pháp kết cấu hệ thống khung cửa thông phòng cho căn hộ chung cư | Trần Thị Mua | Phan Duy Hưng |
214 | Đánh giá quy trình sản xuất sản phẩm tủ bếp tại công ty nội thất Gia Phát | Trần Văn Việt | Nguyễn Thị Thanh Hiền |
215 | Thiết kế kỹ thuật kệ tủ ti vi thông minh cho không gian phòng khách hộ gia đình | Trịnh Phú Cường | Lê Ngọc Phước |
216 | Thiết kế và xây dựng quy trình sản xuất tủ quần áo tại công ty TNHH xây dựng và nội thất Tân Mỹ - Thanh Xuân - Hà Nội | Trịnh Văn Tông | Lê Xuân Ngọc Nguyễn Đức Thành |
217 | Thiết kế kỹ thuật một sản phẩm nội thất đa công năng cho nhà ở có diện tích nhỏ | Vũ Anh Tú | Nguyễn Thị Hương Giang |
218 | Thiết kế nội thất nhà ở chung cư The Golden Armor B6 | Đặng Thị Ngọc Trâm | Nguyễn Thị Hương Giang |
219 | Thiết kế nội thất nhà ở chung cư | Hoàng Minh Hiếu | Cao Quốc An |
220 | Thiết kế nội thất căn hộ chung cư IA 20 Ciputra | Hoàng Văn Tiến | Nguyễn Thị Vĩnh Khánh |
221 | Thiết kế không gian nội thất chung cư Studio theo phong cách hiện đại | Kim Thị Nga | Nguyễn Đức Bình |
222 | Thiết kế nội thất căn hộ chung cư new skyline | Phạm Khắc Mạnh | Nguyễn Văn Diễn |
223 | Thiết kế nội thất nhà ở chung cư theo phong cách hiện đại | Phạm Thị Thu Thủy | Nguyễn Đức Bình |
224 | Thiết kế không gian nội thất nhà ở dân dụng phong cách hiện đại | Trần Duy Khanh | Nguyễn Thị Hương Giang |
225 | Thiết kế không gian nội thất nhà ở biệt thự theo phong cách cổ điển | Trần Việt Cường | Nguyễn Thị Vĩnh Khánh |
226 | Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống lạc trong điều kiện vụ thu đông năm 2019 tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội | Phùng Thị Lý | Kiều Trí Đức |
227 | Nghiên cứu chọn lọc cây trội và nhân giống cây Trám đen bằng phương pháp ghép nêm tại xóm Sung, xã Thanh Hối, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình | Bùi Lê Hồng Phong | Kiều Trí Đức |
228 | Nghiên cứu ảnh hưởng của giá thể dinh dưỡng đến sinh trưởng và năng suất của rau Dền tại xã Tựu Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội | Cù Quang Thành | Trần Thị Thanh Bình |
229 | Nghiên cứu ảnh hưởng của phân TS9 đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của cây Lạc vụ đông 2019 tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | Đặng Thị Tái | Bùi Thị Cúc |
230 | Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống Dưa chuột VIC19 vụ thu đông năm 2019 tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội | Dương Thị Linh Chi | Bùi Thị Cúc |
231 | Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ và liều lượng lân đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống Đậu Tương AK04 trong vụ đông 2019 tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội | Lò Thị Ngoan | Bùi Thị Cúc |
232 | Nghiên cứu chọn lọc cây trội và nhân giống Giổi xanh bằng phương pháp ghép nêm tại xóm Sung, xã Thanh Hối, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Văn Việt | Kiều Trí Đức |
233 | Nghiên cứu ảnh hưởng của giá thể dinh dưỡng đến sinh trưởng và năng suất của rau Cải ngọt tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Phùng Thị Hằng | Trần Thị Thanh Bình |
234 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển sinh kế tại xã Tiến Xuân, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Đặng Thị Thương | Trịnh Hải Vân |
235 | Giải pháp phát triển năng suất nông lâm nghiệp bền vững tại xã Xuân Thượng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai | Đặng Văn Dương | Đồng Thị Thanh |
236 | Nghiên cứu kiến thức bản địa trong sản xuất nông lâm nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu của cộng đồng người Dao ở xã Đường Hồng, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang | Hoàng Cần Dương | Đồng Thị Thanh |
237 | Nghiên cứu giải pháp phát triển sinh kế cho cộng đồng dân tộc Tày tại xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | Nông Thị Lam | Trịnh Hải Vân |
238 | Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động khuyến nông trên địa bàn huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Quỳnh Như | Hoàng Thị Minh Huệ |
239 | Đánh giá hiện trạng mô hình nông lâm kết hợp tại xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang | Sùng Mí Và | Nguyễn Đình Hải |
240 | Đánh giá kết quả thực hiện công tác dồn điền, đổi thửa đất nông nghiệp trên địa bàn xã Lam Sơn, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ | Đặng Phương Nam | Hoàng Xuân Phương |
241 | Thành lập bản đồ địa chính xã Phú Mãn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội bằng phần mềm Microstation từ số liệu đo đạc trực tiếp | Bùi Thị Mai Lan | Phùng Minh Tám |
242 | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính cho xã Quyết Chiến, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình bằng phần mềm Microstation và Famis (V8) | Bùi Văn Thanh | Lê Hùng Chiến |
243 | Đánh giá kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên đại bàn xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín, TP Hà Nội | Đặng Thị Thu Quyên | Hồ Văn Hóa |
244 | Xác định giá đất cụ thể phục vụ công tác bồi thường khi nhà nước thu hồi đất tại dự án kè chống sạt lở ổn định dân cư Suối Bưng trên địa bàn xã Thu Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình | Đào Thị Thuận | Xuân Thị Thu Thảo |
245 | Ứng dụng phần mềm Microstation V8 và Gcadas thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính số phường Tào Xuyên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Đỗ Thiện Chung | Lê Hùng Chiến |
246 | Kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 tại xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang | Dương Minh Tiến | Phạm Thanh Quế |
247 | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính cho xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An bằng phần mềm Microstation và Gcadas | Già Bá Pó | Nguyễn Thị Oanh |
248 | Đánh gái công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại xã Trung Lý - huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa | Giàng A Trư | Xuân Thị Thu Thảo |
249 | Định giá đất cụ thể phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Cao Phong - huyện Cao Phong - tỉnh Hòa Bình | Hà Thị Mai Hương | Trần Thu Hà |
250 | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn phường Kiến Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Hoàng Tiến Anh | Nguyễn Thị Bích |
251 | Đánh giá kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ | Hoàng Thị Huyền Trang | Lê Hùng Chiến |
252 | Đánh giá kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội | Lê Anh Quân | Nguyễn Bá Long |
253 | Ứng dụng phần mềm Microstation và Vilis xây dựng cơ sở dũ liệu địa chính cho xã Mường Mươn, huyện Mường Chả, tỉnh Điện Biên | Lò Văn Thái | Phùng Minh Tám Nguyễn Thị Hải |
254 | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận sử dụng đất quyền sử hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang giai đoạn 2015 - 2019 | Lương Đình Vinh | Trần Thu Hà |
255 | Kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 tại xã Tân Sỏi, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang | Lường Văn Thùy | Phạm Thanh Quế |
256 | Đánh giá kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Anh Kỳ | Xuân Thị Thu Thảo |
257 | Định giá đất cụ thể để xác định nghĩa vụ tài chính phục vụ công tác cho thuê đất tại xã Cao Dương, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Đặng Hiếu | Phạm Thanh Quế |
258 | Đánh giá kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại xã Hữu Bằng, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội | Nguyễn Đức Cường | Nguyễn Bá Long |
259 | Đánh giá kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội | Nguyễn Hữu Hưng | Nguyễn Thị Hải |
260 | Thực hiện công tác kiểm kê đất đai và đánh giá hiện trạng sử dụng đất tại xã Đồng Tiến, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Phương Soạn | Hồ Văn Hóa |
261 | Kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 tại xã Cần Kiệm, huyện Thạch Thất, T.P Hà Nội | Nguyễn Tuấn Vũ | Nguyễn Thị Bích |
262 | Đánh giá kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thị trấn Cô Tô, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thị Hoa | Nguyễn Bá Long |
263 | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Kiều Trang | Nguyễn Thị Hải |
264 | Đánh giá kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Sông Lô, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Thúy Quỳnh | Lê Hùng Chiến |
265 | Kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 tại thị trấn Bố Hạ, huyện Yên Thế - tỉnh Bắc Giang | Nguyễn Văn Hiểu | Phạm Thanh Quế |
266 | Đánh giá kết quả cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn phường Phú Lương, quận Hà Đông, TP. Hà Nội | Nguyễn Xuân Phong | Nguyễn Bá Long |
267 | Đánh giá kết quả xây dựng nông thôn mới tại xã Phú Mãn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Phạm Thị Huyền | Hoàng Xuân Phương |
268 | Ứng dụng phần mềm Microstation thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang | Tấn Vần Hương | Nguyễn Thị Hải |
269 | Nghiên cứu ảnh hưởng của kết quả xây dựng nông thôn mới đến sinh kế của người dân tại xã Cán Cầu, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai | Tráng Thị Mý | Xuân Thị Thu Thảo |
270 | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính tại thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang bằng phần mềm Microsstation và Gcadas | Vù Mí Đạt | Nguyễn Thị Oanh |
271 | Đánh giá kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã An Mỹ, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội | Vũ Thị Ánh Hồng | Hồ Văn Hóa |
272 | Đánh giá hiện trạng sử dụng đất năm 2019 xã Mã Ba, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng và đề xuất kế hoạch sử dụng đất giai đoạn năm 2020-2025 | Sầm Văn Hợi | Lê Hùng Chiến |
273 | Nghiên cứu công tác quản trị nhân lực tại Ngân hàng TMCP đầu tư và Phát triển chi nhánh Tuyên Quang | Phạm Ngọc Phương Thảo | Chu Thị Hồng Phượng |
274 | Thực trạng bạo lực học đường tại trường THPT Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội | Đặng Thị Thẩy | Bùi Thị Ngọc Thoa |
275 | Thực trạng về bạo lực học đường tại trường THPT Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La | Đào Văn Sang | Nguyễn Thị Kiều Trang |
276 | Thực trạng hút thuốc lá của trẻ vị thành niên xã Hào Lý, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Đinh Công Tuấn | Phạm Duy Lâm |
277 | Nghiên cứu thực trạng công tác giảm nghèo trên địa bàn xã Thành Yên, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa | Đinh Thị Tuyết Trinh | Nguyễn Bá Huân |
278 | Công tác xã hội trong phòng chống xâm hại tình dục trẻ em tại trường tiểu học và trung học cơ sở Đức Xuân | Đinh Vĩnh Hào | Nguyễn Thị Kiều Trang |
279 | Thực trạng bảo hiểm y tế cho người nghèo ở xã Thiên Phủ, huyện Quan Hóa, Thanh Hóa | Hà Văn Dự | Nguyễn Thu Trang |
280 | Thực trạng bạo lực học đường tại trường trung học cơ sở thị trấn Đình Lập, huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn | Hoàng Minh Hiếu | Nguyễn Thị Diệu Linh |
281 | Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe người có công với cách mạng tại Bằng Cốc, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Hoàng Tạ Thiện | Bùi Thị Ngọc Thoa |
282 | Thực trạng và một số giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục kỹ năng sống cho học sinh THCS Cấn Hữu, Quốc Oai, Thành phố Hà Nội | Hoàng Thị Hương | Phạm Thị Huế |
283 | Thực trạng sử dụng rượu của người dân tộc thái tại đội 12, xã Thanh Chăn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên | Lù Quốc Cường | Nguyễn Thị Kiều Trang |
284 | Nghiên cứu thực trạng tảo hôn ở xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | Lưu Thị Loàn | Nguyễn Bá Huân |
285 | Định hướng nghề nghiệp cho học sinh khối THPT tại trường THPT Xuân Mai, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội | Lý Thị Linh | Bùi Thị Ngọc Thoa |
286 | Nghiên cứu tình hình thực hiện bảo hiểm y tế cho người nghèo tại xã Chà Nưa, huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên | Mùa A Chang | Nguyễn Thu Trang |
287 | Công tác xã hội trong hỗ trợ việc làm cho người khuyết tật trên địa bàn huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình | Nguyễn Lan Phương | Nguyễn Bá Huân |
288 | Thực trạng kỹ năng làm việc nhóm của học sinh trường THCS Hồng Sơn, huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Nga | Phạm Duy Lâm |
289 | Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe người có công với cách mạng tại xã Độc Lập, Kỳ Sơn, Hòa Bình | Nguyễn Văn Vương | Nguyễn Thu Trang |
290 | Nghiên cứu tình hình thực hiện bảo hiểm y tế cho người nghèo tại huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Tạ Thùy Linh | Nguyễn Thu Trang |
291 | Thực trạng thực hiện các chính sách xã hội đối với người cao tuổi ở xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La | Tếch Tuấn Anh | Bùi Thị Ngọc Thoa |
292 | Thực trạng tảo hôn tại xã Tân Lập, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La | Thào A Sang | Nguyễn Thu Trang |
293 | Thực trạng kết hôn cận huyết thống của dân tộc Mông ở xã Sam Kha, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Thào Thị Ái | Phạm Duy Lâm |
294 | Nghiên cứu tình hình thực hiện bảo hiểm y tế cho người dân tộc thiểu số tại xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ | Triệu Đức Anh | Nguyễn Thu Trang |
295 | Nghiên cứu tình hình thực hiện bảo hiểm y tế cho người nghèo tại xã Tân Tiến, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Vũ Công Giang | Nguyễn Thu Trang |
296 | Xây dựng và thiết kế hệ thống camera trap trong việc bảo tồn động vật hoang dã | Nguyễn Hồng Dương | Mai Hà An |
297 | Thực trạng thu chi ngân sách trên địa bàn xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội | Đặng Thu Thảo | Vũ Thị Thúy Hằng |
298 | Thực trạng hoạt động huy động vốn tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Hà Tây | Đặng Tiến Đạt | Mai Quyên |
299 | Nghiên cứu phát triển du lịch tại thị trấn Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc | Đào Gia Linh | Trần Thị Tuyết |
300 | Tìm hiểu vai trò của người dân trong quá trình xây dựng nông thôn mới tại xã Viên An, huyện Ứng Hóa, thành Hà Nội. | Đỗ Thị Thu Nga | Ngô Thị Thủy |
301 | Thực trạng nghèo tại xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ, Hà Nội | Lê Thị Mai Hương | Vũ Thị Thúy Hằng |
302 | Thực trạng phát triển kinh tế nông nghiệp trên địa bàn xã Chuyên Ngoại, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | Nguyễn Thị Ngọc | Hoàng Thị Dung |
303 | Thực trạng sản xuất lâm sản ngoài gỗ dùng làm nguyên liệu cho thủ công mỹ nghệ, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | Phạm Thị Khánh Huyền | Mai Quyên |
304 | Thực trạng công tác quản lý thuế tại Chi cục thuế huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Trần Đình Trường | Mai Quyên |
305 | Tăng cường hợp tác kinh tế của các hộ trồng rừng sản xuất tại xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Vũ Thị Đài Trang | Chu Thị Thu |
306 | Tình hình thực hiện chính sách giảm nghèo tại xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | Xồng Bá Tểnh | Vũ Thị Thúy Hằng |
307 | Tăng cường hợp tác kinh tế của các hộ trồng rừng sản xuất ở xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Bàn Múi Líu | Chu Thị Thu |
308 | Tăng cường hợp tác kinh tế của các hộ trồng rừng sản xuất tại xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái. | Lâm Quang Huy | Chu Thị Thu |
309 | Hiệu quả kinh tế sản xuất cây mía của các hộ nông dân trên địa bàn xã Bình An, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | Ma Thị Trang | Mai Quyên |
310 | Đánh giá hiệu quả kinh tế chăn nuôi gà thịt trên địa bàn xã Thanh Bình, huyện Chương Mỹ, Hà Nội | Nguyễn Hữu Anh | Ngô Thị Thủy |
311 | Hiệu quả kinh tế của cây na dai ở xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Nguyễn Thị Thu Phương | Vũ Thị Minh Ngọc |
312 | Hiệu quả kinh tế sản xuất cây lúa tại xã Lê Thanh, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Phạm Thị Tuyền | Mai Quyên |
313 | Một số giải pháp nhằm giảm nghèo tại xã Lục Hồn, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh | Phan Thị Trinh | Ngô Thị Thủy |
314 | Thực trạng công tác xóa đói giảm nghèo tại xã Hồng Thu, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu | Vàng A Thênh | Hoàng Thị Dung |
315 | Tăng cường hợp tác kinh tế của các hộ trồng rừng sản xuất tại xã Tân Nguyên, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Vương Thị Đào | Chu Thị Thu |
316 | Nghiên cứu công tác quản lý thu - chi ngân sách tại xã Na Ngoi, Kỳ Sơn, Nghệ An | Xồng Bá Lầu | Vũ Thị Minh Ngọc |
317 | Nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH xây dựng Bảo Sơn Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Bùi Hương Đan | Đào Thị Hồng |
318 | Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán tại Công ty TNHH Youngone Nam Định | Bùi Phạm Đức Anh | Trần Tuấn Việt |
319 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH phát triển Tây Bắc, Sơn La | Bùi Thanh Huyền | Nguyễn Thị Thùy Dung |
320 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Đầu tư phát triển HLK GLOBAL, Hà Nội | Bùi Thị Hường | Trần Hoàng Long |
321 | Nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ DELTA Việt Nam | Bùi Thị Thùy | Lưu Thị Thảo |
322 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần quốc tế Sơn Hà, chinh nhánh Xuân Mai | Cấn Thị Huyền | Võ Thị Phương Nhung |
323 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần đầu tư xây dựng - kỹ thuật và thương mại Anh Phát | Cấn Thị Nương | Chu Thị Thu |
324 | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại quốc tế Thu Hiền, Hà Nội | Đặng Hải Yến | Nguyễn Thị Mai Hương |
325 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH kỹ thuật thiết bị y tế Thăng Long, Hà Nội | Đào Thị Hậu | Võ Thị Phương Nhung |
326 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Trọng Cường 68 - Hòa Bình | Đinh Thị Quỳnh Lương | Nguyễn Thị Thanh Huyền |
327 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CPXD giao thông Hùng Anh - Hà Nội | Đỗ Huy Doanh | Trần Hoàng Long |
328 | Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán tại Công ty TNHH đầu tư phát triển HLK GLOBAL, Hà Nội | Đỗ Thị Dung | Trần Hoàng Long |
329 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần dược phẩm Đất Việt, Hà Nội | Đỗ Thị Hoa | Nguyễn Thùy Dung |
330 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần thương mại Mỹ Anh, Hà Nội | Dương Thị Thanh Huyền | Đào Thị Hồng |
331 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH nội thất và thương mại Việt Lợi, Hà Nội | Hoàng Bá Thuật | Nguyễn Thị Thanh Huyền |
332 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty môi trường đô thị Xuân Mai, Hà Nội | Hoàng Thanh Huyền | Nguyễn Thị Thùy Dung |
333 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH công nghệ Đài Việt | Hoàng Thị Thanh Huyền | Nguyễn Thị Thùy Dung |
334 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH vệ sinh môi trường đô thị Lương Sơn, thị trấn Lương Sơn, Hòa Bình | Khiếu Thị Hảo | Võ Thị Hải Hiền |
335 | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân Tuyết Đông, Hà Nội | Lâm Thị Nhâm | Võ Thị Hải Hiền |
336 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH cơ khí An Việt, Thanh Trì, Hà Nội | Lão Thị Thu Thảo | Nguyễn Thị Mai Hương |
337 | Nghiên cứu tình hình huy động vốn và sử dụng vốn tại Công ty TNHH một thành viên Photo Media | Lê Huyền Trang | Trần Tuấn Việt |
338 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư thương mại và kỹ thuật Lương Gia | Lê Thị Yến Nhi | Võ Thị Phương Nhung |
339 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng - đầu tư Thành Công | Mai Kiều Ngân | Phạm Thị Trà My |
340 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH thương mại và dịch vụ D.N.P, Hà Nội | Ngô Thị Dung | Nguyễn Thị Mai Hương |
341 | Nghiên cứu công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty TNHH Kiên Thành, Chương Mỹ, Hà Nội | Ngô Thu Hoài | Hoàng Vũ Hải |
342 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Anh Đức - Hà Nội | Nguyễn Đình Duy | Trần Hoàng Long |
343 | Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của tổng công ty xây dựng công trình hàng không ACC | Nguyễn Hồng Nhung | Phạm Thị Trà My |
344 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Đông Anh, Hòa Bình | Nguyễn Hương Lan | Võ Thị Phương Nhung |
345 | Nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần tư vấn khoa học và công nghệ cao Thăng Long, Hà Nội | Nguyễn Hữu Khuê | Hoàng Vũ Hải |
346 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH xây dựng và chế biến lâm sản Tấn Phát, Hà Nội | Nguyễn Kiều My | Hoàng Vũ Hải |
347 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần sản xuất thương mại và xuất nhập khẩu Tâm Như Ngọc, Hà Nội | Nguyễn Minh Hiếu | Trần Hoàng Long |
348 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty cổ phần xuất nhập khẩu 3-2 Hòa Bình | Nguyễn Thanh Ngọc | Bùi Thị Sen |
349 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất thương mại và xuất nhập khẩu Thanh Tuấn, Hà Nội | Nguyễn Thị Hằng | Nguyễn Thị Thanh Huyền |
350 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Nguyễn Hoàn | Nguyễn Thị Hạnh | Hoàng Thị Kim Oanh |
351 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH sản xuất và thương mại hóa chất Phương Nam, Hà Nội | Nguyễn Thị Hiền | Đào Thị Hồng |
352 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH xây dựng và cơ khí Xuân Cương, Hà Nội | Nguyễn Thị Hoài | Đào Lan Phương |
353 | Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH thương mại vận tải và xây dựng Huy Hiếu, Hà Nội | Nguyễn Thị Khánh Hòa | Phạm Thị Trà My |
354 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH GATTNER Việt Nam | Nguyễn Thị Lệ Mỹ | Nguyễn Thị Mai Hương |
355 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thép Nguyễn Thi, Hồ Chí Minh | Nguyễn Thị Linh | Chu Thị Thu |
356 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần dịch vụ bảo vệ và vệ sĩ Hải Long, Hà Nội | Nguyễn Thị Quỳnh Hoa | Hoàng Vũ Hải |
357 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên đầu tư phát triển Anpha, Thanh Xuân, Hà Nội | Nguyễn Thị Quỳnh | Bùi Thị Sen |
358 | Nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH xây dựng và thương mại Thuận Thành, Hòa Bình | Nguyễn Thị Thanh Huyền | Đào Thị Hồng |
359 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại và dịch vụ nhà hàng Phương Anh | Nguyễn Thị Thanh Thảo | Hoàng Vũ Hải |
360 | Nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ Đại Việt, Phú Xuyên, Hà Nội | Nguyễn Thị Thanh Trang | Võ Thị Hải Hiền |
361 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên thuốc lá Thanh Hóa, Hà Trung, Thanh Hóa | Nguyễn Thi Thảo Nga | Hoàng Vũ Hải |
362 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần MISA, văn phòng đại diện Hà Nội | Nguyễn Thị Thu Linh | Võ Thị Phương Nhung |
363 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phẩn xây lắp và thương mại 216, Lạng Giang, Bắc Giang | Nguyễn Thiị Thu Trang | Lưu Thị Thảo |
364 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH đầu tư thương mại và xây dựng Phú Gia, Hà Nội | Nguyễn Thị Tố Uyên | Đào Lan Phương |
365 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH đúc đồng mỹ nghệ Quang Hà, Nam Định | Nguyễn Thị Vân | Võ Thị Hải Hiền |
366 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả sản xuất kinh doanh tại Công ty cổ phần xây lắp và thiết bị Ngân Hà, Hà Nội | Nguyễn Thu Thảo | Võ Thị Hải Hiền |
367 | Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH MTV Vũ Tuấn, Vũ Oai, Hoành Bồ, Quảng Ninh | Nguyễn Thu Thủy Ngân | Hoàng Thị Kim Oanh |
368 | Nghiên cứu công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần điện tử viễn thông Thành Biên, Hòa Bình | Nguyễn Thúy Hiền | Đỗ Thị Thúy Hằng |
369 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Dương Tiến Phát, Hà Nội | Nguyễn Thùy Linh | Võ Thị Hải Hiền |
370 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH dịch vụ và xây dựng Quỳnh Anh, Hà Nội | Nguyễn Thúy Ngân | Hoàng Vũ Hải |
371 | Nghiên cứu công tác kế tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Hòa Bình, TP. Hòa Bình | Nguyễn Thùy Phương | Nguyễn Thị Bích Diệp |
372 | Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại Công ty TNHH Thảo Phương | Nguyễn Văn Đạt | Trần Hoàng Long |
373 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần Wintech, Hà Nội | Nguyễn Viết Bảo | Bùi Thị Sen |
374 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên thương mại và dịch vụ sản xuất Mạnh Đức, Hà Nội | Niveth, Malaysavanh | Lưu Thị Thảo |
375 | Nghiên cứu tình hình thu - chi ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu | Nông Khánh Ly | Đỗ Thị Thúy Hằng |
376 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH may Khánh Thành, Ninh Bình | Phạm Thị Huệ | Nguyễn Thị Thùy Dung |
377 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Hoàng Kim, tỉnh Điện Biên | Phạm Thị Huyền Trang | Phạm Thị Trà My |
378 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại Hà Phát, Hà Nội | Phạm Thị Thủy | Phạm Thị Trà My |
379 | Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đô Lương, Nghệ An | Phan Thị Nhi | Nguyễn Thị Thanh Huyền |
380 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất kinh doanh và xuất nhập khẩu Tín Nghĩa, Long Biên, Hà Nội | Phùng Thị Ngọc Hậu | Phạm Thị Trà My |
381 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần du lịch nông nghiệp ARENA, Mộc Châu, Sơn La | Tống Thị Duyên | Dương Thị Thanh Tân |
382 | Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động chiến lược Marketing tại Công ty cổ phần kiến trúc và đầu tư Trường AN, Hà Nội | Trần Phương Ngọc | Vũ Văn Thịnh |
383 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại điện tử Tiến Minh, Hà Nội | Trần Thị Mai Lương | Nguyễn Thị Mai Hương |
384 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại điện tử Tiến Minh, Hà Nội | Trần Thu Trang | Đào Lan Phương |
385 | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần đại phát Composite, Đông Sơn, Chương Mỹ, Hà Nội | Trịnh Thị Phương Anh | Dương Thị Thanh Tân |
386 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần phát triển sản xuất và thương mại Tuấn Minh, Hà Nội | Văn Thị Thanh Nguyên | Nguyễn Thị Mai Hương |
387 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Gattner Việt Nam | Vi Thị Trang | Nguyễn Thị Mai Hương |
388 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thép Mỹ Đình, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội | Vũ Hồng Thảo Nhi | Dương Thị Thanh Tân |
389 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH máy và công nghệ vật liệu Ngọc Đức, Hà Nội | Vũ Thị Ngọc Ngà | Phạm Thị Trà My |
390 | Nghiên cứu hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH phát triển xây dựng Minh Đức | Đào Văn Kiên | Nguyễn Thị Thu Nga |
391 | Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị nhân lực tại Công ty môi trường và đô thị Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | Đỗ Bá Khoa | Nguyễn Thị Phượng |
392 | Nghiên cứu công tác quản trị bán hàng tại Công ty TNHH một thành viên Quốc Khánh | Đỗ Hoàng Hà My | Nguyễn Thùy Dung |
393 | Một số biện pháp góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty xăng dầu Văn Soạn | Đỗ Thị Yến | Nguyễn Thị Phượng |
394 | Nghiên cứu thực trạng công tác quản trị nhân lực tại Công ty TNHH xây dựng và phát triển Tuấn Minh, Hà Nội | Đỗ Văn Nhân | Nguyễn Thị Thanh Huyền |
395 | Nghiên cứu thực trạng quản trị nhân lực tại Công ty TNHH công nghiệp OSAKA Việt Nam | Hà Huy Tài | Nguyễn Minh Đạo |
396 | Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác quản trị sản xuất tại Công ty TNHH thương mại Kỹ nghệ Văn Minh, Hoàng Mai, Hà Nội | Lê Nhật Linh | Nguyễn Minh Đạo |
397 | Nghiên cứu công tác quản trị nhân lực tại Công ty cổ phần đầu tư thương mại Thịnh Phát, Hà Nội | Lê Văn Nghĩa | Nguyễn Thùy Dung |
398 | Thực trạng công tác quản trị nhân lực tại Công ty TNHH giao nhận Barom | Nguyễn Duy Khang | Nguyễn Thị Thu Nga |
399 | Thực trạng công tác quản trị Marketing tại Công ty cổ phần nam dược An Nhiên, Nam Từ Liêm, Hà Nội | Nguyễn Như Hoan | Nguyễn Minh Đạo |
400 | Phân tích tình hình tài chính tại Công ty TNHH một thành viên Sunfood Tây Đô, Hà Nội | Nguyễn Thị Bích Thùy | Nguyễn Thành Trung Hiếu |
401 | Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH đầu tư và dịch vụ vận tải Thành Công ICT Việt Nam, TP. Hà Nội | Nguyễn Thị Chinh | Hoàng Thị Kim Oanh |
402 | Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán tại Công ty TNHH đầu tư sản xuất và thương mại Nam Thái | Nguyễn Thị Hà | Vũ Văn Thịnh |
403 | Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán tại Công ty TNHH phát triển và xây dựng thương mại An Thịnh. | Nguyễn Thị Hoài | Nguyễn Thùy Dung |
404 | Nghiên cứu hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty cổ phần Tia sáng thế giới, Hà Nội | Nguyễn Thị Ngọc | Nguyễn Thành Trung Hiếu |
405 | Nghiên cứu công tác quản trị sản xuất tại Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh Nha Việt | Nguyễn Thị Thảo | Nguyễn Thùy Dung |
406 | Nghiên cứu tạo động lực lao động tại Công ty cổ phần cơ điện Xuân Mai, Hà Nội | Nguyễn Trung Kiên | Vũ Văn Thịnh |
407 | Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Hưng Thái tại Nghệ An | Phạm Trần Lực | Nguyễn Thị Thu Nga |
408 | Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Phương Nam | Phong Việt Khương | Nguyễn Thị Thu Nga |
409 | Thực trạng hoạt động quản trị Marketing của Công ty cổ phần công nghệ Nam Trường Giang | Thái Bá Duẫn | Vũ Thị Minh Ngọc |
410 | Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH mây tre Hải Huế | Trịnh Thị Hương | Nguyễn Thùy Dung |
411 | Quản trị nhân lực tại Công ty TNHH một thành viên thương mại và sản xuất An Thịnh | Trịnh Thị Trà My | Nguyễn Thị Thu Nga |
412 | Công tác xã hội cho người nghèo tại huyện Vân Hồ, Sơn La | Đỗ Thị Trang | Nguyễn Thị Diệu Linh |
413 | Hoạt động công tác xã hội trong giảm nghèo bền vững tại xã Thiết Ống, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | Bùi Ánh Thư | Nguyễn Bá Huân |
414 | Phát triển thị trường nông sản xuất khẩu theo dự án giảm nghèo huyện Đà Bắc | Bùi Đức Hoàng | Nguyễn Thị Diệu Linh |
415 | Thực trạng tảo hôn của người dân tộc Bru - Vân Kiều tại xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Hồ Văn Suôn | Phạm Duy Lâm |
416 | Công tác xã hội trong hỗ trợ sinh kế cho hộ nghèo dân tộc Thái tại xã Pắc Ta, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu | Hoàng Thị Như | Nguyễn Thị Kiều Trang |
417 | Nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho người có công tại xã Tân Linh, Đại Từ, Thái Nguyên | Hoàng Tuấn Anh | Bùi Thị Ngọc Thoa |
418 | Thực trạng thực hiện chính sách ưu đãi xã hội với người có công với cách mạng tại xã Đông Yên, huyện Quốc Oai, TP. Hà Nội. | Kiều Thị Thu Nhàn | Nguyễn Thị Diệu Linh |
419 | Chất lượng dân số với dân tộc Thái tại xã Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Lò Thị Thủy | Nguyễn Thị Kiều Trang |
420 | Đào tạo nghề cho lao động nghèo nông thôn trên địa bàn xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Lương Vĩnh Huy | Nguyễn Thị Diệu Linh |
421 | Một số biện pháp rèn luyện kĩ năng thuyết trình cho học sinh trường THPT Đà Bắc, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thành Đạt | Phạm Duy Lâm |
422 | Thực trạng hút thuốc lá của học sinh khối THPT tại trường THPT Hòa An, thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | Nguyễn Thúy Hằng | Bùi Thị Ngọc Thoa |
423 | Giáo dục sức khỏe sinh sản cho học sinh trung học cơ sở An Lạc, xã Thống Nhất, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Quách Khương Duy | Phạm Thị Huế |
424 | Nghiên cứu nhu cầu tham vấn tâm lý cho học sinh trường tiểu học và trung học cơ sở Lạc Hưng, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình. | Quách Văn Tài | Nguyễn Bá Huân |
425 | Thực trạng tình hình tảo hôn tại xã Sam Kha, Sốp Cộp, Sơn La | Thào A Và | Nguyễn Thị Diệu Linh |
426 | Nghiên cứu thực trạng tham gia bảo hiểm y tế của người dân trên địa bàn huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai | Vũ Ngọc Khánh | Nguyễn Bá Huân |
427 | Xây dựng website quản lý nhà thuốc | Hoàng Ánh Tuyết | Mai Hà An |
428 | Xây dựng website bán phụ kiện điện thoại bằng PHP và MySQL | Nguyễn Trường Sinh | Trần Xuân Hòa |
429 | Tìm hiểu và nghiên cứu về mạng không dây Wimax | Vũ Hoàng An | Nguyễn Văn Cường |
430 | Các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn đến Vườn quốc gia Tam đảo của khách du lịch | Đỗ Lâm Ngọc | Trần Thị Tuyết |
431 | Thực trạng phát triển du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Ba Bể, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Hoàng Ngọc Thụ | Chu Thị Hồng Phượng |
432 | Thực trạng sản xuất và tiêu thụ sản phẩm từ gỗ Lũa trên địa bàn xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | La Thị Quỳnh | Chu Thị Hồng Phượng |
433 | Thực trạng nghèo tại xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ, Hà Nội | Lê Thị Mai Hương | Vũ Thị Thúy Hằng |
434 | Nghiên cứu công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH xây dựng và thương mại 555 Việt Nam, Mỹ Đình, Hà Nội | Nguyễn Thị Phương | Dương Thị Thanh Tân |
435 | Hiệu quả và năng suất Bưởi tại xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Xuân Hòa | Trần Thị Minh Nguyệt |
436 | Thực trạng xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Hải Hậu, Nam Định | Trần Thị Anh | Vũ Thị Thúy Hằng |
437 | Nghiên cứu công tác thu chi ngân sách xã trên địa bàn xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Trịnh Thị Thu Thủy | Chu Thị Hồng Phượng |
438 | Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần xây dựng thương mại 559 Hòa Bình | Vì Hà Nga | Nguyễn Thành Trung Hiếu |
439 | Nghiên cứu thực trạng giảm nghèo tại xã Tân Thành, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Bàn Văn Đức | Trần Thị Tuyết |
440 | Nghiên cứu mối liên kết trong sản xuất và tiêu thụ cà gai leo tại xã Bảo Hiệu, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình | Bùi Thị Linh | Trần Thị Tuyết |
441 | Hiệu quả kinh tế sản xuất cây trồng nông nghiệp ngắn ngày tại xã Yên Lộc, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Đỗ Mạnh Đông | Trần Thị Minh Nguyệt |
442 | Phát triển chăn nuôi gia súc quy mô hộ gia đình tại xã Lăng Can, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | Hoàng Thị Thảo | Nguyễn Như Bằng |
443 | Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất lúa Già Dui trên địa bàn xã Thèn Phàng, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | Hoàng Trung Hiếu | Chu Thị Hồng Phượng |
444 | Thực trạng giảm nghèo tại xã Trí Nang, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa | Lê Đại Anh | Chu Thị Hồng Phượng |
445 | Phát triển cây bí xanh thơm tại địa bàn xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | Mã Thu Hà | Nguyễn Như Bằng |
446 | Một số giải pháp nhằm giảm nghèo tại xã Xá Nhè, Tủa Chùa, Điện Biên | Mùa A Thanh | Ngô Thị Thủy |
447 | Giải pháp nâng cao thu nhập cho hộ nông dân xã Minh Hạc, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Đăng Vũ | Trần Thị Tuyết |
448 | Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH hai thành viên Sông Bôi, Thăng Long | Phạm Đức Anh | Trần Thị Minh Nguyệt |
449 | Thực trạng phát triển kinh tế nông nghiệp tại xã Nậm Ban, Nậm Nhùn, Lai Châu | Tào A Hòa | Hoàng Thị Dung |
450 | Nghiên cứu tình hình thu - chi ngân sách tại xã Tìa Dình, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên | Tráng A Po | Nguyễn Thị Phượng |
451 | Nghiên cứu tình hình sản xuất kinh doanh tại hợp tác xã nông nghiệp Bản Dao, phường Thống Nhất, thành phố Hòa Bình | Trịnh Thị Mai Anh | Ngô Thị Thủy |
452 | Thực trạng công tác quản lý ngân sách xã tại xã Hua Nhàn, Bắc Yên, Sơn La | Vàng Thị Dúa | Hoàng Thị Dung |
453 | Nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH xây dựng và thương mại Anh Tuấn, Ki ốt 4, chợ Bãi, xã Vân Phúc, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội | Kiều Thị Hồng Vân | Nguyễn Thị Bích Diệp |
454 | Nghiên cứu công tác kế toán hàng hóa, tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần cộng nghệ ứng dụng Chiến Thắng | Nguyễn Thị Cẩm Hà | Nguyễn Thị Bích Diệp |
455 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Lâm Trang | Bùi Thị Xuyến | Phạm Thị Huế |
456 | Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Đại Vinh, Hòa Bình | Đào Thu Hường | Hoàng Thị Kim Oanh |
457 | Nghiên cứu công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Đài Tín Việt Nam | Đỗ Phương Thúy | Đỗ Thị Thúy Hằng |
458 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH xây dựng và trang trí nội thất TYC, Hà Nội | Đỗ Thị Nhàn | Nguyễn Thị Mai Hương |
459 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Duệ Trí | Đỗ Thu Huyền | Võ Thị Phương Nhung |
460 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Phương Anh, Hà Đông, Hà Nội | Đoàn Thu Quỳnh | Nguyễn Thị Bích Diệp |
461 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần đầu tư phát triển Hà Đô, Hà Nội | Hà Thị Thu Trang | Lưu Thị Thảo |
462 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Đức Tín | Hồ Thị Thúy An | Phạm Thị Huế |
463 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH thương mại và tổng hợp Liên Phát | Hoàng Thị Lộc | Lưu Thị Thảo |
464 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH INBUS Việt Nam | Hoàng Thị Thoa | Đào Thị Hồng |
465 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH dịch vụ thương mại vận tải Thăng Long container, quận Hà Đông, TP. Hà Nội | Hoàng Thị Thơm | Nguyễn Thị Bích Diệp |
466 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần xây dựng và sản xuất vật liệu Hoàng Long, Hà Nội | Hoàng Thị Uyên | Lưu Thị Thảo |
467 | Nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần đầu tư và thương mại Pacific, Hà Nội | Lê Thị Hà Chi | Nguyễn Thị Thùy Dung |
468 | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty cổ phần Dokata, huyện Quốc Oai, Hà Nội | Lê Thị Ngọc Anh | Nguyễn Thị Bích Diệp |
469 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần cơ khí Mạo Khê, Quảng Ninh | Mai Ngọc Trâm | Lưu Thị Thảo |
470 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty bảo hiểm PJICO Hà Thành, Hà Nội | Nguyễn Hà Trang | Đào Thị Hồng |
471 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH xây dựng và dịch vụ thương mại Kim Thu, Hà Nội | Nguyễn Khánh Vinh | Đỗ Thị Thúy Hằng |
472 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Hòa Bình, TP. Hòa Bình | Nguyễn Ngọc Minh | Nguyễn Thị Bích Diệp |
473 | Nghiên cứu công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH thương mại Thảo Linh | Nguyễn Phương Anh | Đào Thị Hồng |
474 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Bếp Á- Âu Hoài Đức, Hà Nội | Nguyễn Thành Đạt | Đào Lan Phương |
475 | Nghiên cứu tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty cổ phần Thành Phát, Hồng Bàng, Hải Phòng | Nguyễn Thị Hoàng Hậu | Đào Lan Phương |
476 | Nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của Công ty TNHH xây dựng Tuấn Thành, Hòa Bình | Nguyễn Thị Lan Duyên | Nguyễn Thị Thùy Dung |
477 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Gia Minh, Hà Nội | Nguyễn Thị Mai | Nguyễn Thị Thùy Dung |
478 | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần đầu tư và thương mại QUEENVIET | Nguyễn Thị Như Quỳnh | Bùi Thị Sen |
479 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH phát triển thương mại xây dựng Phương Thúy, Hà Nội | Nguyễn Thị Như Quỳnh | Đào Thị Hồng |
480 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo tiền lương tại Công ty cổ phần dịch vụ may xuất khẩu Xuân Lam, Thanh Hóa | Nguyễn Thị Phương Anh | Nguyễn Thùy Dung |
481 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH thương mại Kim Danh, Hà Nội | Nguyễn Thị Thanh Thanh | Võ Thị Hải Hiền |
482 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thuốc gì tốt, Hà Nội | Nguyễn Thị Thu Hằng | Hoàng Vũ Hải |
483 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH đầu tư phát triển thương mại Hoàng Linh, Lương Sơn, Hòa Bình | Nguyễn Thị Thu Trang | Nguyễn Thị Bích Diệp |
484 | Phân tích hoạt động tài chính tại công ty TNHH đầu tư thương mại và xây dựng Phú Gia | Nguyễn Thị Tuyên | Trần Tuấn Việt |
485 | Nghiên cứu tình hình tài chính và khả năng thanh toán tại Công ty môi trường đô thị Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | Nguyễn Vân Anh | Đào Lan Phương |
486 | Nghiên cứu công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH xây dựng và thương mại Thuận Thành | Phạm Hải Yến | Đỗ Thị Thúy Hằng |
487 | Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ tại Công ty cổ phần đầu tư và thương mại QUEENVIET | Phạm Thị Thanh Trà | Bùi Thị Sen |
488 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH hai thành viên Sông Bôi, Thăng Long, Hòa Bình | Phạm Thị Thanh Vân | Lưu Thị Thảo |
489 | Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH sản xuất LP Việt Nam | Trần Thị Hằng | Đỗ Thị Thúy Hằng |
490 | Nghiên cứu công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH xây dựng và phát triển Tuấn Minh, Hòa Thạch, Quốc Oai, Hà Nội | Trần Thị Linh | Dương Thị Thanh Tân |
491 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH sản xuất nhựa Việt Nhật - chi nhánh Phố Vác, Dân Hòa, Thanh Oai, Hà Nội. | Trần Thị Thùy Linh | Võ Thị Phương Nhung |
492 | Nghiên cứu công tác quản trị chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại Chi nhánh tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam, Công ty cổ phần, Công ty Lâm nghiệp Hòa Bình | Cao Minh Hiếu | Nguyễn Minh Đạo |
493 | Một số giải pháp hoàn thiện chiến lược kinh doanh tại Công ty TNHH phát triển Đức Minh, Lương Sơn, Hòa Bình. | Đặc Thị Thu Hoài | Vũ Văn Thịnh |
494 | Một số biện pháp góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty xăng dầu tư nhân Văn Soạn | Đỗ Thị Yến | Nguyễn Thị Phượng |
495 | Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán tại Công ty TNHH xây dựng và thương mại Minh Hải, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | Lèo Văn Thành | Nguyễn Thi Thanh Huyền |
496 | Thực trạng công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty TNHH ALMINE Việt Nam | Nguyễn Diệu Anh | Vũ Văn Thịnh |
497 | Giải pháp góp phần hoàn thiện công tác quản trị vật liệu tại Công ty TNHH phát triển Đức Minh, Hòa Bình | Nguyễn Minh Đạt | Nguyễn Thị Thu Nga |
498 | Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại Công ty cổ phần phát triển thương mại và xây dựng Đức Thắng. | Nguyễn Minh Duy | Nguyễn Thị Phượng |
499 | Tìm hiểu công tác quản trị sản xuất tại Công ty TNHH đầu tư sản xuất và thương mại Nam Thái | Nguyễn Văn Thược | Vũ Minh Ngọc |
500 | Nghiên cứu hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH Thủy Khương, Yên Châu | Quàng Thảo Ly | Nguyễn Thi Thu Trang |
501 | Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch tại Công ty TNHH giáo dục và lữ hành quốc tế Hoàng Gia | Thòa A Trứ | Nguyễn Minh Đạo |
502 | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty cổ phần may xuất khẩu HMT | Trần Thị Như Quỳnh | Nguyễn Thị Phượng |
503 | Nghiên cứu hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty lâm nghiệp Hòa Bình | Trần Trung Anh | Nguyễn Thị Phượng |
504 | Nghiên cứu công tác quản trị Marketing của Công ty TNHH Tuấn Minh | Trần Trung Hiếu | Hoàng Thị Kim Oanh |
505 | Nghiên cứu thực trạng của công tác quản trị nhân lực tại chi nhánh Tổng công ty lâm nghiệp Việt Nam - Công ty cổ phần - Công ty Lâm nghiệp Hòa Bình | Trương Thị Thu Thảo | Nguyễn Minh Đạo |
506 | Đánh giá chất lượng nước sông Hoàng Mai, đoạn chảy qua thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An | Nguyễn Huy Hoàng | Trần Thị Đăng Thúy |
507 | Nghiên cứu đặc điểm chất lượng nước hồ Bán Nguyệt tại thành phố Hưng Yên | Nguyễn Tuấn Đạt | Bùi Xuân Dũng |
508 | Đa dạng các loài ếch nhái tại Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Lý Văn Huy | Lưu Quang Vinh Tạ Tuyết Nga |
509 | Truyền thông nâng cao nhận thức của cộng đồng về giảm thiểu chất thải rắn sinh hoạt tại xã Nga văn, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Dương Thị Duyên | Nguyễn Thị Bích Hảo |
510 | Thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cho khu đô thị Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Lại Công Sơn | Thái Thị Thúy An Lê Phú Tuấn |
511 | Nghiên cứu hiện trạng rác thải nhựa trong sinh hoạt và đề xuất biện pháp giảm thiểu tại thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Lê Thanh Tùng | Dương Thị Bích Ngọc |
512 | Xây dựng chương trình giáo dục môi trường cho trẻ từ 4 - 5 tuổi tại trường mầm non Liên Cơ, tiểu khu 12, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Chí Công | Nguyễn Thị Bích Hảo |
513 | Nghiên cứu hiện trạng và thiết kế hệ thống xử lý nước thải sản xuất bún tại thôn Thanh Lương, xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai, Tp. Hà Nội | Nguyễn Thị Hoa | Nguyễn Hải Hòa Thái Thị Thúy An |
514 | Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải chăn nuôi lợn của cây Non nước (Colocasia esculenta) trong điều kiện phòng thí nghiệm | Phạm Thị Mỹ Hảo | Nguyễn Hải Hòa Thái Thị Thúy An |
515 | Xây dựng chương trình truyền thông môi trường nhằm giảm thiểu sử dụng túi nilon cho cộng đồng tại thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | Phạm Thị Ngân | Nguyễn Thị Bích Hảo |
516 | Biến động mực nước và chất lượng nước ngầm tại Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | Phan Anh Vũ | Bùi Xuân Dũng |
517 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển du lịch biển bền vững tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An | Trần Thị Sương | Nguyễn Hải Hòa |
518 | Đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải của khu công nghiệp Ngọc Hồi | Trương Anh Tú | Trần Thị Đăng Thúy |
519 | Điều tra xác định thành phần bệnh hại trên cây gieo ươm và đề xuất biện pháp phòng trừ bệnh tại Vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội | Lê Lưu Quốc Toản | Nguyễn Thành Tuấn |
520 | Nghiên cứu thành phần bệnh hại trên cây Thông Mã vĩ (Pinus masoniana lamb) và đề xuất biện pháp phòng trừ bệnh hại chính tại Vườn quốc gia Ba Vì, Tp. Hà Nội | Nguyễn Trường Nam | Nguyễn Thành Tuấn |
521 | Nghiên cứu lựa chọn các loài cây có khả năng chống chịu lửa ở Vườn quốc gia Vũ Quang, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | Phan Thị Thảo | Kiều Thị Dương |
522 | Đa dạng thành phần loài và đặc điểm phân bố của các loài bò sát tại xã Nhi Sơn, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Oai | Thao Văn Dế | Lưu Quang Vinh |
523 | Nghiên cứu bệnh khô đỏ lá Thông Mã vĩ (Pinus masoniana lamb) và đề xuất biện pháp phòng trừ bệnh tại xã Nghĩa Phú, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Trần Anh Đức | Nguyễn Thành Tuấn |
524 | Nghiên cứu bệnh loét thân, cành keo tai tượng (Acacia mangium Willd.) và đề xuất biện pháp phòng trừ bệnh tại Vườn quốc gia Ba Vì, thành phố Hà Nội | Trần Thị Trang | Nguyễn Thành Tuấn |
525 | Nghiên cứu đặc điểm khu hệ bò sát (Reptilia) tại khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An | Đàm Quang Hùng | Nguyễn Đắc Mạnh |
526 | Nghiên cứu tính đa dạng và một số đặc điểm phân bố của các loài thú nhỏ tại Khu bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, tỉnh Hòa Bình. | Đặng Văn Thanh | Tạ Tuyết Nga |
527 | Nghiên cứu phân bố và tình trạng của loài cá Cóc Tam Đảo (Pramesotriton deloustali Bourret, 1934) ở xã La Bằng và Hoàng Nông, Vườn quốc gia Tam Đảo | Đào Trung Dũng | Vũ Tiến Thịnh |
528 | Nghiên cứu đa dạng thành phần loài chim tại xã Nậm Xé thuộc địa phần Vườn quốc gia Hoàng Liên, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Đỗ Duy Khương | Giang Trọng Toàn |
529 | Nghiên cứu đa dạng thành phần loài bò sát, lưỡng cư tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị | Đỗ Thị Thu Huyền | Giang Trọng Toàn |
530 | Tìm hiểu kỹ thuật gây trồng loài lâm sản ngoài gỗ quý hiếm (Sâm lai châu - Panax vietnamensis var. Fucsidiscus) tại xã Pa Vệ Sủ, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Giàng A Mà | Trần Ngọc Hải |
531 | Nghiên cứu thái độ và nhận thức của cộng đồng đến du lịch sinh thái và bảo tồn đa dạng sinh học tại Vườn quốc gia Cát Bà | Hà Văn Hưng | Đồng Thanh Hải |
532 | Nghiên cứu đặc điểm khu hệ bò sát tại Vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai | Hoàng Nguyên Hưng | Lưu Quang Vinh |
533 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố, vật hậu và tái sinh của một số loài họ Thích (Aceraceae) tại xã Sơn Bình, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | Lò Văn Anh | Trần Ngọc Hải |
534 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố, vật hậu và tái sinh của loài thông tre lá dài (Podocarpus neriifolius D.Do) tại huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | Lò Văn Vũ | Trần Ngọc Hải |
535 | Đặc điểm khu hệ bò sát, lưỡng cư tại xã Nậm Xé, thuộc địa phận khu Bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên, Văn Bàn | Lương Văn Toản | Giang Trọng Toàn |
536 | Nghiên cứu tập tính chọn ăn của Chà Vá chân nâu (Pygathrix nemaeus linnaeus, 1771) tại Trung tâm cứu hộ thú linh trưởng Cúc Phương | Ly Thị Coi | Nguyễn Đắc Mạnh |
537 | Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của đô thị hóa đến đa dạng sinh học chim tại thị trấn Việt Quang | Ma Đức Đạt | Vũ Tiến Thịnh |
538 | Đánh giá thực trạng quần thể loài Trầm hương tại xã Cường Lợi, huyện Nà Rì, tỉnh Bắc Kạn | Ngô Minh Phương | Phạm Thanh Hà |
539 | Điều tra tình trạng và phân bố của loài cá Cóc Tam Đảo (Paramesotrion deloustali) trên địa bàn xã Đại Đình, Vườn quốc gia Tam Đảo | Ngô Tuấn Sơn | Vũ Tiến Thịnh |
540 | Nghiên cứu tính đa dạng và đề xuất biện pháp quản lý các loài côn trùng có giá trị làm thực phẩm tại Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An | Nguyễn Lê Huynh | Nguyễn Thế Nhã |
541 | Đặc điểm sinh thái thức ăn của loài Voọc mông trắng (Trachypithecus Delacouri) tại khu Bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, tỉnh Ninh Bình | Nguyễn Phú Trọng | Tạ Tuyết Nga |
542 | Nghiên cứu thành phần loài, phân bố và giá trị sử dụng của các loài trong họ phụ tre (Bambusoideae) tại địa bàn xã Trung Thành, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thành Đạt | Trần Ngọc Hải |
543 | Nghiên cứu nuôi thử nghiệm loài chuột đất lớn (Bandicota indica bechstein 1800) tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Phạm Ngọc Nam | Giang Trọng Toàn |
544 | Đánh giá nhận thức của cộng đồng người dân địa phương về du lịch sinh thái tại khu Bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, tỉnh Ninh Bình | Phạm Thị Hằng | Tạ Tuyết Nga |
545 | Nghiên cứu đặc điểm lâm học của loài Lùng (Bambusa SP.) tại thị trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Phạm Văn Quân | Trần Ngọc Hải |
546 | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý các loài thú trong điều kiện nuôi nhốt trên địa bàn thành phố Hà Nội | Quàng Thị Hằng | Đồng Thanh Hải |
547 | Nhận thức của cộng đồng và hiện trạng các mối đe dọa đến tài nguyên động vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Chạm Chu, tỉnh Tuyên Quang | Trung Thị Vui | Tạ Tuyết Nga |
548 | Nghiên cứu sự đa dạng của các chủng nấm mốc trong môi trường đất tại khu vực núi Luốt, trường Đại học Lâm nghiệp | Hà Thị Khánh Ly | Nguyễn Thị Mai Lương |
549 | Nghiên cứu đa tập tính kiếm ăn của Cò trắng (Egretta garzetta), Cò ruồi (Bubulcus ibis) và Cò bợ (Ardeola bacchus) tại khu vực thị trấn Xuân Mai | Trần Thu Hà | Nguyễn Đắc Mạnh |
550 | Nghiên cứu đa dạng côn trùng thuộc bọ cánh cứng ở khu vực núi Luốt, trường Đại học Lâm nghiệp, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Trịnh Lê Nguyên | Lê Bảo Thanh |
551 | Thiết kế dự án tuyến đường huyện Võ Nhai - tỉnh Thái Nguyên | Bùi Mạnh Hùng | Ths. Phạm Minh Việt |
552 | Thiết kế dự án tuyến đường BC thuộc địa bàn Lâm trường Hạnh phúc, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước | Lê Đình Dương | Ths. Đặng Thị Hồng |
553 | Thiết kế nhà ở biệt thự nhỏ | Lê Duy | Ths. Phạm Quang Đạt |
554 | Thiết kế dự án chung cư đại lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa | Hà Văn Hưng | Ths. Dương Mạnh Hùng |
555 | Thiết kế bản vẽ kiến trúc công trình nhà ở kết hợp với văn phòng, xã Nhuận Trạch, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Lê Quý Lực | Ths. Cao Đức Thịnh |
556 | Thiết kế thi công khách sạn Thanh Toàn, Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội | Lê Thanh Toàn | Ths. Hoàng Gia Dương |
557 | Thiết kế dự án nâng cấp tỉnh lộ 151, tỉnh Lào Cai, đoạn Km 0 - Km 1 | Vũ Quang Chiến | Ts. Đặng Văn Thanh |
558 | Thiết kế dự án chung cư CT3, Tây Đằng, Ba Vì, Hà Nội | Nguyễn Đình Thăng | Ths. Phạm Văn Thuyết |
559 | Thiết kế và thi công tòa nhà Viettel, địa điểm khu công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất, tp. Hà Nội | Nguyễn Bá Thành | Ths. Vũ Minh Ngọc |
560 | Nhà làm việc cty thép Hòa Phát, địa điểm thành phố Thái Nguyên | Trần Văn Vương | Ths. Vũ Minh Ngọc |
561 | Thiết kế bản vẽ kiến trúc công trình nhà ở kết hợp phòng học, tổ 5, Tân Xuân, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | Nguyễn Trọng Thắng | Ths. Cao Đức Thịnh |
562 | Thiết kế chung cư cao tần SKY 7, địa điểm: Mỹ Đức, Hà Nội | Nguyễn Trung Kiên | Ths. Phạm Văn Thuyết |
563 | Thiết kế dự án nâng cấp tỉnh lộ 151, tỉnh Lào Cai, đoạn Km 1 - Km 2 | Trần Nguyên Hoàng | Ts. Đặng Văn Thanh Ths. Nguyễn Thị Tình |
564 | Thiết kế thi công công trình nhà khách công an tỉnh Nghệ An | Trần Tùng Dương | Ths. Hoàng Gia Dương |
565 | Thiết kế cải tạo nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 151 tỉnh Lào Cai đoạn Km 1+904.89 - Km 2+939.41 | Lò Hùng Mạnh | TS. Phạm Văn Tỉnh |
566 | Thiết kế trường trung học phổ thông Lê Quý Đôn, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Phạm Ngọc Tuấn | Ths. Dương Mạnh Hùng |
Để tra cứu thông tin chi tiết, vui lòng truy cập:
(1) Hệ thống Thư viện điện tử tại địa chỉ: http://elib.vnuf.edu.vn/;
(2) CSDL danh mục tài liệu in tại địa chỉ: http://libol.vnuf.edu.vn/opac/