Thông tin về khóa luận tốt nghiệp năm 2021
14 tháng 4, 2022STT | Tên đề tài | Họ và tên người thực hiện | Họ và tên người hướng dẫn |
1 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp cải tiến hệ thống xử lý nước thải khu công nghiệp Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Bùi Thương Linh | Lê Phú Tuấn |
2 | Đánh giá hiệu quả hoạt động chi trả dịch vụ môi trường rừng tại huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Đức Trọng | Nguyễn Hải Hòa |
3 | Đánh giá hiệu quả của hệ thống xử lý chất thải tại nhà máy Nhôm Ngọc Diệp, khu công nghiệp Phố Nối A, Văn Lâm, Hưng Yên | Đỗ Hoàng Long | Bùi Văn Năng |
4 | Nghiên cứu thành phần và phân bố các loài ngành hạt trần (Gymnospermae) tại xã Tà Lùng, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | Vàng Quốc Tuấn | Phùng Thị Tuyến |
5 | Thiết kế, lập hồ sơ thi công căn hộ Penthouse ứng dụng phong cách tân cổ điển tại tòa nhà VP2 khu đô thị Linh Đàm | Cao Văn Quang | Hoàng Thị Thúy Nga |
6 | Đánh giá thực trạng sử dụng keo trong sản xuất ván dán tại Công ty Oổ phần gỗ dán Eco | Nguyễn Đình An | Nguyễn Trọng Kiên |
7 | Thiết kế bộ bàn ghế dùng trong phòng ăn gia đình tại Công ty CP Chế biến gỗ nội thất Pisico | Nguyễn Hoài Thanh | Phan Duy Hưng |
8 | Điều tra, khảo sát, đánh giá quy trình thực hiện kiểm soát chất lượng (QC) trong sản xuất ván sàn công nghiệp tại Công ty Cổ phần Wilson Hòa Bình | Nguyễn Thị Lý | Phạm Văn Chương Lê Ngọc Phước |
9 | Khảo sát thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nguyên liệu gỗ Quế huyện Trấn Yên - tỉnh Yên Bái | Nguyễn Văn Dũng | Phan Duy Hưng |
10 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp cải tiến công nghệ sản xuất ván dán tại nhà máy thuộc Công ty TNHH sản xuất và Thương mại Hồng Ngọc | Nguyễn Văn Linh | Lê Văn Tung |
11 | Thực trạng sản xuất ván dán tại Công ty TNHH dịch vụ tổng hợp Hoa Linh | Nguyễn Văn Mười | Tạ Thị Phương Hoa |
12 | Xây dựng hồ sơ kỹ thuật và giám sát thi công dự án ván sàn, cầu thang gỗ cho biệt thự dự án Manor Central Park | Phạm Cao Ánh | Phạm Văn Chương Lê Ngọc Phước |
13 | Khảo sát và đánh giá quy trình bảo quản cho sản phẩm mây tre đan mỹ nghệ tại làng nghề Phù Vinh | Tống Quang Anh | Tống Thị Phượng Nguyễn Đức Thành |
14 | Thiết kế cải tạo không gian nội thất nhà ở dân dụng theo phong cách hiện đại | Nguyễn Thị My | Trần Văn Chứ Nguyễn Thị Hương Giang |
15 | Thiết kế nội thất căn hộ chung cư Vinhomes D'Capitale tòa C7 | Nguyễn Văn Tâm | Nguyễn Văn Diễn |
16 | Thiết kế nội thất nhà ở chung cư | Đặng Thị Ngọc Huyền | Phạm Tường Lâm |
17 | Thiết kế sản phẩm giường gấp thông minh cho không gian hẹp | Đỗ Thanh Toàn | Nguyễn Tất Thắng |
18 | Thiết kế không gian quán cà phê theo phong cách xưa cũ - Minh An, Hội An, Quảng Nam | Đoàn Bích Phương | Nguyễn Thị Vĩnh Khánh |
19 | Thiết kế không gian quán cafe sân thượng phong cách nội thất hiện đại | Dương Minh Tuấn | Nguyễn Thị Hương Giang |
20 | Thiết kế không gian nhà ở chung cư theo phong cách hiện đại | Hoàng Quốc Huỳnh | Tô Lan Hương |
21 | Thiết kế không gian nội thất Showroom Mercedes - Benz | Huỳnh Việt Long | Nguyễn Văn Diễn |
22 | Thiết kế nội thất nhà ở chung cư 622 Minh Khai | Kim Văn Long | Phạm Tường Lâm |
23 | Thiết kế nội thất nhà ở chung cư Vinhom smart city | Lê Quyết Thắng | Nguyễn Văn Diễn |
24 | Thiết kế nội thất nhà ở chung cư theo phong cách hiện đại | Nông Đức Mạnh | Nguyễn Văn Diễn |
25 | Thiết kế nội thất nhà ở chung cư Grandeur place Giảng Võ | Nguyễn Minh Hiếu | Lý Tuấn Trường |
26 | Thiết kế không gian nội thất nhà ở chung cư theo phong cách hiện đại | Nguyễn Ngọc Tùng | Nguyễn Văn Diễn |
27 | Thiết kế cải tạo không gian nội thất chung cư theo phong cách tân cổ điển kết hợp hiện đại | Nguyễn Thị Thu Thảo | Trần Văn Chứ Nguyễn Thị Hương Giang |
28 | Thiết kế cải tạo không gian nội thất nhà ở dân dụng theo phong cách hiện đại tối giản | Nguyễn Văn Đạt | Trần Văn Chứ Nguyễn Thị Hương Giang |
29 | Thiết kế không gian nội thất căn hộ chung cư theo phong cách hiện đại (Căn họ: Lô NO2 - P1027 - New Horizon city - 87 Linh Nam) | Phạm Vũ Long | Lý Tuấn Trường |
30 | Thiết kế nộ thất nhà ở chung cư Vinhomes smart city theo phong cách hiện đại | Phạm Xuân Hải | Nguyễn Thị Vĩnh Khánh |
31 | Thiết kế không gian nội thất quán cà phê theo phong cách Indochine | Tăng Bá Hùng | Nguyễn Thị Vĩnh Khánh |
32 | Thiết kế nội thất nhà ở chung cư theo phong cách hiện đại (Căn hộ P1920 tòa M2 Vinhomes Metropolis Liễu Giai, Hà Nội) | Trần Đăng Hoàng Anh | Lý Tuấn Trường |
33 | Thiết kế không gian nội thất văn phòng Công ty Thiết kế vàng | Vương Hoàng Việt | Nguyễn Văn Diễn |
34 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP Công nghệ điện tử ứng dngj - Hà Nội | Đinh Thị Thùy | Nguyễn Minh Thùy |
35 | Thực trạng về bạo lực học đường đường tại trường THPT Yên Hân | Bàn Văn Chính | Nguyễn Thị Diệu Linh |
36 | Công tác xã hội trong giảm nghèo bền vững tại xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | Bùi Văn Đại | Nguyễn Thị Diệu Linh |
37 | Công tác xã hội với người cao tuổi tại xã Nam Phong - Hòa Bình | Bùi Thị Ngọc Ánh | Bùi Thị Ngọc Thoa |
38 | Công tác xã hội đối với phụ nữ nghèo đơn thân nuôi con tại xã Ka Lăng, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Khoàng Lé Pa | Phạm Duy Lâm |
39 | Thực trạng sử dụng rượu của người dân tộc Thái bản Lao, xã Xuân Lao, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên | Lò Thị Quý | Phạm Duy Lâm |
40 | Công tác xã hội trong bình đẳng giới đối với phụ nữ dân tộc thiểu số tại xã Tà Tổng, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Lỳ Chứ Pứ | Phạm Duy Lâm |
41 | Thực trạng công tác giảm nghèo bền vững trên địa bàn thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang | Mã Đức Hiếu | Nguyễn Bá Huân |
42 | Nhu cầu giáo dục sức khỏe sinh sản của học sinh trường THPT thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên | Mào Văn Quyết | Phạm Duy Lâm |
43 | Công tác xã hội với người có công với cách mạng tại xã Nam Tuấn, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | Nguyễn Bạch Hoa | Phạm Duy Lâm |
44 | Công tác xã hội trong bình đẳng giới đối với phụ nữ tại phường Minh Khai, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang | Nguyễn Ngọc Anh | Bùi Thị Ngọc Thoa |
45 | Thực trạng bạo lực học đường tại trường trung học cơ sở Tân Tiến, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Ly | Phạm Duy Lâm |
46 | Phòng chống bạo lực học đường tại trường THCS Thái Sơn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng | Phạm Thị Thùy Dung | Nguyễn Bá Huân |
47 | Công tác xã hội trong giảm nghèo bền vững tại xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên | Quàng Văn Đạt | Nguyễn Thị Diệu Linh |
48 | Công tác xã hội trong giảm nghèo bền vững tại xã Pa Khóa, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu | Trần Thị Dáu | Nguyễn Thị Diệu Linh |
49 | Thực trạng phát triển kinh tế nông nghiệp trên địa bàn xã Thanh Cao - huyện Lương Sơn - tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Minh Tiến | Hoàng Thị Dung |
50 | Hiệu quả kinh tế của các hộ trồng Quế trên địa bàn xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Nguyễn Ngọc Quỳnh | Hoàng Thị Dung |
51 | Thực trạng phát triển sản xuất và tiêu thụ của làng nghề Mộc xã Nam Tiến, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thu Hiền | Ngô Thị Thủy |
52 | Phát triển nuôi cá lồng quy mô hộ gia đình trên địa bàn xã Hiền Lương, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Phí Đình Trường | Trần Thị Tuyết |
53 | Thực trạng sản xuất và tiêu thụ cà phê của thị trấn Ialy, huyện ChưPăh, tỉnh Gia Lai | Trần Đình Quang | Ngô Thị Thủy |
54 | Nghiên cứu công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Phú Đức, Hà Nội | Kiều Thị Kim Ngân | Đỗ Thị Thúy Hằng |
55 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Mây tre xuất khẩu Chúc Sơn, Hà Nội | Bùi Phương Thảo | Nguyễn Thị Mai Hương |
56 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thiết bị vật tư Minh Thành, Hà Nội | Bùi Quang Hiệp | Nguyễn Thị Thùy Dung |
57 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Dược phẩm vật tư thiết bị y tế Minh An - Yên Bái | Bùi Thị Hương | Phạm Thị Trà My |
58 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Phát triển Thương mại xây dựng Phương Thúy, Hà Nội | Đỗ Bảo Ngọc | Võ Thị Hải Hiền |
59 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần đầu tư và Sản xuất Thái Dương, Hà Nội | Đỗ Tuấn Anh | Phạm Thị Trà My |
60 | Nghiên cứu công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại chi nhánh công ty TNHH một thành viên Bò sữa Việt Nam - trang trại bò sữa Thanh Hóa - Thọ Xuân, Thanh Hóa | Đỗ Thị Linh | Nguyễn Thị Bích Diệp |
61 | Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của công ty TNHH Nhựa An Lập, Bắc Ninh | Đỗ Thị Minh Trang | Nguyễn Bá Huân |
62 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Phát triển Khoáng sản Đông Dương tỉnh Yên Bái | Dương Thị Ánh | Phạm Thị Trà My |
63 | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty cổ phần Thượng Long, tỉnh Phú Thọ | Dương Thị Ngọc Ánh | Võ Thị Hải Hiền |
64 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Đầu tư xây dựng và Dịch vụ Mạnh Thắng - Ba Vì - Hà Nội | Hà Thị Mai Phương | Nguyễn Thị Bích Diệp |
65 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH CNPLUS Vina Lương Sơn - Hòa Bình | Hoàng Thị Hương | Nguyễn Thị Mai Hương |
66 | Nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Cói xuất khẩu Quang Thịnh, Ninh Bình | Lại Văn Hiển | Dương Thị Thanh Tân |
67 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Hồng Nắp, Vân Đồn, Quảng Ninh | Lê Thị Bích Hồng | Dương Thị Thanh Tân |
68 | Nghiên cứu công tác kế toán thu - chi ngân sách tại ủy ban nhân dân xã Hiền Chung, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Lò Khăm Tùng | Lưu Thị Thảo |
69 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Dịch vụ công nghiệp và Thương mại Thành Đạt, Thanh Hóa | Lường Thị Liên | Nguyễn Thị Thùy Dung |
70 | Nghiên cứu công tác tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH chế biến nông sản Quốc Việt, Hà Nội | Lý Hiểu My | Võ Thị Hải Hiền |
71 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Xây dựng thương mại và Dịch vụ Bảo Hà Việt Nam | Mai Thị Thu Hằng | Đỗ Thị Thúy Hằng |
72 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Công nghệ thực phẩm Tràng Tiền 35, 128 Hàng Trống, phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội | Ngọ Thị Nhung | Nguyễn Thị Bích Diệp |
73 | Nghiên cứu tình hình tài chính tại Công ty TNHH Quân Nguyên, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Ngô Thị Vân Anh | Trần Thị Tuyết |
74 | Nghiên cứu công tác tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ vận tải Nam Hải - Hòa Bình | Nguyễn Thị Thảo Nguyễn | Đỗ Thị Thúy Hằng |
75 | Nghiên cứu công tác tiêu thụ sản phẩm tại Công ty TNHH Thương mại và Thực phẩm Nhật Anh, Hà Nội | Nguyễn Thị Duyên Hải | Ngô Thị Thủy |
76 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Bảo Linh Thông, Quốc Oai, Hà Nội | Nguyễn Thị Hường | Dương Thị Thanh Tân |
77 | Nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại xí nghiệp Mây tre ngọc Sơn, Hà Nội | Nguyễn Thị Kiều Trang | Nguyễn Minh Thùy |
78 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Phương Thảo, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thị Ngoan | Nguyễn Thị Lan Anh |
79 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng Cường Thịnh Phát HB, Hòa Bình | Nguyễn Thị Nhung | Nguyễn Thị Bích Diệp |
80 | Tình hình tài chính tại Công ty TNHH một thành viên QTTL, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | Nguyễn Thị Phương Anh | Hoàng Thị Dung |
81 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Dược phẩm USA-VIP | Nguyễn Thị Thu | Đỗ Thị Thúy Hằng |
82 | Nghiên cứu công tác tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần hóa chất Phúc Lâm, Bảo Thắng, Lào Cai | Nguyễn Thị Thùy Linh | Nguyễn Thị Bích Diệp |
83 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tư vấn đầu tư và Thương mại Minh Thu | Nguyễn Thị Xuân | Đỗ Thị Thúy Hằng |
84 | Nghiên cứu công tác tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH Cơ điện Hòa Ninh, H.Phúc Thọ, TP. Hà Nội | Nguyễn Thị Xuyến | Nguyễn Thị Mai Hương |
85 | Nghiên cứu công tác tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Thuốc lá Thăng Long, Hà Nội | Nguyễn Thu Trang | Nguyễn Minh Thùy |
86 | Phân tích tình hình tài chính tại Công ty TNHH Phát triển Minh Thành, huyện Lương Sơ, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thúy Hằng | Hoàng Thị Dung |
87 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Sun Wine - Ngô Quyền, Hải Phòng | Phạm Hồng Ngát | Nguyễn Thị Mai Hương |
88 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hà Tây, thành phố Hà Nội | Phạm Như Quỳnh | Nguyễn Thị Mai Hương |
89 | Nghiên cứu công tác tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Sản xuất đồ gia dụng cao cấp Hoàng Gia - Hòa Bình | Phạm Thị Bích Ngọc | Lưu Thị Thảo |
90 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Minh Khôi Tam Điệp | Phạm Thị Huyên | Nguyễn Minh Thùy |
91 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Một thành viên thương mại Hoàng Đắc Lộc, Hà Nội | Phùng Thị Thanh | Lưu Thị Thảo |
92 | Nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Công nghệ Hoàng Long, Hà Nội | Phùng Thị Thu Thanh | Dương Thị Thanh Tân |
93 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần tập đoàn giống cây trồng Việt Nam - chi nhánh kinh doanh nông sản, Đống Đa, Hà Nội | Phùng Văn Nam | Phạm Thị Trà My |
94 | Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán tại Công ty Cổ phần Cơ điện Sascom - Hà Đông - Hà Nội | Quách Thị Trang | Ngô Thị Thủy |
95 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH Đầu tư Thương mại và Xuất khẩu nông sản Việt Nam | Trần Thị Ánh Minh | Đỗ Thị Thúy Hằng |
96 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Vật tư xây dựng Hải Minh Hưng - quận Hà Đông - thành phố Hà Nội | Trần Thị Ngọc Ánh | Lưu Thị Thảo |
97 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Đầu tư phát trienr thương mại Hoàng Linh - tỉnh Hòa Bình | Trịnh Thị Tuyết | Nguyễn Minh Thùy |
98 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại & Đầu tư Sơn Tùng | Vũ Minh Huệ | Lưu Thị Thảo |
99 | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Sơn Samurai Thuận Việt, Hà Nội | Vũ Thị Mai | Nguyễn Minh Thùy |
100 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại dịch vụ An Phát Hà Nội, Thanh Xuân, Hà Nội | Vũ Thị Thanh Lam | Dương Thị Thanh Tân |
101 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNNH Máy và Thiết bị nhựa Hà Nội | Xa Kim Cúc | Võ Thị Hải Hiền |
102 | Nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí sản phẩm và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNNH TM&XD Cường Tiến, Sơn La | Nguyễn Thị Trang Nhung | Phạm Thị Trà My |
103 | Một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty TNHH Dịch vụ giải pháp du lịch Việt, Hà Nội | Đặng Thị Nga | Bùi Thị Ngọc Thoa |
104 | Một số giải pháp nhằm phát triển du lịch văn hóa tại xã Tân Trào - huyện Sơn Dương - tỉnh Tuyên Quang | Hoàng Việt Bắc | Vũ Văn Thịnh |
105 | Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với chương trình du lịch tại Công ty TNHH MTV Thương mại du lịch Trường Sa | Lê Huyền Phượng | Nguyễn Thị Thu Nga |
106 | Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch tại Công ty TNHH Lữ hành quốc tế Hải Vân Cát chi nhánh Hà Nội | Lê Thị Hạ | Nguyễn Thành Trung Hiếu |
107 | Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh lữ hành tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ du lịch Hà Nội mới | Lê Thị Mỹ Linh | Nguyễn Thành Trung Hiếu |
108 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần thương mại Hiền Luyên - Sơn La | Phạm Duy Tùng | Võ Thị Hải Hiền |
109 | Thực trạng phát triển du lịch cộng đồng tại huyện Mỳ Cang Chải, tỉnh Yên Bái | Lù Thị Dở | Nguyễn Thị Phượng |
110 | Giải pháp phát triển du lịch cộng đồng tại huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Lưu Đàm Lệ Hân | Trần Thị Tuyết |
111 | Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch cộng đồng tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La | Mè Văn Sơn | Vũ Văn Thịnh |
112 | Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ buồng phòng tại khách sạn Mường Thanh Grand Lào Cai | Ngô Bích Ngọc | Nguyễn Thị Diệu Linh |
113 | Giải pháp thu hút khách du lịch nội địa tại khách sạn Mường Thanh Holiday Quảng Bình | Nguyễn Chí Trung | Nguyễn Thị Phượng |
114 | Nâng cao chất lượng dịch vụ của bộ phận buồng phòng tại khách sạn Sapa Diamond hotel - thị xã Sapa - tỉnh Lào Cai | Nguyễn Tiến Anh | Vũ Văn Thịnh |
115 | Giải pháp thu hút khách du lịch mùa thấp điểm tại Chùa Hương | Nguyễn Thành Đạt | Nguyễn Thị Phượng |
116 | Giải pháp phát triển du lịch cộng đồng tại làng Cổ Đường Lâm - Sơn Tây - Hà Nội | Nguyễn Thế Vinh | Vũ Văn Thịnh |
117 | Nghiên cứu phát triển du lịch tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An | Trần Văn Trung | Trần Thị Tuyết |
118 | Tìm hiểu thực trạng phát triển du lịch tại huyện Lạc Thủy tỉnh Hòa Bình | Vũ Duy Hùng | Nguyễn Thị Phượng |
119 | Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty TNHH sản xuất và thương mại Hoàng Kim Vina | Nguyễn Thị Hằng | Nguyễn Thị Phượng |
120 | Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng Lưu Gia - Hà Nội | Bùi Quang Đạo | Vũ Văn Thịnh |
121 | Nghiên cứu công tác quản trị sản xuất tại chi nhánh tổng Công ty Lâm nghiệp Việt Nam - Công ty Cổ phần - Công ty Lâm nghiệp Hòa Bình | Đinh Trang Thái Huần | Nguyễn Thị Thu Nga |
122 | Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty Cổ phần đầu tư và sản xuất Thái Dương, Hà Nội | Đỗ Tuấn Anh | Nguyễn Thị Thu Nga |
123 | Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần đèn chiếu sáng Thiên Lộc | Đỗ Thanh Thủy | Nguyễn Bá Huân |
124 | Các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại Công ty TNHH Xây dựng và Thương Mại tổng hợp Tuấn Thủy | Đỗ Thị Hiệp | Nguyễn Thị Phượng |
125 | Nghiên cứu hoạt động marketing mix thiết bị cân điện tử của Công ty Cổ phần quốc tế Tiamo, Thanh Xuân, Hà Nội | Đỗ Thị Thu Hà | Ngô Thị Thủy |
126 | Nghiên cứu công tác tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty Cổ phần đèn chiếu sáng Thiên Lộc, Hà Nội | Lê Thị Trang | Nguyễn Bá Huân |
127 | Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác đào tạo nhân lực tại Công ty TNHH Dịch vụ đào đạo Thiên Ưng - Hà Nội | Lý Ngọc Anh | Vũ Văn Thịnh |
128 | Giải pháp hoàn thiện quản trị nhân lực của Công ty TNHH Sản xuất bánh An Thái | Nguyễn Đức Anh Tuấn | Nguyễn Thị Thu Nga |
129 | Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH May xuất khẩu Đức Huy - Thái Bình | Nguyễn Thị Như Quỳnh | Nguyễn Thành Trung Hiếu |
130 | Đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần Bionutrition | Nguyễn Thị Phượng | Nguyễn Thành Trung Hiếu |
131 | Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần tập đoàn Á Long, Hà Nội | Nguyễn Thị Thảo | Bùi Thị Ngọc Thoa |
132 | Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần dịch vụ logistics và Thương mại KLM, TP.Hà Nội | Phan Thị Nhung | Nguyễn Thành Trung Hiếu |
133 | Giải pháp hoàn thiện quản trị nhân lực tại Công ty TNHH L.H Plactis | Tống Thanh Hải | Nguyễn Thị Phượng |
134 | Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty Inox Hoàng Vũ - Hà Nội | Trần Anh Dũng | Vũ Văn Thịnh |
135 | Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Thương mại & Dịch vụ Anh Đức, Hà Nội | Bùi Phương Thảo | Bùi Thị Ngọc Thoa |
136 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại chi nhánh Công ty TNHH Thép Assab Việt Nam tại Bắc Ninh | Nguyễn Thị Thu | Lưu Thị Thảo |
137 | Vai trò của phụ nữ trong phát triển kinh tế hộ gia đình tại xã Leng Su Sìn, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên | Hoàng Thu Hường | Ngô Thị Thủy |
138 | Nghiên cứu công tác tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty Cổ phần Thái Phong - Hà Nội | Nguyễn Mậu Thành Đạt | Vũ Văn Thịnh |
139 | Nghiên cứu công tác tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty TNHH May xuất khẩu Đức Huy - Thái Bình | Đào Thị Thư | Nguyễn Thị Diệu Linh |
140 | Đánh giá chất lượng nước mặt tại một số khu vực vùng đệm vườn Quốc gia Xuân Sơn - tỉnh Phú Thọ | Ngô Hoàng Trung Hiếu | Trần Thị Đăng Thúy |
141 | Nghiên cứu thực trạng công tác quản lý môi trường của khu công nghiệp Nam Cầu Kiền, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng | Phạm Thị Phương Thanh | Bùi Văn Năng |
142 | Nghiên cứu, đánh giá chất lượng nước lục địa tại đảo Cát Hải, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | Vũ Thị Lan Hương | Bùi Văn Năng Vũ Văn Trường |
143 | Đánh giá chất lượng môi trường tại bệnh viện đa khoa huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Đinh Xuân Dương | Trần Thị Đăng Thúy |
144 | Nghiên cứu khả năng xử lý bụi mịn của một số loài cây bản địa trong phòng thí nghiệm | Hà Quang Trọng | Phùng Văn Khoa |
145 | Đánh giá hiệu quả của hoạt động sản xuất nông nghiệp thông minh ứng phó với biến đổi khí hậu tại huyện Kiến Thụy, Hải Phòng | Hoàng Thái Phương | Dương Thị Bích Ngọc |
146 | Đánh giá khả năng xử lý bụi min của một số loài cây bản địa | Trần Lệnh Hiếu | Phùng Văn Khoa |
147 | Nghiên cứu thực và đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật tại xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Trần Thị Minh | Dương Thị Bích Ngọc |
148 | Nghiên cứu tính toán, thiết kế hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp Hòa Phú, huyện Hiệp Hòa, tỉnh bắc Giang | Vũ Hồng Hạnh | Lê Phú Tuấn |
149 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý rừng ngập mặn ven biển thành phố Hải Phòng | Nguyễn Văn Tuấn | Nguyễn Hải Hòa |
150 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái và thực trạng khai thác sử dụng của loài rau Sắng (Melientha Pierre) tại xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Hoàng Văn Thức | Nguyễn Thị Mai Hương Phùng Thị Tuyến |
151 | Đánh giá chất lượng môi trường nước mặt tại làng nghề chế biến nông sản xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Thu Trang | Dương Thị Bích Ngọc Bùi Văn Năng |
152 | Nghiên cứu khả năng phòng trừ bệnh phấn trắng trên cây Keo tai tượng của chế phẩm từ quả Bồ Hòn (Sapindus sponaria L.) tại vườn ươm Kỳ Sơn, TP Hòa Bình | Nguyễn Minh Tâm | Nguyễn Thành Tuấn Nguyễn Thị Mai Hương |
153 | Hiện trạng sâu hại bưởi diễn và đề xuất phòng từ tại huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội | Phùng Chí Hào | Lê Bảo Thanh Hoàng Thị Hằng |
154 | Nghiên cứu và đề xuất các biện pháp quản lý Châu Chấu Tre lưng vàng (Ceracris kiangsu TSai) tại tỉnh Sơn La | Phùng Văn Khả | Bùi Văn Bắc |
155 | Nghiên cứu biến tính vật liệu có nguồn gốc từ gỗ, ứng dụng xử lý nước chứa kim loại nặng | Chu Mạnh Quyết | Vũ Huy Định Đặng Thị Thúy Hạt |
156 | Đánh giá thưc trạng chất lượng nước sông Vân đoạn chảy qua khu vực thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Đài Xuân Hùng | Trần Thị Thanh Thủy |
157 | Đề xuất giải pháp giáo dục và truyền thông nhấn mạnh khía cạnh đạo đức môi trường cho học sinh tại Trường trung học phổ thông Lê Quý Đôn, quận Hà Đông, Hà Nội | Nguyễn Thanh Tuấn | Nguyễn Thị Bích Hảo |
158 | Nghiên cứu xây dựng chương trình giáo dục truyền thông môi trường về quản lý rác thải tại trường tiểu học và trung học và trung học cơ sở Cù Chính Lan, thành phố Hòa Bình | Nguyễn Việt Hùng | Nguyễn Thị Thanh An |
159 | Nghiên cứu đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý nước thải tại nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt thành phố Thanh Hóa | Phạm Thị Tâm | Vũ Huy Định Lê Phú Tuấn |
160 | Đề xuất giải pháp giáo dục và truyền thống nhấn mạnh khía cạnh đạo đức môi trường cho học sinh và sinh viên tại trường Đại học Lâm nghiệp, Hà Nội | Triệu Thị Ngọc Linh | Nguyễn Thị Bích Hảo |
161 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại phường Đông Triều thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | Đoàn Thế Mạnh | Nguyễn Thị Thanh An |
162 | Thực trạng môi trường và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường tại Công ty TNHH Thời trang Star, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Thảo | Vũ Huy Định |
163 | Nghiên cứu đặc điểm hệ thực vật tại xã Cao Sơn - huyện Bạch Thông - tỉnh Bắc Kạn | Bàn Thị Lan | Vương Duy Hưng Lê Bảo Thanh |
164 | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải nguy hại trong sinh hoạt tại thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | Cao Xuân Hải | Thái Thị Thúy An |
165 | Đánh giá chất lượng nước ngầm của phường Kỳ Sơn - thành phố Hòa Bình | Đinh Đức Huy | Trần Thị Đăng Thúy Đặng Thị Thúy Hạt |
166 | Truyền thông nâng cao nhận thức cho cộng đồng về giảm thiểu chất thải rắn sinh hoạt tại thị trấn Cái Rồng, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Đinh Ngọc Hà | Nguyễn Thị Bích Hảo |
167 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật tại xã Thanh Chăn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên | Lường Văn Hải | Thái Thị Thúy An |
168 | Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải của Công ty Sen vòi Vigracera, phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội | Lưu Anh Quân | Trần Thị Hương |
169 | Nghiên cứu ứng dụng cây có vetiver để xử lý nước rỉ rác tại bãi rác Xuân Sơn, Sơn Tây, Hà Nội | Ngô Mạnh Tùng | Bùi Xuân Dũng |
170 | Ứng dụng mô hình hóa sinh cảnh trong xác định khu vực ưu tiên trồng bảo tồn loài Thông Pà Cò (Pinus Kwangtungesis) tại KBTTN Hang Kia - Pà Cò | Nguyễn Đức Vinh | Lê Thái Sơn |
171 | Đánh giá hiện trạng môi trường nước biển khu vực thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Ôn Đức Tâm | Nguyễn Thị Bích Hảo |
172 | Nghiên cứu giải pháp phát triển tài nguyên cây cảnh tại thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Tô Thị Phương Thảo | Trần Thị Phương Tạ Thị Nữ Hoàng |
173 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng nước sinh hoạt tại xã Phùng Xá, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Trần Mạnh Hùng | Trần Thị Hương |
174 | Đánh giá khả năng xử lý Chì trong đất của cây Dương xỉ tại xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, Hà Nội trên mô hình thí nghiệm | Trần Thị Phương Thảo | Bùi Xuân Dũng Phùng Văn Khoa |
175 | Đánh giá hiện trạng cây trồng đường phố tại thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Vũ Thị Ngọc Anh | Nguyễn Vân Hương Tạ Thị Nữ Hoàng |
176 | Đánh giá hiệu quả hoạt động quản lý rừng cộng đồng tại xã Mường Chiềng, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Xa Thị Sao | Ngô Duy Bách |
177 | Đánh giá tổng hợp tiềm năng du lịch sinh thái tại vườn Quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai | Nguyễn Thị Thanh Hà | Nguyễn Hải Hòa |
178 | Nghiên cứu khu hệ lưỡng cư (Amphibia) và bò sát (Reptilia) tại khu bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng | Bàn Dầu Chiến | Lưu Quang Vinh |
179 | Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý lửa rừng tại Công ty Lâm nghiệp Vinh Hảo, xã Hùng An - huyện Bắc Quang - tỉnh Hà Giang | Cao Lâm Tùng | Kiều Thị Dương |
180 | Nghiên cứu quy trình nhân nuôi, cứu hộ và tái thả loài Cầy Vòi Hương (Paradoxurus hermaphroditus Pallas, 1777) tại trung tâm cứu hộ động vật hoang dã Sóc Sơn - Hà Nội | Đặng Quang Minh | Tạ Tuyết Nga |
181 | Nghiên cứu và đề xuât các biện pháp phòng trừ bệnh hại chính trên cây Cà phê (Coffea arabica L.) tại bản Pá Cha, xã Ảng Tở, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên | Điêu Hoài Sơn | Phùng Thị Tuyến Nguyễn Thị Mai Hương |
182 | Nghiên cứu thành phần các loài bò sát và đề xuất các giải pháp bảo tồn tại khu rừng đặc dụng Đèo Cả, tỉnh Phú Yên | Đinh Thành Công | Giang Trọng Toàn |
183 | Nghiên cứu bảo tồn loài Hải đường hoa vàng (Camellia flava (Pit) Sealy) tại rừng phòng hộ Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Đinh Thiện Tiệp | Phạm Thanh Hà |
184 | Đánh giá tính đa dạng khu hệ Chim tại Công ty Lâm nghiệp Đăk Wil và Công ty Đại Thành phục vụ công tác quy hoạch thành lập khu bảo tồn thiên nhiên bắc ĐăkNông | Đinh Văn Điệp | Nguyễn Đắc Mạnh |
185 | Đánh giá thực trạng rừng trồng Bồ Đề (Styrax tonkinensis Plerre) tại huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Hoàng Đình Chiêm | Tạ Thị Nữ Hoàng |
186 | Nghiên cứu đề xuất cây di sản Việt Nam tại khu bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, tỉnh Hòa Bình | Hoàng Văn Huy | Trần Ngọc Hải |
187 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố của các loài thực vật rừng quý hiếm tại xã Tả Lủng, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | La Thị Định | Phùng Thị Tuyến |
188 | Nghiên cứu đặc điểm hệ thực vật tại khu di tích lịch sử rừng Trần Hưng Đạo thuộc xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | Lương Minh Hiếu | Vương Duy Hưng |
189 | Nghiên cứu đặc điểm hệ thực vật tại xã Quyết Chiến, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình | Lương Văn Khải | Vương Duy Hưng |
190 | Nghiên cứu đa dạng thành phần loài bò sát (Reptilia) và Ếch nhái (Amphibia) tại xã Kan Hồ, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Lý Gừ Chứ | Lưu Quang Vinh |
191 | Nghiên cứu bảo tồn loài Mun (Diospyros mun A.Chev ex Lecomte) tại xã Quyết Chiến, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình | Lỳ Thanh Hương | Vương Duy Hưng |
192 | Nghiên cứu thành phần loài và sự phân bố của lưỡng cư tại xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | Ma Đình Tú | Giang Trọng Toàn |
193 | Nghiên cứu thực trạng phân bố của các loài thực vật rừng quý hiếm tại rừng phòng hộ Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Mã Ngọc Kiên | Phạm Thanh Hà |
194 | Nghiên cứu khả năng phát triển một số loài cây thuốc quý thuộc chi Panax L. tại huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An | Mùa Bá Dềnh | Trần Ngọc Hải |
195 | Nghiên cứu tính đa dạng khu hệ Cá tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An | Nguyễn Danh Cao Cường | Nguyễn Đắc Mạnh Hoàng Anh Tuấn |
196 | Đánh giá thực trạng mô hình trồng Quế (Cinnamomum cassia Blume) tại xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Nguyễn Đức Anh | Tạ Thị Nữ Hoàng |
197 | Điều tra thức ăn của loài Vooc Gáy trắng (Trachypithecus hatinhensis, Dao 1970) tại khu rừng đặc dụng thuộc huyện Tuyên Hóa tỉnh Quảng Bình | Nguyễn Mạnh Cường | Đồng Thanh Hải |
198 | Nghiên cứu thành phần các loài chim tại xã Quyết Chiến, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Tiến Hưng | Giang Trọng Toàn |
199 | Nghiên cứu hiện trạng và phân bố loài Thạch Sùng Mí Cát Bà Goniurosaurus carbaensis (Ziegler et al., 2008) tại khu Trung tâm vườn quốc gia Cát Bà và đề xuất giải pháp bảo tồn | Nguyễn Thế Kiệt | Giang Trọng Toàn Trần Thị Phương |
200 | Đánh giá thực trạng mô hình trồng cây lá Khôi (Ardisia silvestris Pitard) tại xã Việt Vinh, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | Nguyễn Thị Kiều Diễn | Tạ Thị Nữ Hoàng |
201 | Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý rừng dựa vào cộng đồng tại vườn Quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai | Phạm Đỗ Hoàng Anh | Vũ Văn Trường |
202 | Nghiên cứu đặc điểm hệ thực vật tại khu vực xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Phạm Duy Tùng | Vương Duy Hưng |
203 | Nghiên cứu đặc điểm lâm học loài thiên niên kiện (Homalomena occulta Schott) tại khu bảo tổn thiên nhiên Phu Canh, tỉnh Hòa Bình | Phạm Thị Phương | Trần Ngọc Hải Bùi Văn Bắc |
204 | Nghiên cứu tính đa dạng thành phần các loài chim tại khu bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé, tỉnh Điện Biên | Phàn A Cóng | Giang Trọng Toàn Đặng Thị Thúy Hạt |
205 | Phát triển loại hình du lịch sinh thái xem động vật hoang dã tại vườn Quốc gia Cúc Phưng, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình | Quách Đình Huy | Lưu Quang Vinh Trần Thị Thanh Thủy |
206 | Nghiên cứu hiện trạng và phân bố của loài Nai (Cervus unicolor Keer, 1792) tại vườn Quốc gia Bái Tử Long - Quảng Ninh | Trần Anh Quân | Vũ Tiến Thịnh |
207 | Đánh giá hiện trạng gây nuôi các loài bò sát - ếch nhái trên địa bàn thành phố Hà Nội | Trần Nho Quỳnh | Đồng Thanh Hải |
208 | Nghiên cứu đề xuất phương án diễn giải tại phòng trưng bày tiêu bản chim Trường Đại học Lâm nghiệp | Trần Thị Thủy | Nguyễn Đắc Mạnh |
209 | Nghiên cứu đa dạng khu hệ thú tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An | Trịnh Thành Đạt | Nguyễn Đắc Mạnh |
210 | Nghiên cứu thực trạng phát triển Bồ Đề (Styrax tonkinensis) Craib ex Hartwich, 1913) tại xã Đoàn Kết, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Vũ Quốc Đại | Trần Ngọc Hải |
211 | Ứng dụng mô hình sinh cảnh trong xác định khu vực ưu tiên trồng bảo tồn loài Thông đỏ bắc (Taxus chinensis (Pilg.) Rehder) tại miền bắc Việt Nam | Đinh Mạnh Trí | Lê Thái Sơn |
212 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng nước sinh hoạt tại thị trấn Vĩnh Tuy - huyện Bắc Quang - tỉnh Hà Giang | Nguyễn Quỳnh Anh | Bùi Xuân Dũng |
213 | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp nhằm nâng cao chất lượng nước ngầm tại xã Chàng Sơn, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | Tạ Minh Phương | Nguyễn Thị Thanh An Trần Thị Đăng Thúy |
214 | Đánh giá đặc điểm chất lượng nước sông Bứa đoạn chảy qua thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ | Trần Thị Hương | Bùi Xuân Dũng |
215 | Nghiên cứu k+B221:D231trồng nấm Đông trùng hạ thảo (Cordyceps militaris) trên ký chủ nhộng tằm dâu sống | Bùi Thị Diệp | Bùi Văn Thắng |
216 | Bước đầu nghiên cứu quy trình nhân giống cây Lạc Tiên (passiflora foetida L.) bằng kỹ thuật invitro | Bùi Thị Phương | Nguyễn Văn Việt Đoàn Thị Thu Hương |
217 | Nghiên cứu quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps militaris trên ký chủ nhộng tằm sắn ở môi trường bán tự nhiên | Bùi Thị Trang | Nguyễn Thị Minh Hằng |
218 | Nghiên cứu kỹ thuật phân lập nhân giống và nuôi trồng nấm Lim xanh (Ganoderma lucidum (Leyss.Ex Fr.) Larst) bằng mùn cưa cây Dó Bầu | Hà Thị Chon | Nguyễn Thị Hồng Gấm Bùi Thị Mai Hương |
219 | Nghiên cứu tuyển chọn vi khuẩn Bacilus có hoạt tính Probiotic | Hoàng Bảo Long | Nguyễn Thị Thu Hằng Nguyễn Thị Minh Hằng |
220 | Xác định thành phần và hoạt tính kháng vi sinh vật của tinh dầu Xá xị (Cinnamomum parthenoxylon (Jack Meisn) thu thập ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam | Hoàng Thị Mai Hương | Vũ Kim Dung |
221 | Định danh và xác định hoạt tính của mốt số dòng nấm có khả năng kích thước tạo Trầm Hương tại Hương Khê - Hà Tĩnh | Lương Thị Bảo Ngọc | Nguyễn Thị Hồng Gấm |
222 | Ứng dụng phương pháp phân tích ADN góp phần nhận dạng một số loài thực vật tại quần đảo Trường Sa, Việt Nam | Lưu Thị Phương | Vũ Đình Duy Bùi Văn Thắng |
223 | Nghiên cứu hoạt tính sinh học một số chủng Bacillus nuôi cấy trên môi trường dịch chiết cám gạo, cám ngô | Ngô Thị Vân Anh | Vũ Kim Dung |
224 | Xác định chỉ thị DNA - Barcode và nhân giống in vitro loài Lan Phi Điệp năm cánh trắng mắt nai (Dendrobium anosmum) | Nguyễn Thị Phượng Loan | Bùi Thị Mai Hương Nguyễn Thị Hồng Gấm |
225 | Xác định một số trình tự ADN mã vạch phục vụ giám định và đánh giá đa dạng di truyền loài Xá Xị (Cinnamomum parthenoxylon Meisn) tại tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Thị Huyên | Hà Bích Hồng |
226 | Định danh một số chủng vi khuẩn phân lập tại vườn quốc gai Cát Tiên dựa trên trình tự nucleotide của gen 16S rDNA | Nguyễn Thị Mơ | Hà Bích Hồng Lê Thọ Sơn |
227 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học của vi khuẩn Baccillus subtilis DK8, DK15 phân lập từ đất | Phan Anh Tuấn | Nguyễn Thị Thu Hằng Nguyễn Thị Hồng Nhung |
228 | Bước đầu nghiên cứu quy trình nhân giống cây hoàn ngọc trắng (Pseuderanthemum palatiferum (Nees) Radlk.) bằng kỹ thuật In vitro | Triệu Thị Thắm | Nguyễn Văn Việt Đoàn Thị Thu Hương |
229 | Nghiên cứu sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm sau quá trình khai thác sản xuất đồ thủ công mỹ nghệ | Vũ Thị Mai | Nguyễn Như Ngọc |
230 | Nghiên cứu đa dạng di truyền loài Sa Mu dầu (Cunninghamia Konishh Hayata) đang bị đe dọa tuyệt chủng ở Việt Nam bằng chỉ thị phân tử Microsatellire (SSR) | Vũ Thị Thu Hiền | Vũ Đình Duy Bùi Văn Thắng |
231 | Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng phát triển và năng suất của một số giống ngô nếp trong điều kiện vụ xuân tại thị trấn Xuân Mai - huyện Chương Mỹ TP Hà Nội | Bùi Thị Ngọc Vân | Kiều Trí Đức |
232 | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang | Đặng Quang Huy | Trần Thu Hà |
233 | Ứng dụng công nghệ GPS - RTK trong khảo sát địa hình tại khu vực Sunset Resort huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Đặng Tuấn Anh | Phùng Minh Tám |
234 | Ứng dụng phần mềm Microstation V8 và Gcadas thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính số tại xã Thịnh Minh, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Hà Ngọc Tân | Trần Thị Thơm |
235 | Kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tại xã Hợp Thành, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Hà Thị Hương Giang | Hồ Văn Hóa |
236 | Nghiên cứu đề xuất phương án quy hoạch xây dựng nông thôn mới gắn với đô thị hóa tại xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Hà Thị Thắm | Hoàng Xuân Phương |
237 | Đánh giá kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La | Lò Mạnh Hùng | Nguyễn Thị Bích |
238 | Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng phương án quy hoạch nông thôn mới xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình đến năm 2030 | Lừ Hương Thơm | Phạm Thanh Quế |
239 | Đánh giá kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Đồng Tiến, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Ngô Thị Mai | Hồ Văn Hóa |
240 | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính xã Cao Dương, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Đình Đạt | Nguyễn Thị Oanh |
241 | Thành lập bản đồ địa chính từ số liệu đo đạc ngoại nghiệp cho tờ bản đồ số 20 tại xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Đình Huy | Vũ Xuân Định |
242 | Đánh giá hoạt động môi giới bất động sản tại một số dự án do công ty Cổ phần Bất động sản Athena phân phối | Nguyễn Hải Đăng | Xuân Thị Thu Thảo |
243 | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Nguyễn Quang Dương | Vũ Xuân Định |
244 | Đánh giá kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Phương Trung, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Nguyễn Tiến Anh | Hồ Văn Hóa |
245 | Đánh giá công tác cấp GCN QSDĐ trong giai đoạn 2018-2020 tại huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang | Nguyễn Tiến Dũng | Hoàng Xuân Phương |
246 | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ nền bản đồ địa chính số xã Lương Thịnh huyện Trấn Yên tỉnh Yên Bái | Nguyễn Thành Đô | Trần Thị Thơm |
247 | Xác định giá đất cụ thể phục vụ công tác bồi thường giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án khu nhà ở nghỉ dưỡng và dịch vụ tổng hợp tại tiểu khu 1 và tiểu khu 2, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Thu Hiền | Phạm Thanh Quế |
248 | Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác xây dựng phương án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn xã Tốt Động, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Viết Huynh | Trần Thu Hà |
249 | Nghiên cứu quy trình và một số phương pháp định giá bất động sản khu nhà nước thu hồi đất tiểu dự án 02, dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) trên địa bàn xã Thanh Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Viết Trường | Trần Thu Hà |
250 | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn phường Nam Thành thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2016-2019 | Phạm Hoàng Nam | Lê Hùng Chiến |
251 | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Phạm Thành Đạt | Phùng Minh Tám |
252 | Xác định giá đất cụ thể phục vụ công tác bồi thường khi nhà nước thu hồi đất khu dân cư tại tiểu khu 1, thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Phùng Kim Ngọc | Xuân Thị Thu Thảo |
253 | Đánh giá kết quả công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Vàng Thị Huyền Linh | Nguyễn Thị Oanh |
254 | Ứng dụng công nghệ tin học và phương pháp GNSS thực hiện công tác đo vẽ, chỉnh lý bản đồ địa chính xã Việt Tiến, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai | Vi Lây Phon | Nguyễn Thị Bích |
255 | Đánh giá kết quả công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang | Vũ Thị Thu Giang | Lê Hùng Chiến |
256 | Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Mây Tre Hà Linh | Đỗ Ngọc Huyền | Nguyễn Thùy Dung |
257 | Nâng cao chất lượng chương trình du lịch tại công ty cổ phần du lịch và thương mại Vũ Quang | Đặng Thị Bích Ngọc | Nguyễn Thùy Dung |
258 | Nâng cao chất lượng dịch vụ nhà hàng tại công ty TNHH Bungalow Tam Cốc - Ninh Bình | Nguyễn Thị Thu Phương | Nguyễn Thùy Dung |
259 | Nâng cao chất lượng dịch vụ khách sạn tại khách sạn Tùng Dương, công ty TNHH Anh Tùng Dương | Nguyễn Văn Quyết | Nguyễn Thùy Dung |
260 | Hoàn thiện công tác tuyển dụng tại công ty TNHH Thể Thao Global, Hòa Bình | Nguyễn Thị Hà My | Nguyễn Thùy Dung |
261 | Nghiên cứu hoạt động marketing tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Phát Đạt | Phạm Hà My | Nguyễn Thùy Dung |
262 | Công tác xã hội trong bình đẳng giới đối với phụ nữ tại phường Minh Khai, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang | Nguyễn Ngọc Anh | Ths. Bùi Thị Ngọc Thoa |
263 | Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần tập đoàn Á Long, Hà Nội | Nguyễn Thị Thảo | Bùi Thị Ngọc Thoa |
264 | Nhận thức và kỹ năng phòng tránh đuối nước của học sinh trưởng trung học cơ sở Đốc Tín, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Đỗ Huyền Trang | Nguyễn Thị Kiều Trang |
265 | Nhận thức về phòng chống xâm hại tình dục của học sinh trường tiểu học Đông Yên B | Đỗ Thị Quỳnh | Nguyễn Thị Kiều Trang |
266 | Giải pháp nhằm giảm thiểu tình trạng hút thuốc lá của người dân tại xã Quảng Châu, thành phố Hưng Yên, Hưng Yên | Dương Văn Tùng | Nguyễn Thị Kiều Trang |
267 | Thực trạng việc làm của lao động nông thôn tại xã Tân Pheo, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Hà Thị Kim Thoa | Nguyễn Thị Kiều Trang |
268 | Chất lượng dân số của dân tộc Dao tại xã Toàn Sơn, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thùy Trang | Nguyễn Thị Kiều Trang |
269 | Thực trạng tảo hôn của người Thái ở xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu | Tòng Thị Tiên | Nguyễn Thị Kiều Trang |
270 | Hoàn thiện công tác quản lý ngân sách cấp xã tại xã Tây Tiến, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Cao Thị Bích Hường | Mai Quyên |
271 | Hiệu quả sản xuất cây sắn tại xã Cun Pheo, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Hà Văn Đức | Mai Quyên |
272 | Phát triển kinh tế trên địa bàn xã Trung Hòa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Lê Văn Thanh | Mai Quyên |
273 | Hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa của công ty cổ phần phát triển du lịch và vận tải quốc tế IFA, Hà Nội | Ngô Thùy Trang | Mai Quyên |
274 | Thực trạng phát triển kinh tế nông nghiệp tại xã Tả Ngảo, tỉnh Lai Châu | Nguyễn Hải Nam | Mai Quyên |
275 | Hoàn thiện công tác lao động và tiền lương của công ty TNHH CNPLUS VINA - Lương Sơn - Hòa Bình | Nguyễn Ngọc Tân | Mai Quyên |
276 | Công tác xã hội với người nghiện ma túy trên địa bàn huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình | Phạm Minh Dương | Nguyễn Thu Trang |
277 | Thực trạng phát triển sản xuất cây thảo quả quy mô nông hộ trên địa bàn xã Cao Bồ, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | Hoàng Thị Thu | Vũ Thị Minh Ngọc |
278 | Hiệu quả kinh tế sản xuất lúa nếp của các nông hộ tại xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La | Lò Văn Chung | Vũ Thị Minh Ngọc |
279 | Nâng cao chất lượng phục vụ tại khách sạn Sapa Dragon Hotel, Lào Cai | Nguyễn Huy Hoàng | Vũ Thị Minh Ngọc |
280 | Nâng cao chất lượng phục vụ của khách sạn Bảo Minh Radiant Hotel, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Trần Thị Minh Thúy | Vũ Thị Minh Ngọc |
281 | Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH xây dựng Đức Mạnh | Nguyễn Thị Thanh Tuyền | Vũ Thị Minh Ngọc |
282 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH nhà nước một thành viên xổ số kiến thiết Yên Bái | Bùi Công Duy | Bùi Thị Sen |
283 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần Than Cao Sơn - TKV | Đinh Thị Tuyết Dung | Bùi Thị Sen; Nguyễn Thị Lan Anh |
284 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Phúc Hà, Hòa Bình | Đoàn Thị Thu Huệ | Bùi Thị Sen |
285 | Nghiên cứu công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán tại công ty cổ phần tập đoàn Á Long, Chương Mỹ, Hà Nội | Nguyễn Thị Huệ | Bùi Thị Sen |
286 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH đầu tư xây dựng & thương mại Thuận Phát pro, Hà Nội | Nguyễn Thị Hương | Bùi Thị Sen |
287 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH Bê Tông Tín Phát, Hà Đông, Hà Nội | Phạm Thị Ngọc Anh | Bùi Thị Sen |
288 | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân Anh Tú Phú Thọ, Phù Ninh, Phú Thọ | Trần Thị Hồng Nhung | Bùi Thị Sen |
289 | Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần Hateco Thăng Long | Nguyễn Thị Thanh Tâm | Đào Thị Hồng |
290 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần thương mại và dịch vụ kỹ thuật Đức Thịnh - Hà Nội | Nguyễn Thị Diệu Linh | Đào Thị Hồng |
291 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần chú Thụ Béo, Mỹ Đức, Hà Nội | Nguyễn Thị Thu Hà | Đào Thị Hồng |
292 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty CPTM du lịch ghép đoàn miền Bắc, Hà Nội | Phạm Thị An | Đào Thị Hồng |
293 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại M&E Hoàng Linh, Hà Nội | Vũ Kiều Trang | Đào Thị Hồng |
294 | Thực trạng sản xuất và tiêu thụ hồi trên đại bàn xã Thụy Hùng, huyện Thạch An, tinh Cao Bằng | Lý Thị Cúc | Chu Thị Hồng Phượng |
295 | Thực trạng phát triển kinh tế nông nghiệp trên địa bàn xã Bảo hiệu, yên thủy, Hòa Bình | Nguyễn Ngọc Sang | Chu Thị Hồng Phượng |
296 | Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của công ty TNHH Phương Nam, Lương Sơn, Hòa Bình | Bùi Thị Hảo | Chu Thị Hồng Phượng |
297 | Nghiên cứu công tác quản trị nguồn nhân lực tại khách sạn The Reed, Ninh Bình | Đinh Văn Sơn | Chu Thị Hồng Phượng |
298 | Đánh giá hiệu quả kinh doanh của khách sạn The Reed, Ninh Bình | Nguyễn Đình Minh | Chu Thị Hồng Phượng |
299 | Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng phát triển và năng suất của một số giống ngô nếp trong điều kiện vụ xuân tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Bùi Thị Ngọc Vân | Kiều Trí Đức |
300 | Khảo sát đặc điểm sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống đậu tương trong điều kiện vụ xuân tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội | Đàm Thanh Hà | Ths Bùi Thị Cúc |
301 | Nghiên cứu ảnh hưởng của giá thể dinh dưỡng từ bã nấm đến khả năng sinh trưởng, phát triển của một số loại rau ăn lá | Đào Huyền Trang | Ths Bùi Thị Cúc |
302 | Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, phát triển và năng suất của một số giống dưa chuột trọng điều kiện vụ xuân tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội | Hoàng Thị Xuân | Ts Trần Thị Thanh Bình |
303 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các phương pháp che phủ đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống ngô SC2952 trong điều kiện vụ xuân 2021 tại Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | Nguyễn Thị Thu Hường | Kiều Trí Đức |
304 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ anpha NAA đến khả năng ra rễ của cây tùng la hán (Podocarpus macrophyllusy) nhân giống bằng phương pháp giâm hom tại Trường đại học Lâm nghiệp. | Phạm Huy Hoàng | Ts. Trần Thị Thanh Bình |
305 | Nghiên cứu ảnh hưởng của giấm gỗ đến sinh trưởng phát triển và năng suất của cây cà chua vụ đông tại thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | Phùng Minh Thi | Ths Hoàng THị Minh Huệ |
306 | Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng phân hữu cơ vi sinh đến sinh trưởng phát triển và năng suất cây dưa chuột trong điều kiện vụ xuân năm 2021 tại thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | Trương Công Tuấn | Đồng Thị Thanh |
307 | Nghiên cứu xây dựng mạng truyền thông công nghiệp liên kết điều khiển giữa HMI và PLC MISUBISHI họ Q | Trương Thị Hà | TS. Hoàng Sơn |
308 | Thiết kế, chế tạo phần khung cơ khí mô hình máy phun sơn tự động cho dầm chữ I trong công nghiệp | Đào Văn Trường | Ths Nguyễn Thành Trung |
309 | Nghiên cứu, lập trình hệ thống điều khiển máy cán tôn sử dụng PLC S7 200 kết hợp với biến tần IVNT | Đỗ Trung Hiếu | Trần Kim Khuê |
310 | Thiết kế, chế tạo thiết bị giám sát và điều khiển cho mô hình máy phun sơn tự động cho dầm chữ I trong công nghiệp | Đỗ Văn Sỹ | Ths Nguyễn Thành Trung |
311 | Thiết kế cung cấp điện cho công trình "Tòa nhà văn phòng BODEGA" số 47 Trần Hưng Đạo, thành phố Hà Nội | Đoàn Công Thắng | Ths Nguyễn Thị Phượng |
312 | Thiết kế bộ điều khiển máy uốn sắt công nghiệp sử dụng PLC | Hoàng Mí Nồ | TS Hoàng Sơn |
313 | Nghiên cứu, thiết kế lắp đặt tủ điện trạm 2000A cho trạm hạ thế | Lê Đình Khoa | Ths Lê Minh Đức |
314 | Thiết kế cung cấp điện cho công trình tòa nhà văn phòng EVN Đà Nẵng | Lê Thị Bích | Ths. Lê Thị Phượng |
315 | Nghiên cứu, lập trình hệ thống tự động cho máy chia khổ giấy sử dụng PLC FATEK | Lưu Văn Hùng | Ths Trần Kim Khuê |
316 | Thiết kế, chế tạo khung cơ khí cho mô hình thang máy mini, ứng dựng nhà thấp tầng | Ngô Văn Bắc | Ths. Nguyễn Thành Trung |
317 | Thiết kế hệ thống chiết rót tự động | Ngô Văn Đạt | Ths Đinh Hải Lĩnh |
318 | Nghiên cứu phương pháp điều khiển đồng tốc cho hai hệ thống động cơ biến tần | Nguyễn Văn Khánh | TS Hoàng Sơn |
319 | Thiết kế hệ thống điều khiển máy dán nhãn chai tự động | Nguyễn Văn Sang | Đinh Hải Lĩnh |
320 | Thiết kế cung cấp điện cho khối trường chuyên Bắc Ninh | Nguyễn Văn Sơn | Ths Nguyễn Thị Phượng |
321 | Thiết kế và chế tạo bộ điều khiển cho mô hình thanh máy mini, ứng dụng cho nhà thấp tầng | Nguyễn Xuân Thành | Ths Nguyễn Thành Trung |
322 | Nghiên cứu, thiết kế và thi công mô hình đếm và phân loại sản phẩm theo màu sắc | Phạm Duy Hiền | Trần Kim Khuê |
323 | Nghiên cứu chế độ hoạt động và điều khiển vị trí động cơ SERVO thông qua PLC | Phạm Văn Thành | TS Hoàng Sơn |
324 | Thiết kế cung cấp điện cho khối nhà điều hành trường chuyên Bắc Ninh | Tô Ánh Nhật Minh | Nguyễn Thị Phượng |
325 | Thiết kế hệ thống điều khiển cho thang máy 5 tầng sử dụng PLC | Trần Quang Khải | Đinh Hải Lĩnh |
326 | Nghiên cứu, thiết kế và thi công hệ thống cơ khí, truyền động cho mô hình đếm và phân loại sản phẩm theo màu sắc sử dụng PLC Mitsibishi FX2N | Trần Văn Dũng | Trần Kim Khuê |
327 | Đánh giá hiệu quả kinh tế của một số mô hình rừng trồng làm cơ sở đề xuất giải pháp phát triển rừng gỗ lớn tại xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Đặng Văn Dũng | Trần Thị Yến Hoàng Vũ Thơ |
328 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng đến khả năng ra rễ của hom Gáo Vàng (Nauclea Orientalis) | Hoàng Thị Hiền | Trần Thị Yến Hoàng Vũ Thơ |
329 | Đánh giá sinh trưởng của loài cây Pơ Mu (Fokienia hodginsii (Dunn) A. Henryet Thomas) tại Trạm Tấu - Yên Bái | Lục Thế Cần | Phạm Thị Hạnh |
330 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và tái sinh trạng thái rừng IIIA2 tại vườn quốc gia Ba Vì - Hà Nội | Mai Xuân Hải | Hoàng Kim Nghĩa |
331 | Đánh giá sinh trưởng và chất lượng của một số mô hình rừng trồng tại đội lâm nghiệp Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Đức Thắng | Phạm Thị Quỳnh |
332 | Đánh giá sinh trưởng và chất lượng thân cây Keo tai tượng (Acacia mangium Willd.) trong các khảo nghiệm hậu thế hệ 2 tại Hòa Bình và Hà Nội | Nguyễn Hữu Hiệp | Lê Xuân Trường |
333 | Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng của loài cây Lát Hoa (Chukrasia tabularis) trong mô hình trồng rừng đặc dụng tại huyện Mai Châu - Hòa Bình | Nguyễn Văn Hiệp | Phạm Thị Hạnh |
334 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng tự nhiên tại khu vực rừng đặc dụng Tà Xùa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La | Phùng Minh Châu | Nguyễn Thị Thu Hằng |
335 | Đánh giá sinh trưởng và sản lượng quả của cây Mắc ca (Macadamia integrifolia) tuổi 6 tại huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên | Trần Khoa Tâm | Lê Xuân Trường |
336 | Đánh giá sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của rừng trồng Keo lai (Acacia hybrid) thuần loài tại đội lâm nghiệp Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Triệu Hồng Quân | Phạm Thị Quỳnh |
337 | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và sinh trưởng của lâm phần Quế (Cinnamomum cassia Nees & Eberth) trồng thuần loài tại xã Kan Hồ, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Hù Cố Tuyền | Lương Thị Phương |
338 | Xây dựng phương án phát triển sản xuất lâm nghiệp cho xã Xuân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An 2021-2030 | Dương Thành Duy | Vi Việt Đức |
339 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng khu bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé tại xã Chung Chải - huyện Mường Nhé - tỉnh Điện Biên | Lê Văn Quyết | Phạm Thế Anh |
340 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài cây gỗ cho một số trạng thái rừng tự nhiên tại vườn quốc gia Tam Đảo, Vĩnh Phúc | Lương Đàm Hải | Bùi Mạnh Hưng |
341 | Xây dựng phương án phát triển lâm nghiệp cho Công ty Lâm nghiệp Hàm Yên - huyện Hàm Yên - tỉnh Tuyên Quang | Nịnh Thế Tùng | Vi Việt Đức |
342 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc, sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của Keo lai trồng thuần loài tại huyện Bá Thước - Thanh Hóa | Vi Thu Hằng | Lương Thị Phương |
343 | Một số đặc điểm cấu trúc và sinh trưởng của rừng trồng Bạch đàn trắng (Eucalyptus camaldulensis) tại huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên | Vũ Tuấn Bình | Cao Thị Thu Hiền |
344 | Đánh giá một số yếu tố lập địa chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây Keo tai tượng (Acacia mangium) tại huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Cảnh Phương | Nguyễn Minh Thanh |
345 | Xây dựng bản đồ điều kiện lập địa thích hợp của cây Keo tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Cao Minh Nhất | Nguyễn Minh Thanh Lê Thị Khiếu |
346 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các công thức bón phân hữu cơ vi sinh đến sinh trưởng cây Chè (Camellia siensis) tại xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Cao Xuân Ninh | Nguyễn Thị Bích Phượng |
347 | Đặc điểm một số tính chất đất dưới các trạng thái rừng tại thị trấn Tây Yên Tử, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | Ngô Hải Nam | Trần Thị Quyên |
348 | Đánh giá hiệu quả kinh tế của một số mô hình rừng trồng làm cơ sở đề xuất giải pháp phát triển rừng gỗ lớn tại xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Đặng Văn Dũng | Trần Thị Yến Hoàng Vũ Thơ |
349 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng đến khả năng ra rễ của hom Gáo Vàng (Nauclea Orientalis) | Hoàng Thị Hiền | Trần Thị Yến Hoàng Vũ Thơ |
350 | Đánh giá sinh trưởng của loài cây Pơ Mu (Fokienia hodginsii (Dunn) A. Henryet Thomas) tại Trạm Tấu - Yên Bái | Lục Thế Cần | Phạm Thị Hạnh |
351 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và tái sinh trạng thái rừng IIIA2 tại vườn quốc gia Ba Vì - Hà Nội | Mai Xuân Hải | Hoàng Kim Nghĩa |
352 | Đánh giá sinh trưởng và chất lượng của một số mô hình rừng trồng tại đội lâm nghiệp Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Đức Thắng | Phạm Thị Quỳnh |
353 | Đánh giá sinh trưởng và chất lượng thân cây Keo tai tượng (Acacia mangium Willd.) trong các khảo nghiệm hậu thế hệ 2 tại Hòa Bình và Hà Nội | Nguyễn Hữu Hiệp | Lê Xuân Trường |
354 | Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng của loài cây Lát Hoa (Chukrasia tabularis) trong mô hình trồng rừng đặc dụng tại huyện Mai Châu - Hòa Bình | Nguyễn Văn Hiệp | Phạm Thị Hạnh |
355 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng tự nhiên tại khu vực rừng đặc dụng Tà Xùa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La | Phùng Minh Châu | Nguyễn Thị Thu Hằng |
356 | Đánh giá sinh trưởng và sản lượng quả của cây Mắc ca (Macadamia integrifolia) tuổi 6 tại huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên | Trần Khoa Tâm | Lê Xuân Trường |
357 | Đánh giá sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của rừng trồng Keo lai (Acacia hybrid) thuần loài tại đội lâm nghiệp Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Triệu Hồng Quân | Phạm Thị Quỳnh |
358 | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và sinh trưởng của lâm phần Quế (Cinnamomum cassia Nees & Eberth) trồng thuần loài tại xã Kan Hồ, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Hù Cố Tuyền | Lương Thị Phương |
359 | Xây dựng phương án phát triển sản xuất lâm nghiệp cho xã Xuân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An 2021-2030 | Dương Thành Duy | Vi Việt Đức |
360 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng khu bảo tồn thiên nhiên Mường Nhé tại xã Chung Chải - huyện Mường Nhé - tỉnh Điện Biên | Lê Văn Quyết | Phạm Thế Anh |
361 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài cây gỗ cho một số trạng thái rừng tự nhiên tại vườn quốc gia Tam Đảo, Vĩnh Phúc | Lương Đàm Hải | Bùi Mạnh Hưng |
362 | Xây dựng phương án phát triển lâm nghiệp cho Công ty Lâm nghiệp Hàm Yên - huyện Hàm Yên - tỉnh Tuyên Quang | Nịnh Thế Tùng | Vi Việt Đức |
363 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc, sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của Keo lai trồng thuần loài tại huyện Bá Thước - Thanh Hóa | Vi Thu Hằng | Lương Thị Phương |
364 | Một số đặc điểm cấu trúc và sinh trưởng của rừng trồng Bạch đàn trắng (Eucalyptus camaldulensis) tại huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên | Vũ Tuấn Bình | Cao Thị Thu Hiền |
365 | Đánh giá một số yếu tố lập địa chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây Keo tai tượng (Acacia mangium) tại huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Cảnh Phương | Nguyễn Minh Thanh |
366 | Xây dựng bản đồ điều kiện lập địa thích hợp của cây Keo tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Cao Minh Nhất | Nguyễn Minh Thanh Lê Thị Khiếu |
367 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các công thức bón phân hữu cơ vi sinh đến sinh trưởng cây Chè (Camellia siensis) tại xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Cao Xuân Ninh | Nguyễn Thị Bích Phượng |
368 | Đặc điểm một số tính chất đất dưới các trạng thái rừng tại thị trấn Tây Yên Tử, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | Ngô Hải Nam | Trần Thị Quyên |
369 | Thiết kế không gian nội thất nhà ở chung cư theo phong cách hiện đại | Lê Hoàng Sơn | Lý Tuấn Trường |
370 | Nghiên cứu công tác tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty TNHH May xuất khẩu Đức Huy - Thái Bình | Đào Thị Thư | Nguyễn Thị Diệu Linh |
371 | Thực trạng công tác giảm nghèo trên địa bàn xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | Sền Thìn Bình | Trần Thị Tuyết |
372 | Nghiên cứu tình hình tài chính tại Công ty TNHH Xây dựng và Cơ khí Xuân Cương, Chương Mỹ, Hà Nội | Nguyễn Thị Lan Anh | Trần Thị Tuyết |
373 | Thiết kế tòa nhà cao tầng Đại Phong | Nguyễn Hữu Khánh | Phạm Văn Thuyết |
374 | Thiết kế công trình tòa nhà UBND phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Đặng Văn Đức | Dương Mạnh Hùng |
375 | Thiết kế kiến trúc và kết cấu công trình biệt thự HI House, địa chỉ: Số nhà 28, tổ 1 khu Tân Xuân, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội | Hồ Bá Hải | Cao Đức Thịnh |
376 | Thiết kế tòa nhà cao tầng HPC Landmark 105 | Nguyễn Đình Hiếu | Phạm Văn Thuyết |
377 | Thiết kế biệt thự Gia Minh | Phạm Văn Thành | Vũ Minh Ngọc |
378 | Thiết kế kiến trúc và kết cấu nhà phố Tống Doanh, địa chỉ: xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Tôống Văn Doanh | Cao Đức Thịnh, Phạm Văn Tỉnh |
379 | Thiết kế tòa nhà cao tầng SME Hoàng Gia | Trịnh Đức Hiển | Phạm Văn Thuyết |
380 | Thiết kế kiến trúc và kết cấu công trình nhà phố Hoàng Đạt | Hoàng Quốc Đạt | Phạm Văn Tỉnh, Cao Đức Thịnh |
381 | Thiết kế biệt thự đơn lập tại phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa | Lê Khắc Toàn | Vũ Minh Ngọc |
382 | Thiết kế công trình tòa nhà chung cư phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Nhã Long | Đặng Văn Thanh, Dương Mạnh Hùng |
383 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần cơ điện Sascom, Hà Đông, Hà Nội | Bùi Thị Hải | Bùi Thị Sen |
384 | Hiệu quả kinh doanh hoạt động lữ hành tại công ty TNHH du lịch Giấc Mơ Việt, Hà Nội | Phạm Thị Thúy | Mai Quyên |
385 | Những giải pháp phát triển du lịch ở huyện Yên Phong | Nguyễn Mạnh Cường | Nguyễn Minh Đạo |
386 | Giải pháp phát triển du lịch cộng đồng tại xã An Khê, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An | Thái Bá Sơn | Nguyễn Minh Đạo |
387 | Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch tại công ty TNHH du lịch quốc tế Thanh Long, Vĩnh Phúc | Trần Văn Điệp | Nguyễn Minh Đạo |
388 | Một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị máy móc thiết bị tại Công ty cổ phần Thái Phong, Ba Vì, Hà Nội | Bùi Đức Thắng | Nguyễn Minh Đạo |
389 | Hoàn thiện chính sách marketing hỗn hợp tại công ty TNHH Tin học Minh An, thành phố Hà Nội | Bùi Thị Hương Quỳnh | Nguyễn Minh Đạo |
390 | Quản trị chất lượng sản phẩm đường mía tại công ty cổ phần mía đường Sơn La, Mai Sơn, Sơn La | Đinh Thị Thảo | Nguyễn Minh Đạo |
391 | Quản trị cung ứng nguyên liệu mía tại công ty cổ phần mía đường Sơn La | Nguyễn Thị Thảo | Nguyễn Minh Đạo |
392 | ìm hiểu về các hình thức trả lương và các chế độ đãi ngộ đối với người lao động tại chi nhánh tổng công ty LN Việt Nam - Công ty cổ phần - Công ty LN Hòa Bình | Phidthanou Sikhod | Nguyễn Minh Đạo |
393 | Phân tích hiệu quả kinh tế trong sản xuất lúa của nông hộ tại xã Đông Yên, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Bùi Văn Thượng | Vũ Thị Thúy Hằng |
394 | Thực trạng phát triển kinh tế nông nghiệp tại xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình | Nguyễn Đình Tài | Vũ Thị Thúy Hằng |
395 | Thực trạng phát triển kinh tế nông nghiệp tại xã Khao Mang, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | Vàng A Sềnh | Vũ Thị Thúy Hằng |
396 | Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Một thành viên Quốc Khánh | Dương Thị Thùy Linh | Vũ Thị Thúy Hằng |
397 | Nghiên cứu công tác quản trị nhân lực tại công ty CPPT điện lực Việt Nam, Thanh Trì, Hà Nội | Nguyễn Quang Trường | Vũ Thị Thúy Hằng |
398 | Nghiên cứu tình hình công tác tiêu thụ sản phẩm của công ty TNHH xăng dầu Nguyệt Hòa | Nguyễn Thu Trang | Vũ Thị Thúy Hằng |
Để tra cứu thông tin chi tiết, vui lòng truy cập:
(1) Hệ thống Thư viện điện tử tại địa chỉ: http://elib.vnuf.edu.vn/;
(2) CSDL danh mục tài liệu in tại địa chỉ: http://libol.vnuf.edu.vn/opac/