STT | Tên sách chuyên khảo | Năm XB |
1 | Công nghệ uốn gỗ | 2011 |
2 | Thủy văn rừng = Forest Hydrology | 2011 |
3 | Keo dán và chất phủ | 2012 |
4 | Cổ phần hóa các công ty lâm nghiệp ở Việt Nam | 2013 |
5 | Công nghệ biến tính gỗ | 2013 |
6 | Điều chế rừng = Forest management | 2013 |
7 | Công nghệ sản xuất ván lạng kỹ thuật | 2015 |
8 | Assessing reforestation project success in tropical developing countries | 2019 |
9 | Phát triển hạ tầng và dịch vụ trong lâm nghiệp thực trạng và định hướng phát triển ở Việt Nam / Bùi Thế Đồi,...[và những người khác] . - Hà Nội | 2019 |
10 | Cơ chế tài chính bền vững trong hoạt động kinh doanh và dịch vụ du lịch sinh thái tại các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên ở Việt Nam | 2020 |
11 | Lưỡng cư và bò sát ở khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động | 2022 |
12 | Cơ sở tính toán máy và thiết bị khai thác - sơ chế gỗ | 2022 |
13 | Effector of transcription (ET) Novel epigenetic regulators associated with genomic DNA methylation in Arbidosis | 2022 |
| | |