Thông tin về luận văn thạc sỹ năm 2022
25 tháng 5, 2023STT | Tên đề tài | Họ và tên người thực hiện | Họ và tên người hướng dẫn |
1 | Quản trị nhân lực tại văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Bùi Thị Phấn | Trần Hữu Dào |
2 | An assessment on the effectiveness of forest management in ngoc son - thanh hoa household forest certificate group after receiving fsc forest management certification | Trang Le Thi Huyen | Duong Tien Duc Cao Thi Thu Hien |
3 | Assessment of mangrove planting models and propose technical solutions to improve the effectiveness of mangrove conservation at Xuan Thuy national park, Nam Đinh province, VietNam | Tran Van Sang | Bui The Doi Cao Thi Thu Hien |
4 | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách đối với chất lượng dịch vụ du lịch trên địa bàn huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Lê Hữu Vinh | Trần Văn Hùng |
5 | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Bà Rịa - Vũng Tàu | Lê Thị Ánh Hồng | Trịnh Quang Thoại |
6 | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người nộp thuế đối với chất lượng dịch vụ tại cục Thuế tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Thành Đô | Nguyễn Thị Hải Ninh |
7 | Conservation of Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meisn) in Hoa Binh province | Bui Trung Hieu | Hoang Van Sam |
8 | Conservation of codonopsis javanica (blume) hook. f. et thomson and amomum longiligulare t.l.wu in Son La province | Nguyễn Vũ Giang | Lê Xuân Trường Hoàng Văn Sâm |
9 | Công tác đào tạo nghề cho thanh niên nông thôn tại huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng | Triệu Thị Hồng Hạnh | Trần Tuấn Việt |
10 | Công tác đào tạo nghề cho thanh niên trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Hoàng Cao Phong | Trần Thị Thu Hà |
11 | Chất lượng công chức, viên chức tại sở văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Hòa Bình | Đinh Thị Nga | Trần Hữu Dào |
12 | Chất lượng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu | Hoàng Văn Mừng | Nguyễn Xuân Thành |
13 | Chất lượng đội ngũ công chức, viên chức tại ủy ban nhân dân huyện Kim Bôi | Bùi Thị Loan | Hoàng Thị Hảo |
14 | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp theo hướng bền vững ở huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Hà Thị Dược | Nguyễn Văn Hợp |
15 | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Hà | Nguyễn Tiến Thao |
16 | chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp trên địa bàn thành phố hòa bình tỉnh hòa bình | Nguyễn Thị Thúy Hà | Nguyễn Tiến Thao |
17 | Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa tại huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng | Bế Văn Phùng | Trần Tuấn Việt |
18 | Đánh giá ảnh hưởng của việc thu hồi đất nông nghiệp đến đời sống và việc làm của người dân tại thành phố Biên Hòa | Võ Thị Thu Thủy | Đào Thị Thùy Dương Nguyễn Thị Hương |
19 | Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở khi thực hiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Võ Tấn Phước | Đào Thị Thùy Dương Nguyễn Thị Hương |
20 | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình | Phạm Trọng Nghi | Cao Danh Thịnh |
21 | Đánh giá công tác đo đạc, chỉnh lý và cập nhật bản đồ địa chính tại chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | Đặng Văn Hiệp | Vũ Xuân Định |
22 | Đánh giá công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Ngô Thị Hân | Hồ Thị Lam Trà |
23 | Đánh giá công tác quản lý nhà nước về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ | Đặng Nguyễn Thái Hòa | Hoàng Xuân Phương |
24 | Đánh giá công tác thu hồi, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư ở một số dự án trên địa bàn huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội giai đoạn 2018-2020 | Bùi Thanh Hưng | Hoàng Xuân Phương |
25 | Đánh giá chất lượng đất và hiệu quả của mô hình trồng cây ăn quả kết hợp băng cỏ tại xã Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Nguyễn Thanh Huyền | Đinh Mai Vân Phí Đăng Sơn |
26 | Đánh giá hiện trạng chất lượng nước hồ Sông Mây, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Lê Nam Hải | Nguyễn Hải Hòa |
27 | Đánh giá hiệu quả công tác truyền thông về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Vũ Thị Lan Anh | Trần Thị Thu Hà |
28 | Đánh giá hiệu quả chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Trần Minh Phong | Nguyễn Minh Thanh |
29 | Đánh giá hiệu quả hoạt động chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 | Nguyễn Thị Trúc Châu | Mai Hải Châu |
30 | Đánh giá hiệu quả hoạt động chi trả dịch vụ môi trường rừng thông qua bộ chỉ số giám sát đánh giá tại huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Phạm Văn Kha | Nguyễn Hải Hòa |
31 | Đánh giá hiệu quả kinh tế của một số mô hình sản xuất nông nghiệp hữu cơ tại huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La | Trần Trung Thành | Trần Thị Thanh Bình |
32 | Đánh giá hiệu quả một số loại hình sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội | Khuất Thị Thanh Hoa | Trần Hữu Viên |
33 | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Bình Đại - tỉnh Bến Tre | Ngô Thị Ngọc Nhung | Mai Hải Châu |
34 | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam | Đinh Thị Nga | Trần Thị Thanh Bình |
35 | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận | Nguyễn Hữu An | Nguyễn Hữu Cường |
36 | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận | Nguyễn Hữu An | Nguyễn Hữu Cường |
37 | Đánh giá hiệu quả thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại vườn quốc gia Bù gia Mập, tỉnh Bình Phước | Nguyễn Quốc Hội | Trần Quang Bảo |
38 | Đánh giá hiệu quả thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại vườn quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước | Nguyễn Quốc Hội | Trần Quang Bảo |
39 | Đánh giá hoạt động của chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Ngọc Tuấn | Hồ Thị Lam Trà |
40 | Đánh giá hoạt động của văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Đồng Nai, chi nhánh Trảng Bom | Đào Thị Song An | Hoàng Xuân Phương |
41 | Đánh giá kết quả bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất của một số dự án tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Hoàng Văn Huấn | Nguyễn Bá Long Trần Thị Thanh Bình |
42 | Đánh giá kết quả hoạt động của chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Lưu Công Hoan | Xuân Thị Thu Thảo |
43 | Đánh giá kết quả thực hiện các quyền của người sử dụng đất tại huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Phạm Thị Loan | Hoàng Xuân Phương |
44 | Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020 | Nguyễn Thị Hằng | Vũ Xuân Định |
45 | Đánh giá kết quả thực hiện quyền của người sử dụng đất tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Hữu Sơn | Xuân Thị Thu Thảo |
46 | Đánh giá sự hài lòng của người dân đối với chất lượng dịch vụ hành chính công tại UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Nguyễn Nhật Nam | Trần Văn Hùng |
47 | Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nguồn gốc từ các nông lâm trường chuyển về địa phương tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Thu Lan | Hoàng Xuân Phương |
48 | Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho khu gia đình quân nhân tại thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Đặng Văn Luân | Xuân Thị Thu Thảo |
49 | Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho khu gia đình quân nhân tại thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Đặng Văn Luận | Xuân Thị Thu Thảo |
50 | Đánh giá tình hình khai thác hệ thống cơ sở dữ liệu đất đai tại huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Hà Tấn Lộc | Xuân Thị Thu Thảo |
51 | Đánh giá tình hình thực hiện các quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2019-2021 | Bùi Văn Thanh | Hoàng Xuân Phương |
52 | Đánh giá tình hình thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Văn Tiến | Hoàng Xuân Phương |
53 | Đánh giá tình hình thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng của một số dự án trên địa bàn huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Thủy | Nguyễn Bá Long |
54 | Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Bùi Thị Quyến | Nguyễn Bá Long |
55 | Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Ngọc Toàn | Xuân Thị Thu Thảo Cao Thị Thu Hiền |
56 | Đánh giá tình hình thực hiện quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân tại thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Huỳnh Thị Ngọc Phước | Đào Thị Thùy Dương Nguyễn Thị Hương |
57 | Đánh giá thực trạng công tác chi trả dịch vụ môi trường rừng tại tỉnh Bình Phước | Mai Thị Ngọc Hân | Nguyễn Thị Hà Lã Nguyên Khang |
58 | Đánh giá thực trạng giao đất, cho thuê đất đối với các tổ chức tại khu công nghệ cao Hòa Lạc | Nguyễn Duy Thắng | Xuân Thị Thu Thảo |
59 | Đánh giá thực trạng giao đất, cho thuê đất đối với các tổ chức trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 | Vũ Khánh Ly | Nguyễn Bá Long |
60 | Đánh giá thực trạng hoạt động của chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội huyện Chương Mỹ | Nguyễn Thị Bình | Xuân Thị Thu Thảo |
61 | Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp thúc đẩy chuyển hóa rừng trồng gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ lớn tại Thừa Thiên Huế | Tạ Nhật Vương | Phạm Minh Toại Võ Đại Hải |
62 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ở trên địa bàn huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Đỗ Thị Ngọc | Nguyễn Bá Long |
63 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý rừng và đất lâm nghiệp tại huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Quàng Tiến Đạt | Nguyễn Minh Thanh |
64 | Đánh giá việc thực hiện quyền của con người sử dụng đất trên địa bàn huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Bùi Văn Lập | Nguyễn Minh Thanh |
65 | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình | Bùi Mạnh Hùng | Trần Thị Thu Hà |
66 | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Quách Tiến Mạnh | Nguyễn Như Bằng |
67 | Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bùi Ngọc Minh | Trần Thị Thu Hà |
68 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã của huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Lưu Văn Giang | Nguyễn Như Bằng |
69 | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tại trung tâm chính trị huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Ngọc Châm | Hoàng Thị Hảo |
70 | Đẩy nhanh tiến độ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hòa Bình | Nguyễn Tuân | Nguyễn Văn Tuấn |
71 | Đề xuất các giải pháp đất nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình | Đinh Đức Bình | Đỗ Thị Hường |
72 | Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Yến | Bùi Xuân Dũng |
73 | Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Vũ Trung Dũng | Đỗ Thị Hường |
74 | Giải pháp đẩy nhanh tiến độ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới tại huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Đặng Thành Huyên | Nguyễn Văn Tuấn |
75 | Giải pháp góp phần đẩy nhanh chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn TP Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Nguyễn Thị Thủy Chi | Đào Lan Phương |
76 | Giải pháp giảm nghèo bền vững cho hộ nông dân trên địa bàn huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình | Vũ Việt Hùng | Đào Lan Phương |
77 | Giải pháp giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Trịnh Thị Thùy Chi | Nguyễn Thị Hải Ninh |
78 | Giải pháp giảm nghèo đa chiều trên địa bàn quận Ô Môn | Nguyễn Hoàng Nhi | Nguyễn Văn Tuấn |
79 | Giải pháp huy động nguồn lực tài chính cho xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Nguyễn Thị Thúy | Nguyễn Văn Hợp |
80 | Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng cho điện lực Than Uyên, Công ty Điện lực Lai Châu | Nguyễn Xuân Thuần | Nguyễn Văn Hợp |
81 | Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ mặt trận tổ quốc trên địa bàn huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Vinh | Nguyễn Thị Hải Ninh |
82 | Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp huyện tại huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Dương Thị Thúy | Nguyễn Thị Hải Ninh |
83 | Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Hoàng Diệu Thúy | Lê Đình Hải |
84 | Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức tại thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thế Dũng | Bùi Thị Minh Nguyệt |
85 | Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại cục quản lý thị trường tỉnh Hòa Bình | Vũ Thùy Linh | Đoàn Thị Hân |
86 | Giải pháp nâng cao nâng chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức thanh tra cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội hiện nay | Lê Xuân Việt | Bùi Thị Minh Nguyệt |
87 | Giải pháp phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững tại huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Cao Thanh Hà | Trần Thị Thu Hà |
88 | Giải pháp phát triển sản phẩm Ocop trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Đào Thị Mạnh Linh | Bùi Thị Minh Nguyệt |
89 | Giải pháp tạo việc làm cho thanh niên nông thôn ở huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình | Bùi Thị Thanh Nhàn | Đoàn Thị Hân |
90 | Giải pháp tăng cường huy động vốn tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh huyện Văn Yên bắc Yên Bái | Lưu Ngọc Hiệp | Nguyễn Văn Tuấn |
91 | Giải pháp thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới nâng cao tại huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Mỹ | Nguyễn Văn Tuấn |
92 | Giải pháp thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới (NTM) nâng cao tại thành phố Hà Giang | Nguyễn Khánh Xuân | Lê Trọng Hùng |
93 | Giải quyết việc làm cho lao động nông thôn trên địa bạn huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Vì Văn Tú | Hoàng Vũ Hải |
94 | Giải quyết việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | Lưu Thanh Tuấn | Nguyễn Tiến Thao |
95 | Giải quyết việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Uyên | Nguyễn Thị Xuân Hương |
96 | Giải quyết việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | Trần Thị Bích Huyền | Nguyễn Tiến Thao |
97 | Giải quyết việc làm cho thanh niên nông thôn ở huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Hà Quỳnh Anh | Nguyễn Thị Hải Ninh |
98 | Giảm nghèo nhanh và bền vững tại các xã vùng cao huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Lê Huy | Trần Thị Thu Hà |
99 | Hiệu quả hoạt động của các hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Hoàng Thị Ngọc Chuyên | Nguyễn Văn Tuấn |
100 | Hoàn thiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Hoàng Hải Sơn | Nguyễn Như Bằng |
101 | Hoàn thiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu | Vũ Thế Anh | Bùi Thị Minh Nguyệt |
102 | Hoàn thiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trong thu hồi đất của nhà nước trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Đỗ Xuân Hòa | Đoàn Thị Hân |
103 | Hoàn thiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trong thu hồi đất trên địa bàn huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Hoàng Lan | Nguyễn Thị Xuân Hương |
104 | Hoàn thiện công tác cấp giấy chưng nhân quyền sư dụng đất tại thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Phạm Thị Hiền | Đào Lan Phương |
105 | Hoàn thiện công tác dân vận trong phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Đặng Thị Liễu | Trần Thị Thu Hà |
106 | Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Bưu điện tỉnh Hòa Bình | Phạm Thị Quỳnh Nga | Trần Thị Thu Hà |
107 | Hoàn thiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công đoàn trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Văn Thị Thúy Nga | Phạm Thị Tân |
108 | Hoàn thiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Đức Thuận | Phạm Thị Tân |
109 | Hoàn thiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Hà Công Điệp | Phạm Thị Tân |
110 | Hoàn thiện công tác đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thành Luân | Nguyễn Văn Hợp |
111 | Hoàn thiện công tác huy động vốn tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh tỉnh Hòa Bình | Hoàng Thùy Dung | Đặng Thị Hoa |
112 | Hoàn thiện công tác kiểm soát chi thường xuyên ngân sách nhà nước tại kho bạc nhà nước huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Trần Thị Thu Hiền | Nguyễn Tiến Thao |
113 | Hoàn thiện công tác kiểm tra thuế tại Chi cục Thuế khu vực Biên Hòa - Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai | Phan Thị Trinh | Nguyễn Thị Hải Ninh |
114 | Hoàn thiện công tác kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm hành chính tại cục quản lý thị trường Hoà Bình | Trần Thị Phương Thảo | Đoàn Thị Hân |
115 | Hoàn thiện công tác khuyến nông trên địa bàn huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu | Bùi Văn Trung | Nguyễn Thị Hải Ninh |
116 | Hoàn thiện công tác lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tại huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu | Phạm Thị Hồng Tâm | Nguyễn Thị Hải Ninh |
117 | Hoàn thiện công tác lập quy hoạch đô thị gắn với xây dựng đô thị loại IV Phục Hòa, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Hoàng Lương Minh | Trần Thị Thu Hà |
118 | Hoàn thiện công tác quản lý các dự án đầu tư xây dựng giao thông tại ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Bạch Thị Hoàn | Lê Đình Hải |
119 | Hoàn thiện công tác quản lý cán bộ cấp xã trên địa bàn huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình | Bùi Thị Thủy | Bùi Thị Minh Nguyệt |
120 | Hoàn thiện công tác quản lý chất lượng đào tạo nghề lái xe ô tô tại các cơ sở đào tạo tỉnh Bình Thuận | Lê Văn Thọ | Cảnh Chí Hoàng |
121 | Hoàn thiện công tác quản lý chi bảo hiểm xã hội trên địa bàn huyện Đà bắc, tỉnh Hòa Bình | Vũ Văn Thắng | Nguyễn Thị Hải Ninh |
122 | Hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách nhà nước tại huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Bùi Thị Mận | Nguyễn Văn Hợp |
123 | Hoàn thiện công tác quản lý chi ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Đức Thuận | Đặng Thị Hoa |
124 | Hoàn thiện công tác quản lý chi trả dịch vụ môi trường rừng tại tỉnh Hòa Bình | Nghiêm Khánh Chi | Nguyễn Thị Hải Ninh |
125 | Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư tại VNPT Hòa Bình | Trần Ngọc Thanh | Đặng Thị Hoa |
126 | Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng tại ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Trần Anh Tuấn | Nguyễn Văn Hợp |
127 | Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản tại ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Sùng A Tếnh | Hoàng Vũ Hải |
128 | Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc Chương trình 135 trên địa bàn huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Hoàng Văn Khoa | Đào Lan Phương |
129 | Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Nguyễn Phi Hùng | Hoàng Thị Hảo |
130 | Hoàn thiện công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng tại ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Tiến Hùng | Đặng Thị Hoa |
131 | Hoàn thiện công tác quản lý dự án tại ban quản lý dự án huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu | Vũ Ngọc Sơn | Nguyễn Thị Xuân Hương |
132 | Hoàn thiện công tác quản lý đầu tư công trên địa bàn thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | Nguyễn Xuân Tuấn | Trần Văn Hùng |
133 | Hoàn thiện công tác quản lý đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông từ nguồn vốn ngân sách nhà nước tại huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng | Khổng Đại Long | Trần Tuấn Việt |
134 | Hoàn thiện công tác quản lý hệ thống đường giao thông nông thôn trên địa bàn huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Nguyễn Quốc Lâm | Trần Thị Thu Hà |
135 | Hoàn thiện công tác quản lý nợ thuế tại chi cục thuế khu vực Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ | Trần Ngọc Quý | Bùi Thị Minh Nguyệt |
136 | Hoàn thiện công tác quản lý ngân sách nhà nước cấp huyện trên địa bàn huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Tạ Thị Thu Hà | Nguyễn Tiến Thao |
137 | Hoàn thiện công tác quản lý ngân sách nhà nước cấp xã tại huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | Vũ Chí Công | Nguyễn Văn Tuấn |
138 | Hoàn thiện công tác quản lý ngân sách nhà nước cấp xã trên địa bàn huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Ki Liên | Nguyễn Thị Xuân Hương |
139 | Hoàn thiện công tác quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Lương Sơn, Hòa Bình | Đoàn Thị Bích Huệ | Bùi Thị Minh Nguyệt |
140 | Hoàn thiện công tác quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên | Nguyễn Văn Thắng | Trần Tuấn Việt |
141 | Hoàn thiện công tác quản lý ngân sách xã tại huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Bùi Thị Ngọc | Trần Tuấn Việt |
142 | Hoàn thiện công tác quản lý ngân sách xã trên địa bàn huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Ngụy Thị Hồng Thắm | Nguyễn Văn Hợp |
143 | Hoàn thiện công tác quản lý nguồn nhân lực ngành giáo dục tại huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình | Bùi Công Học | Phạm Thị Huế |
144 | Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Đinh Thị Vân Giang | Nguyễn Văn Tuấn |
145 | Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Phạm Thành Long | Nguyễn Văn Hợp |
146 | Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Bùi Thị Mai Lan | Nguyễn Văn Hợp |
147 | Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Văn Tuấn | Nguyễn Thị Xuân Hương |
148 | Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Phan Thị Tươi | Lê Trọng Hùng |
149 | Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu | Nguyễn Văn Sơn | Hoàng Vũ Hải |
150 | Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ | Vi Bá Vũ | Nguyễn Tiến Thao |
151 | Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Vũ Thị Thảo | Nguyễn Văn Tuấn |
152 | Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn thành phố Tam Điệp tỉnh Ninh Bình | Vũ Thị Lý | Nguyễn Văn Tuấn |
153 | Hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về môi trường trên địa bàn huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Bành Đức Hà | Lê Trọng Hùng |
154 | Hoàn thiện công tác quản lý quỹ hỗ trợ nông dân trên địa bàn huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình | Bùi Thị Hằng | Đặng Thị Hoa |
155 | Hoàn thiện công tác quản lý tài chính công đoàn tại liên đoàn lao động tỉnh Bình Thuận | Trần Duy Thành | Trần Văn Hùng |
156 | Hoàn thiện công tác quản lý tài chính tại Bệnh viện đa khoa Hòa Hảo - Medic Cần Thơ | Nguyễn Văn Vui | Trần Thị Thu Hà |
157 | Hoàn thiện công tác quản lý tài chính theo cơ chế tự chủ tài chính tại Bệnh viện đa khoa Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Nguyễn Thị Xuân Thọ | Trần Tuấn Việt |
158 | Hoàn thiện công tác quản lý thu bảo hiểm xã hội bắt buộc trên địa bàn huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Nguyễn Thị Thanh Phương | Trần Thị Hải Lý |
159 | Hoàn thiện công tác quản lý thu ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Trần Văn Trường | Đặng Thị Hoa |
160 | Hoàn thiện công tác quản lý thu thuế đối với hộ kinh doanh cá thể trên địa bàn thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | La Bích Giang | Phạm Thị Tân |
161 | Hoàn thiện công tác quản lý thuế đối với hộ kinh doanh cá thể tại chi cục thuế khu vực Trấn Yên - Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Lưu Thị Huyền | Nguyễn Văn Tuấn |
162 | Hoàn thiện công tác quản lý thuế giá trị gia tang đối với doanh nghiệp trên địa bàn huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Trần Thị Vân | Bùi Thị Minh Nguyệt |
163 | Hoàn thiện công tác quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Đào Quang Tài | Trần Tuấn Việt |
164 | Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Mía đường Cao Bằng | Dương Hoàng Ánh | Lê Trọng Hùng |
165 | Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực của Công ty Xi măng Long Sơn tại thị xã Bỉm Sơn tỉnh Thanh Hóa | Hoàng Văn Huỳnh | Trần Tuấn Việt |
166 | Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Nguyễn Thị Thu Hiền | Hoàng Vũ Hải |
167 | Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xi măng Vecem Tam Điệp, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Nguyễn Thị Thanh Thùy | Nguyễn Thị Hải Ninh |
168 | Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại ngân hàng Lienvietpostbank chi nhánh Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình | Tống Hồ Anh | Phạm Xuân Phương |
169 | Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại trung tâm y tế thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Phạm Tiến Đạt | Phạm Xuân Phương |
170 | Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại Vietinbank chi nhánh Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Trần Mạnh Thắng | Trần Tuấn Việt |
171 | Hoàn thiện công tác tổ chức thực hiện các chính sách giảm nghèo trên địa bàn huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Dương Thị Thanh Tuyền | Trịnh Quang Thoại |
172 | Hoàn thiện công tác tổ chức thực hiện chính sách an sinh xã hội trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình | Lê Thị Hiếu | Nguyễn Thị Xuân Hương |
173 | Hoàn thiện công tác thanh tra quản lý và sử dụng đất đai trên địa bàn huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Nguyễn Hồng Hải | Trần Thị Thu Hà |
174 | Hoàn thiện công tác triển khai chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng cho các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Đinh Công Phụng | Bùi Thị Minh Nguyệt |
175 | Hoàn thiện công tác xây dựng vị trí việc làm tại UBND huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | Hà Thị Hân | Bùi Thị Minh Nguyệt |
176 | Hoàn thiện cơ chế tự chủ tài chính tại trung tâm y tế huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Cao Thị Lan Anh | Đoàn Thị Hân |
177 | Hoàn thiện chuỗi giá trị sản phẩm gà thịt trên địa bàn huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Vũ Thu Trang | Nguyễn Thị Xuân Hương |
178 | Hoàn thiện dịch vụ chăm sóc khách hàng tại VNPT Hòa Bình | Đỗ Thị Loan | Nguyễn Văn Hợp |
179 | Hoàn thiện hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng thương mại Cổ phần Phương Đông chi nhánh Ninh Bình | Phùng Thị Phương Thảo | Trần Tuấn Việt |
180 | Hoàn thiện huy động vốn tiền gửi từ khách hàng cá nhân tại ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam chi nhánh Tây Thăng Long | Đinh Thị Thùy Linh | Nguyễn Văn Tuấn |
181 | Hoàn thiện quản lý chi bảo hiểm y tế tại Bệnh viện Đa khoa quốc tế S.I.S Cần Thơ | Mai Trung Kiên | Nguyễn Văn Hợp |
182 | Hoạt động nâng cao động lực làm việc cho người lao động Công ty Cổ phần VRG Khải Hoàn | Trương Đình Khắc | Trần Văn Hùng |
183 | Hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam, chi nhánh Tam Điệp, Ninh Bình | Vũ Thị Trang Nhung | Trần Tuấn Việt |
184 | Hỗ trợ thanh niên phát triển kinh tế trên địa bàn huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Thanh Lan | Nguyễn Thị Hải Ninh |
185 | Huy động các nguồn lực trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình | Bùi Văn Huy | Trần Thị Thu Hà |
186 | Huy động các nguồn lực trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Bế Kim Huế | Trần Thị Thu Hà |
187 | Khả năng tiếp cận dịch vụ sản xuất nông nghiệp của các hộ dân trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Như Vân | Nguyễn Văn Hợp |
188 | Một số đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài tầng cây cao của rừng tự nhiên lá rộng thường xanh tại huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên | Hoàng Diệp Linh | Cao Thị Thu Hiền Hà Văn Tiệp |
189 | Một số đặc điểm lâm học của loài Phay (Duabanga sonneratioides Buch Ham) tại một số tỉnh miền núi phía bắc | Nguyễn Duy Khánh | Vũ Tiến Hưng Phạm Minh Toại |
190 | Một số đặc điểm lâm học của loài Phay (Duabanga sonneratioides Buch. Ham) tại một số tỉnh miền núi phía bắc | Nguyễn Duy Khánh | Vũ Tiến Hưng Phạm Minh Toại |
191 | Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Ngọc Thủy | Phạm Thị Huế |
192 | Nâng cao chất lượng cán bộ, công chức tại cơ quan thành ủy Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình | Phạm Thị Hương Giang | Trần Thị Thu Hà |
193 | Nâng cao chất lượng công chức tại cục thống kê tỉnh Lai Châu | Nguyễn Quốc Việt | Hoàng Vũ Hải |
194 | Nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính chuyển phát tại bưu điện tỉnh Cao Bằng | Bế Diệu Trinh | Đồng Thị Vân Hồng |
195 | Nâng cao chất lượng dịch vụ công trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Vì Thanh Thỏa | Nguyễn Văn Hợp |
196 | Nâng cao chất lượng dịch vụ Fibervnn tại khu trung tâm kinh doanh VNPT Hòa Bình | Lê Văn Thành | Nguyễn Thị Xuân Hương |
197 | Nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công lĩnh vực tư pháp - hộ tịch tại bộ phận một cửa UBND huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Lê Minh Long | Vũ Thu Hương |
198 | Nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại UBND huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Lê Văn May | Nguyễn Thị Xuân Hương |
199 | Nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại ủy ban nhân dân huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Phan Thị Liên | Nguyễn Văn Hợp |
200 | Nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại ủy ban nhân dân huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Trọng Đức | Nguyễn Thị Hải Ninh |
201 | Nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại ủy ban nhân dân huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Trần Xuân Lộc | Nguyễn Văn Hợp |
202 | Nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình | Lê Thanh Nghị | Đặng Thị Hoa |
203 | Nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại Ủy ban nhân dân huyện Thanh Oai | Nguyễn Thị Phúc | Nguyễn Thị Xuân Hương |
204 | Nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Hồng Ngoan | Nguyễn Thị Xuân Hương |
205 | Nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh Tam Điệp | Nguyễn Thị Ngân | Hoàng Thị Hảo |
206 | Nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ ATM tại Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Khà Thị Thu Hương | Nguyễn Tiến Thao |
207 | Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Đức Thân | Nguyễn Văn Hợp |
208 | Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Tuy Phong tỉnh Bình Thuận | Nguyễn Ngọc Thao | Đặng Văn Cường |
209 | Nâng cao chất lượng đào tạo nghề tại trường Cao đẳng Cơ điện Tây bắc, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Thu Hà | Nguyễn Thị Hải Ninh |
210 | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ công chức cấp xã trên địa bàn huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Hà Phương Như | Đào Lan Phương |
211 | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ công chức khối đảng, đoàn thể tại huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Vũ Thành Trung | Đoàn Thị Hân |
212 | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ làm công tác hội phụ nữ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Tô Thị Hồng Thảo | Trần Văn Hùng |
213 | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp huyện tại huyện Văn Yên, Yên Bái | Nguyễn Thị Hải Yến | Bùi Thị Minh Nguyệt |
214 | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp huyện trên địa bàn huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Lê Thị Tuyết Nhung | Phạm Thị Tân |
215 | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu | Ma Văn Kiểm | Nguyễn Văn Hợp |
216 | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã ở huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu | Trần Khúc Dương | Nguyễn Văn Hợp |
217 | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn huyện Kim Bôi | Bùi Mạnh Ngọc | Hoàng Thị Hảo |
218 | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Lương Quang Thịnh | Đồng Thị Vân Hồng |
219 | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Phạm Văn Mạnh | Đoàn Thị Hân |
220 | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã/phường trên địa bàn thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Phan Văn Cường | Trần Văn Hùng |
221 | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cơ quan huyện ủy huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Bùi Thị Mận | Nguyễn Văn Hợp |
222 | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức chuyên trách làm công tác đoàn thanh niên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Trần Như Hoàng | Đoàn Thị Hân |
223 | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức hội nông dân các cấp trên địa bàn huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Bùi Văn Thanh | Trịnh Quang Thoại |
224 | Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức cấp xã trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Văn Hải | Đặng Thị Hoa |
225 | Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức Ngành Lao động thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận | Lê Vũ Lương | Trịnh Quang Thoại |
226 | Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức thanh tra hành chính tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Tố Trang | Nguyễn Thị Xuân Hương |
227 | Nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên trung học cơ sở trên địa bàn huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | Nguyễn Trọng Thành | Nguyễn Thị Xuân Hương |
228 | Nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính tại UBND huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Nguyễn Trung Kiên | Nguyễn Thị Hải Ninh |
229 | Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Đỗ Hùng Hiệp | Vũ Thu Hương |
230 | Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ngành du lịch tỉnh Bình Thuận | Mai Thị Duyên | Vũ Hồng Vân |
231 | Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty Điện lực Lai Châu | Trần Minh Tiến | Phạm Thị Huế |
232 | Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Quốc tế Fleming Việt Nam | Đoàn Minh Thảo | Vũ Thu Hương |
233 | Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong lĩnh vực kiểm lâm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bùi Hồng Hạnh | Đoàn Thị Hân |
234 | Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực y tế tại bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình | Đỗ Thành Đạt | Đào Lan Phương |
235 | Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực y tế tại trung tâm y tế huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Đoàn Đức Thạch | Phạm Thị Tân |
236 | Nâng cao chất lượng tín dụng phục vụ nông nghiệp, nông thôn tại Agribank - chi nhánh huyện Vĩnh Cửu bắc Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Tấn Lực | Trần Văn Hùng |
237 | Nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Trần Thị Thanh Vân | Đoàn Thị Hân |
238 | Nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – chi nhánh Tam Điệp | Vũ Thị Chinh | Hoàng Thị Hảo |
239 | Nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam chi nhánh Ninh Bình | Đinh Hải Yến | Nguyễn Văn Tuấn |
240 | Nâng cao chất lượng tín dụng tại quỹ tín dụng thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, TP. Hà Nội | Nguyễn Thế Anh | Vũ Xuân Thôn |
241 | Nâng cao động lực làm việc của nhân viên y tế tại Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Thị Mét | Trần Văn Hùng |
242 | Nâng cao hiệu quả hoạt động của các công đoàn cơ sở trực thuộc công đoàn viên chức tỉnh Bình Thuận | Trần Ngọc Phúc | Vũ Hồng Vân |
243 | nâng cao hiệu quả hoạt động của các hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn huyện ứng hòa, thành phố hà nội | Nguyễn Minh Thái | Trịnh Quang Thoại |
244 | Nâng cao hiệu quả hoạt động của các hợp tác xã trên địa bàn thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Thị Thúy Kiều | Trịnh Quang Thoại |
245 | Nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ phần vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hà Tây | Nguyễn Tử Bình | Nguyễn Văn Tuấn |
246 | Nâng cao hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu | Phan Thanh Hưng | Bùi Thị Minh Nguyệt |
247 | Nâng cao năng lực cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình | Đinh Quang Huy | Phạm Thị Tân |
248 | Nâng cao sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ khách hàng cá nhân tại ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn chi nhánh Nam Phan Thiết - tỉnh Bình Thuận | Phan Quốc Việt | Phạm Thị Tân |
249 | Nâng cao sự hài lòng của khách hàng TMCP quốc tế VIB - chi nhánh Hồ Nai, tỉnh Đồng Nai | Ngô Văn Hoàn | Trần Thị Thu Hà |
250 | Nâng cao sự hài lòng của người dân đối với chất lượng dịch vụ hành chính công tại UBND huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Trần Văn Sinh | Trịnh Quang Thoại |
251 | Nâng cao sự hài lòng của người dân đối với chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Đa khoa trung ương Cần Thơ | Phạm Nhật Đăng | Nguyễn Văn Hợp |
252 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động khai thác, chế biến đá vôi đến môi trường tại mỏ đá vôi thuộc công ty cổ phần thành lập, xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Phiến | Ngô Duy Bách |
253 | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ tạo nanocellulose từ α – cellulose tới kích thước nanocellulose | Hoàng Nhân Thắng | Nguyễn Tất Thắng Phan Duy Hưng |
254 | Nghiên cứu bảo tồn và phát triển tài nguyên lâm sản ngoài gỗ tại vườn quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước | Trịnh Xuân Lâm | Đặng Việt Hùng |
255 | Nghiên cứu biến dị và khả năng di truyền của một số tính trạng về sinh trưởng, chất lượng thân cây và một số tính chất gỗ của Keo lá liềm (Acacia Crassicarpa a.cunn ex Benth.) trong khảo nghiệm hậu thế tại Nghệ An | Phan Văn Mùi | Lê Xuân Trường Phí Hồng Hải |
256 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở đô thị khi thực hiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Ngô Thùy Dung | Xuân Thị Thu Thảo |
257 | Nghiên cứu chọn giống và nhân giống hữu tính loài Tô Hạp Điện Biên (Altingia slamensis Craib) | Lê Anh Thanh | Lê Xuân Trường Vũ Tiến Hưng |
258 | Nghiên cứu đánh giá thực trạng công tác quản lý tài nguyên rừng tại huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước | Nguyễn Đình Long | Vũ Tiến Thịnh |
259 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng và da dạng loài làm cơ sở cho việc đề xuất giải pháp bảo tồn và phát triển rừng đặc dụng Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Lò Văn Điệp | Bùi Mạnh Hưng |
260 | Nghiên cứu đặc điểm đa dạng thực vật thân gỗ trong các trạng thái rừng tự nhiên tại huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước | Vũ Công Tuân | Nguyễn Thanh Tuấn |
261 | Nghiên cứu đặc điểm đa dạng thực vật thân gỗ và khả năng tích lũy cacbon của một số trạng thái rừng thuộc kiểu lá rộng thường xanh tại tỉnh Bình Phước | Hoàng Thị Phương Nhung | Nguyễn Thanh Tuấn |
262 | Nghiên cứu đặc điểm hiện trạng quần thể Gụ Mật (Sindora siamensis Teysm. ex Miq.) và giải pháp bảo tồn loài tại vườn quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước | Trần Thị Liên | Phạm Văn Hường |
263 | Nghiên cứu đặc điểm lâm học của loài Tô Hạp Điện Biên (Altingia siamensis Craib) ở khu rừng di tích lịch sử và cảnh quan môi trường Mường Phăng, tỉnh Điện Biên | Nguyễn Thị Hương Ly | Nguyễn Hồng Hải |
264 | Nghiên cứu đặc điểm lâm học của một số trạng thái rừng thuộc kiểu rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới tại huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước | Hoàng Hoan | Nguyễn Văn Phú |
265 | Nghiên cứu đặc điểm lâm học làm cơ sở bảo tồn loài Săng Đào (Hopea ferrea Piere, 1886) tại khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Nguyễn Anh Quý | Nguyễn Văn Quý |
266 | Nghiên cứu đặc điểm lâm học loài cây Cẩm Lai nam bộ (Dalbergia conchinchinensis) tại vườn Quốc gia Cát Tiên, Đồng Nai | Nguyễn Thanh Long | Bùi Thế Đồi |
267 | Nghiên cứu đặc điểm lâm học loài Giổi ăn hạt (Michelia tonkinensis A.Chev.) tại huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An | Nguyễn Văn Tùng | Trần Ngọc Hải |
268 | Nghiên cứu đặc điểm vật liệu cháy dưới tán rừng và các giải pháp phòng cháy rừng tại khu di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh núi Bà Rá, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước | Lương Văn Bảo | Nguyễn Văn Quý |
269 | Nghiên cứu đặc điểm vật liệu cháy dưới tán rừng và giải pháp phòng cháy, chữa cháy rừng tại ban quản lý rừng phòng hộ Bù Đốp, tỉnh Bình Phước | Nguyễn Thu Lan | Phạm Văn Hường |
270 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý rừng bền vững cho khu rừng đặc dụng phòng hộ Sốp Cộp | Trần Ngọc Đoàn | Trần Việt Hà |
271 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý rừng bền vững rừng phòng hộ đồn biên phòng Nậm Lạnh, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Hà Văn Hùng | Trần Hữu Viên |
272 | Nghiên cứu điều kiện chiết xuất, xác định thành phần và một số hoạt tính sinh học của tinh dầu Xá Xị (Cinnamomum parthenoxylon (Jack) Meisn.) | Lê Sỹ Dũng | Vũ Kim Dung |
273 | Nghiên cứu giải pháp quản lý rừng bền vững tại khu vực Núi Chứa Chan, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Đăng Hào | Lã Nguyên Khang |
274 | Nghiên cứu hệ thực vật rừng và đề xuất giải pháp quản lý bảo tồn tại khu di tích lịch sử núi Bà Rá, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước | Trần Thị Chinh | Đặng Việt Hùng |
275 | Nghiên cứu hiện trạng chăn nuôi động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Bình Phước và đề xuất giải pháp quản lý | Trần Quốc Hùng | Vũ Tiến Thịnh |
276 | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo tồn loài Bò Tót (Bos gaurus) tại huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước | Lương Ngọc Phú | Kiều Mạnh Hưởng |
277 | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo tồn loài Vượn đen má vàng (Nomascusgabriellae) tại vườn Quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước | Ngô Nguyễn Bá Phúc | Kiều Mạnh Hưởng |
278 | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo tồn một số loài thực vật quý hiếm tại vườn quốc gia Cúc Phương | Nguyễn Trường Sơn | Hoàng Văn Sâm |
279 | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp phục hồi rừng tại huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La | Nguyễn Minh Tân | Bùi Thế Đồi |
280 | Nghiên cứu hiện trạng và thử nghiệm nhân giống hữu tính loài Chuối hoa sen (Ensete glaucum (Roxb.) Cheesman) tịa vườn Quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước | Khương Hữu Thắng | Kiều Mạnh Hưởng |
281 | Nghiên cứu kiến thức bản địa về sử dụng các loài cây thuốc của cộng đồng dân cư sống tại vùng đệm vườn Quốc gia Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước | Huỳnh Phúc Đa | Nguyễn Thị Hà |
282 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân nuôi loài Rùa trung bộ (Mauremys annamensis Siebenrock, 1903) tại trung tâm bảo tồn Rùa Cúc Phương, vườn quốc gia Cúc Phương, tỉnh Ninh Bình | Trịnh Văn Nguyên | Vũ Tiến Thịnh Nguyễn Trường Sơn |
283 | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học của loài Sa Mộc Dầu (Cunninghamia konishii Hayata) tại huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên | Lờ Thị Chang | Vũ Tiến Hưng Lê Xuân Trường |
284 | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học của quần xã thực vật rừng tại huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La | Lò Văn Thành | Bùi Mạnh Hưng |
285 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và thực trạng khai thác, sử dụng loài Vầu đắng (Indosasa angustata Mcclure) tại tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Tuấn Trưởng | Vương Duy Hưng |
286 | Nghiên cứu sinh khối và khả năng hấp thụ Carbon của rừng trồng Keo lai (Acacia auriculiformis x Acacia mangium) tại ban quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Tuấn Vũ | Trần Thị Ngoan |
287 | Nghiên cứu sự thay đổi chất lượng môi trường nước mặt sông Đà đoạn chảy qua thành phố Hòa Bình giai đoạn 2017-2021 | Trần Thị Thanh Tuyên | Vũ Huy Định |
288 | Nghiên cứu tiềm năng phát triển du lịch sinh thái gắn với công tác bảo tồn đa dạng sinh học tại vườn quốc gia Cát Tiên | Nguyễn Thị Thuận | Đồng Thanh Hải |
289 | Nghiên cứu tính đa dạng thành phần loài chim phân bố tại tỉnh Bến Tre | Nguyễn Tấn Lộc | Đồng Thanh Hải |
290 | Nghiên cứu tính đa dạng thành phần loài chim phân bố tại tỉnh Bến Tre | Nguyễn Tấn Lộc | Đồng Thanh Hải |
291 | Nghiên cứu thành phần loài và đề xuất các giải pháp bảo tồn và phát triển Song mây ở vùng duyên hải nam trung bộ Việt Nam | Nguyễn Thị Bích Phượng | Nguyễn Quốc Dựng Trần Ngọc Hải |
292 | Nghiên cứu thực trạng gây trồng loài cây bần chua (Sonneratia caseolaris (L.) Engler) và cây Trang (Kandelia obovata Sheue, Liu & Yong) ở vùng ven biển bắc bộ | Hà Đình Long | Đỗ Anh Tuân Lê Văn Thành |
293 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp bảo vệ rừng tại huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Đức Thắng | Vũ Tiến Thịnh |
294 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp đồng quản lý trong quản lý rừng bền vững tại ban quản lý rừng phòng hộ Bù Đốp, tỉnh Bình Phước | Lê Tuấn Sơn | Phạm Văn Hường |
295 | Nghiên cứu thực trạng và đê xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý bảo vệ tài nguyên rừng tại huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La | Nguyễn Mạnh Cương | Trần Việt Hà |
296 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý lửa rừng trên địa bàn huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Vũ Ngọc Cơ | Kiều Thị Dương |
297 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý rừng cộng đồng tại xã Nậm Lạnh, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Ngô Mai Anh | Cao Đình Sơn Cao Thị Thu Hiền |
298 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý tài nguyên rừng tại khu rừng phòng hộ Phu Phừng, tỉnh Luông Pha Bang, nước CHDCND Lào | Anoulath Singlorkham | Đỗ Anh Tuân |
299 | Nghiên cứu tri thức bản địa của đồng bào S'Tiêng về sử dụng và phát triển thực vật ăn được làm thực phẩm tại huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước | Hoàng Minh Duy | Kiều Mạnh Hưởng |
300 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Gis trong quản lý chi trả dịch môi trường rừng tại lưu vực Cần Đơn - tỉnh Bình Phước | Nguyễn Trung Mỹ | Trần Quang Bảo |
301 | Nhận dạng và đánh giá mức độ đa dạng di truyền loài Râu hùm (Tacca chantrieri André) ở VQG Ba Vì bằng kỹ thuật sinh học phân tử | Trịnh Thị Thùy Linh | Vũ Đình Duy Hà Bích Hồng |
302 | Population status of northern whitecheeked gibbon (nomascus leucogenys) in Pu Hoat nature reserve and Pu Hoat protection forest, Nghe An province | Bui Thanh Tung | Vu Tien Thinh |
303 | Phát triển bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Vương Thị Hoài | Vũ Hồng Vân |
304 | Phát triển bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai | Trần Văn Thành | Vũ Thu Hương |
305 | Phát triển bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ | Cao Ngọc Ẩn | Trần Thị Thu Hà |
306 | Phát triển bảo hiểm y tế hộ gia đình trên địa bàn huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Nguyễn Thị Thanh Thủy | Vũ Hồng Vân |
307 | Phát triển bảo hiểm y tế hộ gia đình trên địa bàn quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Trần Thanh Xuân | Nguyễn Văn Hợp |
308 | Phát triển bảo hiểm y tế tự nguyện trên địa bàn huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Đinh Công Trung | Đặng Thị Hoa |
309 | Phát triển cây rau sắng chùa hương trên địa bàn huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội | Nguyễn Anh Khoa | Nguyễn Thị Hải Ninh |
310 | Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận | Đỗ Thị Chang | Trịnh Quang Thoại |
311 | Phát triển chăn nuôi bò thịt trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Nguyễn Văn Tuấn |
312 | Phát triển chăn nuôi gà thịt theo mô hình trang trại trên địa bàn huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội | Đặng Thị Mỹ Bình | Nguyễn Như Bằng |
313 | Phát triển chăn nuôi gia cầm theo hướng bền vững trên địa bàn thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Phan Thị Lan | Hoàng Vũ Hải |
314 | Phát triển chăn nuôi theo hướng an toàn thực phẩm trên địa bàn huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Mừng | Trần Thị Thu Hà |
315 | Phát triển chăn nuôi vịt thịt thương phẩm trên địa bàn huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Đinh Hùng Cường | Phạm Thị Tân |
316 | Phát triển dịch vụ du lịch tại quần thể di tích quốc gia đặc biệt Hương Sơn huyện Mỹ Đức – thành phố Hà Nội | Nguyễn Xuân Hoan | Bùi Thị Minh Nguyệt |
317 | Phát triển dịch vụ E-Mobile banking tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai | Phạm Thị Cẩm Loan | Trần Văn Hùng |
318 | Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - chi nhánh Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai | Phạm Thị Thu Hà | Nguyễn Thị Xuân Hương |
319 | Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Đặng Thị Nhung | Bùi Thị Minh Nguyệt |
320 | Phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Bùi Thị Hồng Anh | Nguyễn Thị Hải Ninh |
321 | Phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Bùi Thị Kiều Trinh | Nguyễn Văn Tuấn |
322 | Phát triển du lịch làng nghề truyền thống trên địa bàn huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Lan Anh | Nguyễn Thị Hải Ninh |
323 | Phát triển du lịch sinh thái trên địa bàn huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Hà Thị Đào | Phạm Thị Tân |
324 | Phát triển du lịch tại huyện đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận | Nguyễn Thị Minh Hiếu | Nguyễn Văn Tuấn |
325 | Phát triển du lịch trên địa bàn thành phố hòa bình, tỉnh hòa bình | Hoàng Châu Khôi | Bùi Thị Minh Nguyệt |
326 | Phát triển du lịch trên địa bàn thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận | Huỳnh Văn Hồng | Nguyễn Văn Tuấn |
327 | Phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt nam - chi nhánh huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Hồng Nhung | Nguyễn Tiến Thao |
328 | Phát triển hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Lưu Ngọc Tâm | Nguyễn Thị Xuân Hương |
329 | Phát triển hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Đỗ Thị Mỹ Vân | Đoàn Thị Hân |
330 | Phát triển kinh tế hộ nông dân tại huyện Tân Uyên - tỉnh Lai Châu | Đỗ Đình Cường | Phạm Thị Huế |
331 | Phát triển kinh tế hộ ở xã Kim Bôi, huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | Bùi Thị Hợi | Bùi Thị Minh Nguyệt |
332 | Phát triển kinh tế trang trại chăn nuôi trên địa bàn huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội | Cao Thị Thanh | Trần Thị Thu Hà |
333 | Phát triển kinh tế trang trại ở huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Bạch Lưu Huấn | Phạm Thị Tân |
334 | Phát triển lâm nghiệp bền vững ở bản quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai | Hà Quang Chuẩn | Vũ Thu Hương |
335 | Phát triển ngành nghề tiểu thủ công nghiệp huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Phạm Thị Hồng | Phạm Thị Tân |
336 | Phát triển rừng sản xuất trên địa bàn huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Phạm Văn Thịnh | Nguyễn Tiến Thao |
337 | Phát triển sản xuất cây Mận trên địa bàn huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Phạm Ngọc Song Hoài | Phạm Thị Tân |
338 | Phát triển sản xuất Chanh leo trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai | Phan Thị Hằng | Trần Tuấn Việt |
339 | Phát triển sản xuất chanh leo trên địa bàn huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | Lê Đăng Dần | Phạm Thị Huế |
340 | Phát triển sản xuất nông nghiệp theo hướng bền vững trên địa bàn huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu | Trương Thị Huế | Bùi Thị Minh Nguyệt |
341 | Phát triển sản xuất Thanh Long theo tiêu chuẩn Globalgap trên địa bàn huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận | Huỳnh Minh Quốc | Vũ Thu Hương |
342 | Phát triển sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Hà Công Toàn | Phạm Thị Tân |
343 | Phát triển thương hiệu Cam Cao Phong, tỉnh Hòa Bình | Đỗ Minh Ngọc | Trần Hữu Dào |
344 | Phát triển thương hiệu VNPT của Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam tại tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Khánh Hòa | Phạm Thị Huế |
345 | Phát triển trồng rừng gỗ lớn trên địa bàn huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Hà Tiến Trường | Trần Thị Thu Hà |
346 | Phát triển vùng nguyên liệu rau quả tại Công ty Cổ phần thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao - Deveco | Lê Thị Vân Trinh | Nguyễn Văn Tuấn |
347 | Quản lý chất lượng dịch vụ khám chữa bệnh tại trung tâm y tế huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Thu Thời | Phạm Thị Tân |
348 | Quản lý chi ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Đào Thị Thu Cúc | Hoàng Thị Hảo |
349 | Quản lý chi thường xuyên ngân sách nhà nước,cho giáo dục huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Hồng Nhung | Nguyễn Văn Hợp |
350 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản tại ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | Phạm Thị Chiến | Phạm Thị Tân |
351 | Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức tại huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Hà Thị Duy | Bùi Thị Minh Nguyệt |
352 | Quản lý đường giao thông nông thôn ở huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Thúy | Nguyễn Thị Xuân Hương |
353 | Quản lý hệ thống nhà văn hoá thôn trên địa bàn thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Phạm Mạnh Tưởng | Nguyễn Như Bằng |
354 | Quản lý hoạt động cho vay tại ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh thành phố Hòa Bình | Lê Thị Thu Hà | Nguyễn Tiến Thao |
355 | Quản lý ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu | Lò Văn Thi | Hoàng Thị Hảo |
356 | Quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Quách Thị Huyền | Nguyễn Tiến Thao |
357 | Quản lý nguồn vốn vay từ ngân sách nhà nước hỗ trợ thanh niên làm kinh tế tại huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Bùi Văn Hòa | Bùi Thị Minh Nguyệt |
358 | Quản lý nhà nước đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Yến | Nguyễn Như Bằng |
359 | Quản lý nhà nước đối với đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội | Vũ Huyền Trang | Nguyễn Như Bằng |
360 | Quản lý nhà nước đối với hoạt động du lịch tại huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Vì Văn Kha | Nguyễn Tiến Thao |
361 | Quản lý nhà nước đối với hộ kinh doanh cá thể trên địa bàn huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Trần Thị Na | Vũ Thu Hương |
362 | Quản lý nhà nước đối với hộ kinh doanh trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Triệu Thị Minh Nguyệt | Phạm Thị Tân |
363 | Quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm tại các cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn huyện Văn Yên - tỉnh Yên Bái | Nguyễn Văn Hiếu | Nguyễn Như Bằng |
364 | Quản lý nhà nước về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Lộc Văn Tiệp | Hoàng Thị Hảo |
365 | Quản lý nhà nước về công tác trợ giúp xã hội trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Luật | Nguyễn Văn Tuấn |
366 | Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn huyện đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận | Nguyễn Hữu Phương | Trịnh Quang Thoại |
367 | Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Hà Văn Long | Bùi Thị Minh Nguyệt |
368 | Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai | Nguyễn Thị Hồng Huệ | Nguyễn Thị Xuân Hương |
369 | Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Lê Thanh Huyền | Bùi Thị Minh Nguyệt |
370 | Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình | Đỗ Thanh Mai | Trần Tuấn Việt |
371 | Quản lý nhà nước về đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Tường Linh | Nguyễn Như Bằng |
372 | Quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Phương Thúy | Nguyễn Tiến Thao |
373 | Quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Quốc Tuấn | Đặng Thị Hoa |
374 | Quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Trần Thị Diễm Phượng | Trần Thị Thu Hà |
375 | Quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Hoài Anh | Nguyễn Tiến Thao |
376 | Quản lý nhà nước về đất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Hà Điệp | Đoàn Thị Hân |
377 | Quản lý nhà nước về giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Hà Tuấn Hải | Phạm Thị Tân |
378 | Quản lý nhà nước về HTX trên địa bàn huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Lê Xuân Huy | Vũ Thu Hương |
379 | Quản lý nhà nước về khuyến công trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Trần Trung Kiên | Đoàn Thị Hân |
380 | Quản lý nhà nước về lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Tất Thành | Đặng Thị Hoa |
381 | Quản lý nhà nước về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của các cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình | Bùi Mạnh Linh | Đoàn Thị Hân |
382 | Quản lý nhà nước về thú y trên địa bàn huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Phùng Văn Đông | Đồng Thị Vân Hồng |
383 | Quản lý nhà nước về trật tự xây dựng đô thị trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Đinh Thị Trà My | Đặng Thị Hoa |
384 | Quản lý nhà nước về trật tự xây dựng trên địa bàn huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Hoàng Ánh Ngọc | Nguyễn Thị Xuân Hương |
385 | Quản lý nhà nước về trồng trọt trên địa bàn huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Đàm Văn Sàu | Nguyễn Văn Tuấn |
386 | Quản lý nhà nước về văn hóa trên địa bàn huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình | Bùi Phương Dung | Đặng Thị Hoa |
387 | Quản lý nhà nước về xây dụng đối với nhà ở riêng lẻ trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Vũ Quang | Nguyễn Tiến Thao |
388 | Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới nâng cao trên địa bàn huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Nguyễn Văn Ích | Trần Thị Thu Hà |
389 | Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Lê Thị Ánh Tuyết | Cảnh Chí Hoàng |
390 | Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình | Ngọ Đình Tâm | Trần Thị Thu Hà |
391 | Quản lý nhà nước về y tế xã, phường trên địa bàn thành phố Hòa Bình | Lò Thụy Ái Vi | Nguyễn Thị Xuân Hương |
392 | Quản lý thu thuế đối với hộ kinh doanh cá thể trên địa bàn huyện Kim Bôi tỉnh Hòa Bình | Bùi Thanh Hải | Phạm Thị Tân |
393 | Quản lý thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Mai Châu tỉnh Hòa Bình | Khà Văn Thảnh | Phạm Thị Tân |
394 | Quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp tại chi cục thuế huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu | Bùi Văn Tuấn | Nguyễn Như Bằng |
395 | Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước tai huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình | Bùi Đức Cương | Đào Lan Phương |
396 | Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu | Mai Thị Hoài Nam | Nguyễn Như Bằng |
397 | Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Văn yên, tỉnh Yên Bái | Nguyễn Quốc Đại | Hoàng Thị Hảo |
398 | Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Trần Văn Hưng | Nguyễn Như Bằng |
399 | Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Hòa Lạc | Nguyễn Thị Mão | Nguyễn Văn Tuấn |
400 | Sử dụng nanocellulose để nâng cao chất lượng sơn pu gốc nước dùng cho đồ gỗ nội thất | Lê Văn Quyền | Phạm Tường Lâm Phan Duy Hưng |
401 | Sự tham gia của người dân trong xây dựng nông thôn mới nâng cao trên địa bàn huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ | Lê Văn Nhớ | Trần Tuấn Việt |
402 | Taxonomy, ecology and conservation of snakes (serpentes) in border areas between Laos and Son La province | Dinh Sy Tuong | Luu Quang Vinh |
403 | Tăng cường công tác quản lý các khoản thu từ đất trên địa bàn huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Hoàng Thanh Liêm | Nguyễn Thị Xuân Hương |
404 | Tăng cường công tác quản lý nước thải công nghiệp tại cụm công nghiệp Ngọc Liệp, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Nguyễn Quốc Hưng | Lê Đình Hải |
405 | Tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các dự án tại khu công nghiệp Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Mạnh Hoạch | Nguyễn Thị Hải Ninh |
406 | Tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình | Nguyễn Hữu Bách | Nguyễn Thị Hải Ninh |
407 | Tăng cường kiểm soát chi thường xuyên ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Ngọc Trình | Trần Hữu Dào |
408 | Tăng cường liên kế trong sản xuất và tiêu thụ cà phê của các hộ nông dân trên địa bàn thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đăk Lăk | Nguyễn Xuân Hậu | Trịnh Quang Thoại |
409 | Tăng cường liên kết trong sản xuất ngô sinh khối trên địa bàn huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Ngô Văn Cường | Nguyễn Thị Hải Ninh |
410 | Tăng cường liên kết trong sản xuất và tiêu thụ Cam trên địa bàn huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình | Bùi Văn Tường | Trịnh Quang Thoại |
411 | Tăng cường liên kết trong tiêu thụ cá lồng của các hộ nuôi trên lòng hồ thủy điện Hòa Bình thuộc tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Đức Tính | Trịnh Quang Thoại |
412 | Tăng cường quản lý hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, chi nhánh Hòa Bình | Nguyễn Lê Khánh Huyền | Trần Thị Thu Hà |
413 | Tăng cường quản lý nhà nước về văn hóa trên địa bàn thành phố Hòa Bình | Đinh Thị Thu Hằng | Trần Hữu Dào |
414 | Tăng cường thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Mai Hưng | Nguyễn Thị Xuân Hương |
415 | Thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Phương | Trần Tuấn Việt |
416 | Thu hút vốn đầu tư vào các cụm công nghiệp huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Hoàng Viên | Nguyễn Văn Tuấn |
417 | Thu hút vốn đầu tư vào các cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Quyết Sinh | Bùi Thị Minh Nguyệt |
418 | Thu hút vốn đầu tư vào nông nghiệp tại huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Bùi Văn Bình | Bùi Thị Minh Nguyệt |
419 | Thu hút vốn đầu tư vào sản xuất kinh doanh trên địa bàn thành phố Hòa Bình tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Mạnh Tú | Nguyễn Văn Tuấn |
420 | Thực hiện chính sách đối với người có công với cách mạng trên địa bàn huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận | Nguyễn Ngọc Hải | Vũ Thu Hương |
421 | Thực thi chính sách an sinh xã hội đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều trên địa bàn huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng | Nguyễn Trọng Thân | Trần Thị Thu Hà |
422 | Thực thi chính sách an sinh xã hội trên địa bàn huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Lương Trung Dũng | Nguyễn Như Bằng |
423 | Thực thi chính sách an sinh xã hội trên địa bàn quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ | Nguyễn Thị Bảy | Bùi Thị Minh Nguyệt |
424 | Thực thi chính sách bảo trợ xã hội trên địa bàn huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Nguyễn Đình Đăng | Đào Lan Phương |
425 | Thực thi chính sách bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | Đỗ Thị Minh Tuyên | Đào Lan Phương |
426 | Thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai | Trần Thức Quyết | Trịnh Quang Thoại |
427 | Thực thi chính sách đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Bùi Thị Kim Thủy | Cảnh Chí Hoàng |
428 | Thực thi chính sách giảm nghèo bền vững trên địa bàn Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận | Lê Ngọc Chính | Vũ Thu Hương |
429 | Thực thi chính sách giảm nghèo trên địa bàn huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Ngô Thị Ngọc Sáng | Trần Thị Hải Lý |
430 | Thực thi chính sách người có công với cách mạng trên địa bàn huyện Tân Lạc tỉnh Hòa Bình | Trần Trọng Cường | Nguyễn Tiến Thao |
431 | Thực thi chính sách người có công với cách mạng trên địa bàn huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Hiền | Nguyễn Tiến Thao |
432 | Thực trạng công tác quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế tại thành phố Cần Thơ | Phạm Huỳnh Tố Vi | Trần Tuấn Việt |
433 | Ứng dụng công nghệ Gis và viễn thám trong đánh giá biến động tài nguyên rừng giai đoạn 2015-2022 tại ban quản lý rừng phòng hộ Cà Giây, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận | Trần Nguyên Phúc | Trần Quang Bảo |
434 | Ứng dụng tư liệu ảnh viễn thám và GIS đánh giá biến động sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội giai đoạn 2013 - 2020 | Lường Hoàng Hiệp | Nguyễn Hải Hòa |
435 | Vai trò của đoàn thanh niên trong phát triển kinh tế tại huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận | Nguyễn Trọng Tùng | Trịnh Quang Thoại |
436 | Vai trò của đoàn thanh niên trong phát triển kinh tế tại huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận | Vũ Thị Hà Quyên | Đặng Văn Cường |
437 | Vai trò của hội liên hiệp phụ nữ trong phát triển kinh tế hộ gia đình hội viên trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Phạm Thị Phuong | Đặng Thị Hoa |
438 | Vai trò của phụ nữ trong công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Ma Thị Hương Thủy | Nguyễn Văn Hợp |
439 | Yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ truyền hình cáp của chi nhánh Công ty Cổ phần tổng công ty Truyền hình cáp Việt Nam tại Bình Thuận | Nguyễn Thị Chi Kha | Diệp Gia Luật |