Thông tin về khóa luận tốt nghiệp năm 2019
27 tháng 3, 2020
STT | Tên đề tài | Họ và tên người thực hiện | Họ và tên người hướng dẫn |
1 | Đánh giá hiệu quả của mô hình trồng Thảo quả và đề xuất giải pháp phát triển bền vững tại xã Tả Phìn, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu | Tần Diệu Sơn | Kiều Thị Dương |
2 | Đánh giá một số nội dung quản lí Nhà nước về đất đai tại huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | Hoàng Thị Thơm | Phạm Thanh Quế |
3 | Đánh giá thực trạng công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | Trương Thị Thảo | Nguyễn Bá Long |
4 | Đánh giá thực trạng gây trồng loài Đỗ trọng tại huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu | Sìn Văn Chiến | Trần Ngọc Hải |
5 | Đánh giá thực trạng gây trồng Trúc sào (phyllostachys heterocycla (carr.) Mitford ) tại xã Ca Thành - huyện Nguyên Bình - tỉnh Cao Bằng | Đinh Ngọc Du | Trần Ngọc Hải |
6 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp giảm thiểu nguy cơ sạt trượt lở tại xã Tả Lèng, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | Phan Thanh Cường | 1. Bùi Xuân Dũng 2. Phùng Văn Khoa |
7 | Nghiên cứu thành phần sâu hại Keo tai tượng (Acacia mangium) và đề xuất một số biện pháp phòng trừ tại xã Đại Đồng, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn | Vi Thị Thục Quyên | Hoàng Thị Hằng |
8 | Ứng dụng viễn thám và GIS để xây dựng bản đồ chất lượng không khí tại thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La | Chu Thị Kỳ Anh | Nguyễn Hải Hòa |
10 | Ảnh hưởng của khai thác trắng rừng trồng keo thuần loài đến xói mòn và dòng chảy mặt tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Ngô Thị Ngoan | Bùi Xuân Dũng |
11 | Applying GIS and remote sensing to determine potential distribution area of Turtle in Nam Dong Natural Reserve, Thanh Hoa province | Ho Thu Phuong | Tran Quang Bao Luca Luiselli |
12 | Assessing the economic efficiency of fish cage culture in Hoa Binh City, Hoa Binh Province | Luu Thi Tuyet | Le Dinh Hai |
13 | Assessment of species diversity and distribution of snakes (Serpentes) in Ba Vi National Park, Hanoi | Dinh Sy Tuong | Luu Quang Vinh |
14 | Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của đô thị hoá đến tính đa dạng sinh học chim tại thị trấn Xuân Mai | Đàm Hoàng Hải | Nguyễn Đắc Mạnh |
15 | Bước đầu nghiên cứu khả năng tích lũy cacbon trong cây Mắm biển (Avicennia marina (Forsk) Veirh) ở giai đoạn cây mạ tại Vườn Quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định | Thái Khắc Tú | Trần Thị Mai Sen Lê Hồng Liên |
16 | Cấu trúc và đa dạng loài cây ở vùng lõi Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang, Tuyên Quang | Nguyễn Tiến Anh | Cao Thị Thu Hiền |
17 | Community-based plastic waste management in Sam Son, Thanh Hoa province | Bui Thi Huong | Tran Thi Thu Ha |
18 | Conservation of Gymnosperms in Bidoup-Nui Ba National Park, Lam Dong province | Le Thi Thai Chau | Hoang Van Sam |
19 | Công tác quản trị tiền lương tại Công ty TNHH Điểm Sáng Việt | Nguyễn Duy Khánh | Hoàng Thị Kim Oanh |
20 | Current status of mangrove forest and solutions for conservation and development of mangrove forests in Tien Hai nature reserve, Thai Binh province | Pham Thu Thao | Ha Quang Anh |
21 | Determining suitable image classification method for mangrove forest in Ninh Binh province with landsat-8 oli/tirs and sentinel-2 msi satellite imagery | Ho Manh Nhat Truong | Tran Quang Bao |
22 | Diversity of Timber tree species on the campus of Vietnam National University of Forestry | Tran Thi Phuong Thao | Hoang Van Sam |
23 | Đa dạng thành phần loài Bò sát (Roptilia) tại khu khu vực Mường Phăng – Pá khoang và vùng lân cận | Tô Đại Nam | Lưu Quang Vinh |
24 | Đánh giá ảnh hưởng đến môi trường của nhà máy thuỷ điện Sông Chừng xã Yên Bình - huyện Quang Bình - Tỉnh Hà Giang | Phù Thị Xuyên | Vũ Huy Định |
25 | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội, giai đoạn 2014-2018 | Phùng Hữu Khánh | ? |
26 | Đánh giá công tác Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp của xã Nghĩa Hương, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Thượng Thị Quê | Trần Thu Hà |
27 | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại huyện Nho Quan giai đoạn 2016-2018 | Đinh Trường Nam | Xuân Thị Thu Thảo |
28 | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại phường Tân Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Phạm Mỹ Hà | Nguyễn Thị Hải |
29 | Đánh giá công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại phường Trần Phú, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang | Đỗ Ngọc Tuân | Phạm Thanh Quế |
30 | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại xã Văn Tự, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | Lê Thị Thu Hà | Hồ Văn Hóa |
31 | Đánh giá công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015 - 2018 | Phạm Thị Oanh | Trần Thu Hà |
32 | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, Tỉnh Điện Biên giai đoạn 2015 - 2018 | Lê Thị Mỹ | Lê Hùng Chiến |
33 | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn Thị Trấn Văn Quan, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | Mông Ngọc Ánh | Phạm Thanh Quế |
34 | Đánh giá công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Lê Thị Duyên Lâm | Phạm Thanh Quế |
35 | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Đại Đồng, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn | Lê Quang Hiếu | Lê Hùng Chiến |
36 | Đánh giá công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Gia Đức, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Vũ Đình Khu | Nguyễn Thị Hải |
37 | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Phú Cát, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội. | Đậu Thị Trang | Phạm Thanh Quế |
38 | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong giai đoạn 2016- 2018 tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ | Lộc Thị Chiêm | Hoàng Xuân Phương |
39 | Đánh giá công tác quản trị sản xuất tại Công ty TNHH MTV Ngọc Việt | Đặng Trường Anh | Nguyễn Thị Thu Nga |
40 | Đánh giá chất lượng nước mặt sông Nhuệ đoạn chảy qua huyện Thường Tín | Nguyễn Hải Sơn | Trần Thị Đăng Thúy |
41 | Đánh giá chất lượng nước ngầm tại khu vực nghĩa trang thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội | Nguyễn Thu Hương | Nguyễn Thị Bích Hảo |
42 | Đánh giá chất lượng nước ngầm tại một số xã của huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | Hoàng Ngọc Khánh | Bùi Văn Năng |
43 | Đánh giá chất lượng nước sinh hoạt tại địa bàn xã Tân Phú, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thủy Tuyên | Trần Thị Thanh Thủy |
44 | Đánh giá chất lượng nước sinh hoạt tại xã Đông Yên, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thế Anh | Nguyễn Thị Bích Hảo |
45 | Đánh giá chất lượng ván dán tại công ty cổ phần sản xuất gỗ Long Đại | Đào Ngọc Hưng | Tạ Thị Phương Hoa |
46 | Đánh giá đa dạng sinh học các loài nấm lớn tại xã Xuân Giang – huyện Quang Bình – tỉnh Hà giang | Hoàng Đại Thắng | Nguyễn Thành Tuấn |
47 | Đánh giá đa dạng thành phần loài chim tại khu rừng phòng hộ Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | Nguyễn Xuân Sơn | Vũ Tiến Thịnh |
48 | Đánh giá đặc điểm chất lượng nước tại khu vực nghĩa địa xã Vĩnh Quỳnh Thanh Trì Hà Nội | Bùi Thị Nương | Bùi Xuân Dũng |
49 | Đánh giá hiện trạng cây xanh đô thị và đề xuất giải pháp quy hoạch cây xanh đô thị cho thị trấn Xuân Mai – Chương Mỹ - Hà Nội | Ngô Vâm Anh | Trần Thị Đăng Thúy |
50 | Đánh giá hiện trạng công tác quản lý Chất thải rắn sinh hoạt tại xã Kim Quan, huyện Thạch Thất - Hà Nội | Cấn Thùy Linh | Nguyễn Thị Bích Hảo |
51 | Đánh giá hiện trạng gây trồng cây Luồng tại xã Điền Hạ , huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | Tào Văn Huy | Phạm Thanh Hà |
52 | Đánh giá hiện trạng giáo dục môi trường cho du khách và người dân địa phương tại một số khu rừng đặc dụng ở các tỉnh phía Bắc Việt Nam | Hà Thái Công | Lưu Quang Vinh |
53 | Đánh giá hiện trạng môi trường tự nhiên và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng môi trường tại vườn quốc gia Ba Vì | La Thị Hằng | Nguyễn Thị Thanh An |
54 | Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải chăn nuôi lợn tại xã Hữu Văn, huyện Chương Mỹ, Hà Nội | Nguyễn Hà My | Kiều Thị Dương |
55 | Đánh giá hiện trạng sử dụng đất của các trang trại tổng hợp sau dồn điền đổi thửa tại xã Ngọc Hòa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Lê Tuấn Thắng | Nguyễn Bá Long |
56 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho thị trấn Xuân Mai- Chương Mỹ - Hà Nội | Đàm Thị Vân Anh | Trần Thị Đăng Thúy |
57 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng nước sinh hoạt tại xã Dân Lý – Triệu Sơn – Thanh Hóa | Nguyễn Văn Lộc | Trần Thị Thanh Thủy |
58 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Thị Trấn Lương Sơn, Huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Lý Thu Thảo | Bùi Xuân Dũng |
59 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn tại bệnh viện Đa khoa huyện Quảng Xương – tỉnh Thanh Hóa | Đỗ Thị Dung | Trần Quang Bảo |
60 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quy hoạch quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại xã Tam Hưng – huyện Thanh Oai – TP Hà Nội | Đào Ngọc Mai | Trần Thị Đăng Thúy |
61 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất kế hoạch sử dụng đất tại phường Quyết Thắng, Thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu | Nguyễn Hạnh Quyên | Trần Thu Hà |
62 | Đánh giá hiệu quả của chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại xã Mường Phăng – huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên | Kim Văn Đức | Ngô Duy Bách |
63 | Đánh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại Mỏ than Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | Lam Thị Thu Huyền | Vũ Huy Định |
64 | Đánh giá hiệu quả của rừng trồng Keo tai tượng (Acacia mangium Willd.) 7 tuổi tại công ty Lâm nghiệp Vĩnh Hảo, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | Trần Minh Hiếu | Đỗ Anh Tuân |
65 | Đánh giá hiệu quả chi trả dịch vụ môi trường rừng tại xã Tân Thành huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang | Nguyễn Tiến Dũng | Ngô Duy Bách |
66 | Đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần Hưng Phát Hà Tây, Hà Nội | Kiều Thị Thu Trang | Bùi Thị Ngọc Thoa |
67 | Đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty CP Nguyên Liệu Mới | Hoàng Thanh Tâm | Nguyễn Thùy Dung |
68 | Đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Ánh Dương | Trịnh Thị Lệ Thủy | Nguyễn Thùy Dung |
69 | Đánh giá hiệu quả mô hình canh tác nông lâm nghiệp tại xã Vân Trình, Huyện Thạch An, Tỉnh Cao Bằng. | Đinh Thị Huyên | Phí Đăng Sơn |
70 | Đánh giá hiệu quả mô hình rừng trồng Keo lai Bv10 (Acacia mangium x Acacia auriculiformis) tại xã Thành An, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá | Phạm Văn Hải | Trần Thị Yến |
71 | Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần Nhựa quốc tế K'S VN | Nguyễn Thị Huyền | Nguyễn Thị Phượng |
72 | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp của các hộ dân tham gia sản xuất rau hữu cơ theo tiêu chuẩn PGS tại xã Hợp Hòa, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Lê Lan Hương | Xuân Thị Thu Thảo |
73 | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại xã Phù Lưu, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Quý Nhân | Trịnh Hải Vân |
74 | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã Phương Thiện – thành phố Hà Giang – tỉnh Hà Giang | Lý Thị Tụt | Nguyễn Thị Bích |
75 | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất trồng rau hữu cơ theo tiêu chuẩn PGS tại xã Thành Lập, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Xuân | Xuân Thị Thu Thảo |
76 | Đánh giá hiệu quả sử dụng hầm ủ biogas trong xử lý chất thải chăn nuôi lợn quy mô hộ gia đình tại xãNhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Vũ Thị Nguyệt | Trần Quang Bảo |
77 | Đánh giá hoạt động và vai trò của giun đất đến tính chất của đất ở một số trạng thái thảm thực vật tại Núi Luốt, Đại học Lâm nghiệp, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Vũ Thị Chung | Phí Đăng Sơn |
78 | Đánh giá kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thế Tùng | Nguyễn Thị Oanh |
79 | Đánh giá kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ | Hà Ngọc Thủy Tiên | Hồ Văn Hóa |
80 | Đánh giá kết quả công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại huyện Thường Tín, tp. Hà Nội | Đỗ Đình Nam | Nguyễn Thị Hải |
81 | Đánh giá kết quả công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội | Nguyễn Thanh Huyền | Hồ Văn Hóa |
82 | Đánh giá kết quả thực hiện công tác quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại xã Cự Thắng, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Thị Ngọc Bích | Trần Thu Hà |
83 | Đánh giá một số nội dung quản lý đất đai tại xã Ẳng Tở, huyện Mường Ẳng, tỉnh Điện Biên | Lò Thị Oanh | Nguyễn Thị Bích |
84 | Đánh giá một số nội dung trong công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Nguyễn Thị Thu Huyền | Nguyễn Thị Bích |
85 | Đánh giá một số nội dung trong công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn thanh phố Lào Châu, tỉnh Lai Châu | Chẻo U Mẩy | Nguyễn Thị Bích |
86 | Đánh giá một số nội dung trong quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn xã Yên Tĩnh, huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An | Kha Sơn Nam | Nguyễn Thị Bích |
87 | Đánh giá mức độ gây hại và đề xuất biện pháp phòng chống sâu hại keo tai tượng (Acacia mangium) tại huyện Cẩm Khê tỉnh Phú Thọ | Đặng Phương Nam | Nguyễn Thế Nhã |
88 | Đánh giá mức độ gây hại và đề xuất biện pháp phòng trừ sâu hại keo tai tượng (Acacia mangium) tại huyện Ba Chẽ tỉnh Quảng Ninh | Đỗ Thành Long | Hoàng Thị Hằng |
89 | Đánh giá mức độ nhiễm Amoni trong nước ngầm tại một số xã ven biển huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Phạm Thị Thu Uyên | Bùi Văn Năng |
90 | Đánh giá mức độ ô nhiễm NO3-, NO2- trong rau muống trồng trên nghĩa địa tại xã Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, Hà Nội | Nguyễn Văn Vượng | Bùi Xuân Dũng |
91 | Đánh giá nhận thức của cộng đồng trong bảo tồn về loài Vượn má vàng Trung bộ (Nomascus annamensis) tại khu bảo tồn thiên nhiên sông Thanh tỉnh Quảng Nam | Đoàn Thị Nguyệt | Trần Văn Dũng |
92 | Đánh giá nhu cầu đào tạo nâng cao năng lực về lĩnh vực du lịch sinh thái tại một số khu rừng đặc dụng ở khu vực Miền Bắc | Nguyễn Kim Anh | Lưu Quang Vinh |
93 | Đánh giá quy trình sản xuất tủ áo dùng trong khách sạn tại Công ty Tân Hà Vân | Ngô Hoàng Tuấn | Nguyễn Thị Thanh Hiền |
94 | Đánh giá sinh trưởng loài Mạy Sang (Dendrocalamuss membranaceus Munro) tại huyện Yên Châu – Sơn La | Khuất Duy Sơn | Tạ Thị Nữ Hoàng |
95 | Đánh giá sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của mô hình rừng trồng cây Mỡ (Manglietia coniferaDandy) tại xã Kim Hỷ, huyện Na Rỳ, tỉnh Bắc kạn | Nguyễn Mạnh Cường | Hoàng Kim Nghĩa |
96 | Đánh giá sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của một số mô hình rừng trồng cây Cao su (Hevea brasiliensis) tại huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên | Quang Thanh Hặc | Vũ Thị Hường |
97 | Đánh giá sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của một số mô hình rừng trồng cây Cao su (Hevea brasiliensis) tại huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên | Trần Minh Phong | Bùi Mạnh Hưng |
98 | Đánh giá sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của rừngtrồng thuần loài Dẻ Trùng Khánh(Castanea mollissima Blume)tại xã Trung Phúc, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | Đinh Ích Bàn | Phạm Thế Anh |
99 | Đánh giá sinh trưởng và hiệu quả kinh tế cho rừng trồng Thông nhựa (Pinus merkusii) tại Ban quản lý rừng phòng hộ Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Nguyễn Đức Tuấn | Phạm Thế Anh |
100 | Đánh giá sự tham gia của cộng đồng trong hoạt động quản lý môi trường tại thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Lê Xuân Tú | Ngô Duy Bách |
101 | Đánh giá sự tham gia của cộng đồng trong hoạt động quản lý và bảo vệ tài nguyên rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn – Ngổ Luông, tỉnh Hòa Bình | Lự Văn Nghĩa | Ngô Duy Bách |
102 | Đánh giá tác động môi trường cho dự án Nhà máy sản xuất, gia công linh kiện điện, điện tử cuả Công ty TNHH Yuhan Precision Vina tỉnh Hải Dương | Nguyễn Thuận Anh | Trần Thị Đăng Thúy |
103 | Đánh giá tác động môi trường dự án thủy điện Chu Va 2, Bản Chu va 46, xã Sơn Bình – huyện Tam Đường – tỉnh Lai Châu | Đinh Thị Thu | Vũ Huy Định |
104 | Đánh giá tác động môi trường và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng môi trường tại làng nghề Mộc Phù Yên,Chương Mỹ, Hà Nội | Nguyễn Gia Vũ | Kiều Thị Dương |
105 | Đánh giá tiềm năng và thực trạng du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Yok Don, tỉnh Đắk Lắk | Vũ Đức Tài | Phùng Thị Tuyến |
106 | Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang | Lê Trung Đức | Hoàng Xuân Phương |
107 | Đánh giá tình hình sản xuất và tiêu thụ bưởi Đỏ tại xã Gia Mô, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình | Bùi Văn Hồi | Hoàng Thị Minh Huệ |
108 | Đánh giá tình hình thực hiện công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội | Mông Thị Minh Thư | Phạm Thanh Quế |
109 | Đánh giá thực trạng công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh | Hồ Đức Tâm | Nguyễn Thị Bích Hảo |
110 | Đánh giá thực trạng gây trồng Actiso (Cynara scolymus L.) tại xã Tả Phìn – Huyện Sa Pa – Tỉnh Lào Cai | Nguyễn Mạnh Hùng | Trần Ngọc Hải |
111 | Đánh giá thực trạng gây trồng Thảo quả (Amomum aromaticum Roxb) tại xã Bản Liền, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai | Nùng Quốc Mạnh | Trần Ngọc Hải |
112 | Đánh giá thực trạng gây trồng Trúc sào (Phyllostachys pubescens Mazel ex H. De Lehaie) tại xã Huy Giáp, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng | Hoàng A Man | Phùng Thị Tuyến |
113 | Đánh giá thực trạng giải quyết tranh chấp và khiếu nại đất đai trên địa bàn huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Phùng Thanh Vân | Hồ Văn Hóa |
114 | Đánh giá thực trạng khai thác và sử dụng Lâm Sản Ngoài Gỗ tại Khu Bảo Tồn Thiên Nhiên Ngọc Sơn – Ngổ Luông, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình | Lò Thị Du | Ngô Duy Bách |
115 | Đánh giá thực trạng rừng Luồng ở khu vực xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | Bùi Tuấn Anh | Phạm Thị Hạnh |
116 | Đánh giá thực trạng rừng trồng Giổi ăn hạt (Michelia tonkinensis A.Chev) tại khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Hồ Đức Đại | Tạ Thị Nữ Hoàng |
117 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp cải tiến công nghệ sản xuất ván dán tại xưởng gỗ dán Tuấn Phương thuộc công ty cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu Long Đạt | Tạ Văn Nam | Trịnh Hiền Mai |
118 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp giảm thiểu nguy cơ sạt trượt lở tại xã Bản Hon huyện Tam Đường – Lai Châu | Vi Thế Hoàng | Bùi Xuân Dũng |
119 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp giảm thiểu nguy cơ sạt trượt lở tại xã Thèn Sin, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | Giaàng A Súa | 1. Bùi Xuân Dũng 2. Phùng Văn Khoa |
120 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại xã Đình Cao – huyện Phù Cừ - tỉnh Hưng Yên | Hồ Thị Thủy | Kiều Thị Dương |
121 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại Xã Đức Vân – Huyện Ngân Sơn – Tỉnh Bắc Cạn | Chu Đình Sơn | 1. Trần Thị Thanh Thủy 2. Trần Thị Phương |
122 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại xã Tân Vinh – huyện Lương Sơn – tỉnh Hòa Bình | Bùi Chí Công | Trần Thị Hương |
123 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn y tế tại Trung tâm y tế huyện Anh Sơn- tỉnh Nghệ An | Nguyễn Thị Tâm | Trần Thị Đăng Thúy |
124 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý chất thải rắn nông nghiệp tại xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Nguyễn Quyết Tiến | Trần Thị Đăng Thúy |
125 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý hiệu quả bao bì thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng tại xã Sào Báy, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Bùi Thị Tuyết Nga | Kiều Thị Dương |
126 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý nước thải y tế và nước thải sinh hoạt tại Bệnh viện Đa khoa huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La | Nguyễn Thị Quỳnh Trang | Nguyễn Hải Hòa |
127 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý nước thải y tế và sinh hoạt tại bệnh viện Đa khoa huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La | Bùi Thị Thu Hà | Nguyễn Hải Hòa |
128 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giảm thiểu nguy cơ sạt trượt lở tại xã Sơn Bình, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | Nguyễn Thị Hà Phương | Bùi Xuân Dũng |
129 | Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý rác thải sinh hoạt tại xã Sơn Kim 2, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | Vũ Thị Kim Chi | Bùi Xuân Dũng |
130 | Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng nước sinh hoạt trên địa bàn xã Nhân Nghĩa, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình | Quách Thị Thiên Thu | 1. Trần Thị Thanh Thủy 2. Đặng Thị Thúy Hạt |
131 | Đánh giá thực trạng và thiết kế hệ thống xử lý nước thải tại làng nghề cơ khí xã Thanh Thùy, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Kiều Thanh Thủy | Trần Thị Hương |
132 | Đánh giá thực trạng và xây dựng định mức tiêu hao nguyên liệu cho sản xuất đồ mộc xuất khẩu tại công ty cổ phần lâm sản Nam Định – Nafoco | Trần Văn Chương | Hoàng Tiến Đượng |
133 | Đánh giá việc thực hiện các quyền của người sử dụng đất trên địa bàn huyện Thọ Xuân - tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2018 | Nguyễn Thị Khánh Huyền | Hoàng Xuân Phương |
134 | Đánh giá việc thực hiện các quyền của người sử dụng đất trên địa bàn thành phố Cẩm Phả - tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015 - 2018 | Cao Minh Hạnh | Hoàng Xuân Phương |
135 | Đánh Thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên | Nguyễn Hải Anh | Phạm Thanh Quế |
136 | Đề xuất giải pháp phát triển trang trại tổng hợp sau dồn điền đổi thửa tại xã Tốt Động, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Phùng Quóc Lâm | Nguyễn Bá Long |
137 | Đề xuất giải pháp quản lý chất lượng nước sông Đáy khu vực huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Đặng Thị Yến | Nguyễn Hải Hòa |
138 | Đề xuất phương án điều chỉnh quy hoạch sản xuất nông nghiệp tại xã Hiền Ninh, huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội | Nguyễn Thành Công | Hồ Văn Hóa |
139 | Đề xuất phương án điều chỉnh quy hoạch sản xuất nông nghiệp xã Quang Tiến huyện Sóc Sơn đến năm 2030 | Bùi Tuấn Anh | Xuân Thị Thu Thảo |
140 | Điều tra thành phần các loài Rắn và đặc điểm phân bố tại Khu rừng Di tích lịch sử và cảnh quan môi trường Mường Phăng - Pá Khoang & xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên | Phạm Ngọc Sơn | Lưu Quang Vinh |
141 | Điều tra thành phần côn trùng bộ Cánh cứng (Coleoptera ) và đề xuất biện pháp quản lý chúng ở xã Trung Lý vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên PÙ HU Thanh Hóa | Lò Khăm Hùng | Nguyễn Thế Nhã |
142 | Điều tra thành phần sâu hại trên cây Keo tai tượng (Acacia mangium) và đề xuất một số biện pháp phòng trừ tại xã Hòa Mạc, huyện Văn Bàn, Tỉnh Lào Cai | Hà Quôc Huy | Hoàng Thị Hằng |
143 | Điều tra thực trạng nước sinh hoạt tại xóm Hồng và xóm Bãi Cả, xã Bảo Hiệu, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình | Quách Thị Phương Khanh | Trần Thị Thanh Thủy |
144 | Định danh và phân lập một số loại nấm có khả năng tạo Trầm Hương | Giàng A Su | Nguyễn Thị Hồng Gấm |
145 | Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỉ lệ 1/1000 khu vực xãThịnh hưng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Cà Quý Anh | Lê Hùng Chiến |
146 | Đo đạc, lập mảnh trích đo địa chính dự án khu dân cư Chiên Thắng phường Bắc Cường, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai | Vũ Tùng Dương | Nguyễn Bá Long |
147 | Đo đạc, thành lập bản đồ chính tỉ lệ 1/500 khu vực thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội | Lừu Văn Thực | Lê Hùng Chiến |
148 | Estimation of above-ground biomass and carbon stocks of mangrove forests from remote sensing and field data in Mong Cai city, Quang Ninh province during 2016 – 2019 | Pham Van Bang | Nguyen Hai Hoa |
149 | Estimation of above-ground carbon stocks of mangrove forests from remote sensing and field data in Hai Ha district, Quang Ninh province during 2016 – 2019 | Vu Hong Son | Nguyen Hai Hoa |
150 | Evaluating the species diversity of the family scincidae (reptilia: squamata) from Nam Dong conservation area, Thanh Hoa province | Lương Thi Khanh Linh | Luu Quang Vinh |
151 | Evaluating water quality characteristics of red river in Cam Khe distrct, Phu Tho province | Doan Van Thai | Bui Xuan Dung |
152 | Evaluation of education and scientific research values of luot mountain – an application of replacement cost method | Vu Thi Tu | Tran Thi Thu Ha |
153 | Generating environmental criteria and indicators in monitoring and assessing sustainable tourism in Ba Vi District, Hanoi, Vietnam | Bui Thuy Linh | Nguyen Thi Thanh An |
154 | Giải pháp góp phần hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Xí Nghiệp Mây Tre Ngọc Sơn - Chương Mỹ, Hà Nội | Nguyễn Đình Tiến | Phạm Thị Huế |
155 | Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị Marketing của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phát triển Đức Minh Hòa Bình- tỉnh Hòa Bình | Cao Tiến Thành | Bui Thị Ngọc Thoa |
156 | Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Đông Thịnh Phát | Trần Phương Hiếu | Phạm Thị Huế |
157 | Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Công ty cổ phần vật liệu xây dựng Toàn Cầu, Hòa Bình | Nguyễn Kỳ Nam | Bùi Thị Ngọc Thoa |
158 | Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty TNHH Tuấn Minh | Nguyễn Ngọc Chi | Phạm Thị Huế |
159 | Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty cổ phần thép và thương mại Hà Nội | Nguyễn Thu Thảo | Vũ Văn Thịnh |
160 | Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Tuấn Minh | Đỗ Thị Tươi | Phạm Thị Huế |
161 | Gis application in forest fire risk mapping in Tam Dao national park, Vinh Phuc province | Pham Duc Dat | Le Thai Son |
162 | Hiện trạng các mối đe dọa đến tài nguyên động vật rừng và đề xuất các giải pháp bảo tồn tại Khu rừng Di tích lịch sử và cảnh quan môi trường Mường Phăng – Pá Khoang, tỉnh Điện Biên | Phạm Ngọc Sang | Lưu Quang Vinh |
163 | Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty TNHH thương mại dịch vụ Hiếu Ánh Ngọc – Yên Định – Thanh Hóa | Nguyễn Thị Hằng | Chu Thị Thu |
164 | Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Dawon electronic vina, Yên Phong, Bắc Ninh | Nguyễn Lan Phương | Chu Thị Thu |
165 | Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại Công ty TNHH đầu tư xây dựng và thương mại Hải Phương – Vĩnh Phúc | Cao Nguyễn Hoàng Dương | Chu Thị Hồng Phượng |
166 | Hoạt động marketing online tại công ty TNHH tư vấn BĐS Việt Anh | Nguyễn Khắc Truyền | Nguyễn Thu Trang |
167 | Khảo sát đánh giá chất lượng ván sàn công nghiệp tại thị trường Hà Nội | Phạm Thị Ngọc Ánh | Lê Ngọc Phước |
168 | Khảo sát đánh giá thực trạng quản lý chất lượng sản phẩm MDF tại nhà máy ván nhân tạo Tân Việt Trung và đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm | Nguyễn Văn Báu | Lê Xuân Phương |
169 | Khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500 phục vụ quy hoạch chi tiết điểm trung tâm xã Đồng Trúc-huyện Thạch Thất-TP Hà Nội | Mingbouppha Bounlath | Phùng Minh Tám |
170 | Khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500 phục vụ quy hoạch chi tiết điểm trung tâm xã Đông Xuân - huyện Quốc Oai-TP Hà Nội | Quách Văn Phong | Phùng Minh Tám |
171 | Khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500 phục vụ quy hoạch chi tiết điểm trung tâm xã Phú Mãn huyện Quốc Oai-TP Hà Nội | Phạm Thị Thúy | Phùng Minh Tám |
172 | Khảo sát quy trình sản xuất tỏi đen từ một số giống tỏi ở miền Bắc Việt Nam | Nguyễn Thị Phượng | Vũ Kim Dung |
173 | Khảo sát và đánh giá quy trình sản xuất sản phẩm tủ tài liệu tại công ty cổ phần đầu tư BKG Việt Nam | Nguyễn Hồng Nhung | Nguyễn Thị Ánh Hồng |
174 | Lập phương án quy hoạch phát triển sản xuất Lâm nghiệp tại xã Thái Thịnh - thành phố Hòa Bình - tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2019-2025 | Dương Việt Anh | Hoàng Thị Thu Trang |
175 | Lập quy trình sản xuất bộ sản phẩm nội thất nhà vệ sinh khách sạn tại công ty cổ phần 5p Global | Nguyễn Thị Ánh | Vũ Mạnh Tường |
176 | Liên kết kinh tế của các hộ trồng rừng sản xuất ở xã Trường Sơn – huyện Lương Sơn – tỉnh Hòa Bình | Chu Thị Thúy An | Chu Thị Thu |
177 | Local communities impacts on mangrove forest change in Xuan Thuy national park, Nam Dinh province | Pham Thi Thuy Van | Bui The Doi |
178 | Lượng đất xói mòn và dòng dinh dưỡng mất đi từ mô hình rừng trồng Keo thuần loài tại vùng đầu nguồn Lương Sơn, Hòa Bình | Đào Xuân Dương | Bùi Xuân Dũng |
179 | Monitoring changes in mangrove forests extents in Phu Long - Gia Luan coast, Cat Hai district, Hai Phong, Viet Nam during 2010 - 2019 | Pham Nhu Quynh | Nguyen Hai Hoa |
180 | Một số đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài tầng cây cao của ba trạng thái rừng tự nhiên ở huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | Nguyễn Công Nghĩa | Cao Thị Thu Hiền |
181 | Một số tính chất đất ở các vị trí địa hình và mối liên hệ đến sinh trưởng của loài Thông Nhựa (Pinus merkusii) tại xã Bình Lư, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | Tòng Văn Tuyền | Trần Thị Quyên |
182 | Nghiên cứu đặc điểm lâm học của loài Chè tuyết [Camellia sinensis var asamica ( Mast.) Kitam] tại xã Y Tý, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai | Vàng A Tếnh | Trần Ngọc Hải |
183 | Nghiên cứu ảnh hưởng của dung dịch dinh dưỡng đến sinh trưởng và năng suất của cây rau cải ngọt | Tao Văn Kẻo | Trần Thị Thanh Bình |
184 | Nghiên cứu ảnh hưởng của liều lượng đạm đến sinh trưởng phát triển và năng suất của cây đậu đũa tím (Vigna sesquipedalis) vụ thu đông tại huyện Chương Mỹ, Hà Nội | Nguyễn Thị Trà | Kiều Trí Đức |
185 | Nghiên cứu ảnh hưởng của rừng keo đến một số tính chất của đất tại xã Nam Dương – huyện Lục Ngạn – tỉnh Bắc Giang | Cấn Thị Thủy Tiên | Phùng Văn Khoa |
186 | Nghiên cứu ảnh hưởng của rừng Keo lai (Acacia hybrid) đến một số tính chất của đất tại Nam Dương - Lục Ngạn - Bắc Giang | Ngô Ngọc Tân | Phùng Văn Khoa |
187 | Nghiên cứu ảnh hưởng của rừng trồng Cao su (Hevea brasiliensis) đến một số tính chất của đất tại xã Nậm Cuổi, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu | Cà Văn Rươi | Kiều Thị Dương |
188 | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời tiết cực đoan đến cây bụi - thảm tươi tại khu bảo tồn thiên nhiên Copia, tỉnh Sơn La | Nguyễn Hoành Chiến | 1. Phùng Văn Khoa 2. Vương Duy Hưng |
189 | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời tiết cực đoan đến cây tái sinh tại khu bảo tồn thiên nhiên Copia Thuận Châu, Sơn La | Nông Văn Biên | 1. Phùng Văn Khoa 2. Vương Duy Hưng |
190 | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời tiết cực đoan đến tầng cây gỗ tại khu bảo tồn thiên nhiên Copia Thuận Châu, Sơn La | Phạm Hải Hà | 1.Phùng Văn Khoa 2. Vương Duy Hưng |
191 | Nghiên cứu bảo tồn loài cây Củ dòm (Stephania dielsiana C.Y.Wu.) tại xã Năng Khả - huyện Na Hang - Tỉnh Tuyên Quang | Trần Công Vinh | Phùng Thị Tuyến |
192 | Nghiên cứu bảo tồn loài Sâm cau (Peliosanthes teta Andr.) tại khu BTTN Pù Hoạt, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An | Lô Văn Nga | Vương Duy Hưng |
193 | Nghiên cứu bảo tồn loài Sến mật (Madhuca pasquieri (Dubard) H.J.Lam) tại Vườn Quốc gia Ba Vì,thành phố Hà Nội | Đặng Văn Mừng | Phạm Thanh Hà |
194 | Nghiên cứu bệnh khô lá Thông mã vĩ (Pinus massoniana Lamb) và đề xuất biện pháp phòng trừ bệnh tại khu rừng thông đặc dụng huyện Đông Sơn – tỉnh Thanh Hóa | Lê Huỳnh Đức | Nguyễn Thành Tuấn |
195 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở trên địa bàn thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình | Đỗ Phương Uyên | Nguyễn Bá Long |
196 | Nghiên cứu cải tiến và lập quy trình gia công, chế tạo, lắp ráp hệ thống điều kiển cho máy rửa bát CĐT59 | Nguyễn Hữu Lợi | Hoàng Sơn |
197 | Nghiên cứu cân bằng công suất, lực cản và khả năng ổn định của ô tô khách 29 chỗ Huyndai County | Nguyễn Văn Đồng | Nguyễn Văn An |
198 | Nghiên cứu cân bằng công suất, lực cản và khả năng ổn định khi sử dụng xe ô tô Thaco Forland FD650 trên địa bàn huyện Lương Sơn, Hòa Bình | Lê Ngọc Anh | Nguyễn văn An |
199 | Nghiên cứu cấu trúc và đang dạng sinh học tầng cây cao tại Khu bảo tồn Sến Mật Tam Quy – Xã Hà Tân – Huyện Hà Trung – Tỉnh Thanh Hóa | Trần Mạnh Tuấn | Vũ Tiến Hưng |
200 | Nghiên cứu công tác bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH xây dựng và thương mại Đại Bình An | Nguyễn Hồng Hạnh | Trần Thị Mơ |
201 | Nghiên cứu công tác hạch toán kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Hợp Tác Lai Phát – Thanh Oai, Hà Nội | Phạm Thị Phượng | Trần Hoàng Long |
202 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng tại Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Tây Hà | Trần Thị Phượng | Nguyễn Thị Thuỳ Dung |
203 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại Công ty TNHH TBXD Nam Phát– Hà Nội | Hoàng Lan Anh | Nguyễn Thị Thanh Huyền |
204 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần in Thiên Hà-Hà Nội | Nguyễn Thị Ly | Nguyễn Thị Thanh Huyền |
205 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại và Dich vụ Nga Ngọc | Bùi Mai Thanh | Hoàng Vũ Hải |
206 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần thương mại và xuất nhập khẩu Ý Việt- Hà Nội | Quản Bích Ngọc | Đào Lan Phương |
207 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty CP ĐTVT Quang Nhật – Hà Nội | Chu Thị Thúy Ngà | Nguyễn Thị Thanh Huyền |
208 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH ATTECH VIỆT NAM | Tô Thị Hương Lý | Đỗ Thị Thúy Hằng |
209 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Bán hàng trực tuyến – Hà Nội. | Đỗ Thị Thuận | Nguyễn Minh Thùy |
210 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Bảo Ngân Lạng Sơn. | Nguyễn Duy Tùng | Đoàn Thị Hân |
211 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Nam Thịnh Hòa Bình, Huyện Lương Sơn, Tỉnh Hòa Bình | Mai Diệu Linh | Phạm Thị Trà My |
212 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH PTTM-XD Phương Thúy, Hà Nội | Dương Thị Thu Hương | Trần Hoàng Long |
213 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công Ty TNHH Thái Dương – Hòa Bình | Trần Quang Huy | Trần Hoàng Long |
214 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mai Tùng Bách – Hà Nội | Nguyễn Thị Thanh Ngân | Hoàng Thị Hảo |
215 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ vận tải Thái Ngân-Nam Định | Nguyễn Thị Linh | Đào Lan Phương |
216 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH xây dựng và xuất nhập khẩu Hưng Phát- quận Thanh Xuân, Hà Nội | Bùi Thị Hậu | Võ Thị Phương Nhung |
217 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Bất động sản Nội Hà – Hà Nội | Trần Phương Ngọc | Nguyễn Thị Mai Hương |
218 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH Đầu Tư Phát Triển Xuất Nhập Khẩu An Phước – Hà Nội | Nguyễn Thị Hoa | Trần Thị Mơ |
219 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần nhựa quốc tế K's VN | Nguyễn Khánh Huyền | Võ Thị Phương Nhung |
220 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần công nghệ hóa dược quốc tế Tây Âu – Quận Hà Đông, TP Hà Nội | Lê Thị Thanh Thảo | Nguyễn Thị Bích Diệp |
221 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần ENSA - Quà tặng doanh nghiệp | Nguyễn Thị Huyền Trang | Đồng Thị Mai Phương |
222 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần ENSA - Quà tặng doanh nghiệp | Nguyễn Thị Huyền Trang | Đồng Thị Mai Phương |
223 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần kinh doanh thiết bị vật tư ngân hàng | Tống Thị Hồng Thắm | Đồng Thị Mai Phương |
224 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Kinh Doanh xi măng Miền Bắc – Hà Nội | Nguyễn Xuân Thị Loan | Phạm Thị Trà My |
225 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần phát triển công nghệ và tin học 3C, Hà Nội | Mai Thị Hương Liên | Lưu Thị Thảo |
226 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ Phần Tư Vấn đầu tư xây dựng Vượng Phát | Nguyễn Thị Thủy | Nguyễn Thị Mai Hương |
227 | Nghiên cứu công tác kế toán Bán hàng và Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thép và Thương mại Hà Nội, Hoà Bình | Nguyễn Thị Huyền | Võ Thị Phương Nhung |
228 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần thiết bị an toàn Bình Minh – Huyện Phúc Thọ,TP. HÀ Nội | Lê Thị Lưu | Phạm Thị Trà My |
229 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Thương mại và Xây dựng Thành Nga, Móng Cái | Vi Thị Thanh Hoa | Trần Thị Mơ |
230 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần vật tư và xây dựng Hòa Bình | Khuất Thị Minh Sen | Nguyễn Thị Phượng |
231 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP sơn Kyoto Việt Nhật – quận Bắc Từ Liêm- TP. Hà Nội | Phạm Thị Kiều Trinh | Nguyễn Thị Bích Diệp |
232 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Du lịch và thương mại Sông Hồng | Hoàng Hà Diễm | Nguyễn Thị Thùy Dung |
233 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá Việt Nam (AVA), Hà Nội | Nguyễn Thị Phương Anh | Nguyễn Thị Thùy Dung |
234 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công Ty TNHH Mây Tre Hải Huế, Chương Mỹ, Hà Nội | Vương Thị Linh | Võ Thị Hải Hiền |
235 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên Hoàn Hảo 1368 - huyện Thạch Thất – Thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Hương | Đỗ Thị Thúy Hằng |
236 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Phúc Tân Thanh - tỉnh Nam Định | Quách Thị Miền | Nguyễn Minh Thùy |
237 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Phương Nam – Hòa Bình | Trịnh Thị Oanh | Đào Thị Hồng |
238 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại và Dịch Vụ Hưng Hà, Hà Nội | Nguyễn Thị Hồng Nhung | Lưu Thị Thảo |
239 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thắng Mai, Hà Nội | Bùi Thị Thương | Võ Thị Hải Hiền |
240 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thắng Mai, Hà Nội | Nguyễn Thị Hằng | Chu Thị Thu |
241 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH thiết bị công nghiệp nhựa An Phú | Chu Thị Kiều Năm | Đào Thị Hồng |
242 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH thương mại và phát triển công nghệ Delta Việt Nam | Lê Thị Hảo | Bùi Thị Sen Dương Thị Thanh Tâm |
243 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại và vận tải Hà Ninh,Hà Nội | Nguyễn Bích Hồng | Võ Thị Hải Hiền |
244 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH xây dựng công trình nước sạch Thái Nguyên- Tỉnh Thái Nguyên | Dương Thị Mỹ Linh | Nguyễn Thị Bích Diệp |
245 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHHH công nghệ Đài Việt | Đỗ Thị Trinh | Nguyễn Thị Phượng |
246 | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tạiCông ty TNHH Sản xuất và kinh doanh Bắc Cường – Hà Nội | Nguyễn Trà Giang | Lưu Thị Thảo |
247 | Nghiên cứu công tác kế toán báng hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương Mại Dịch vụ Thương Phú – Hòa Bình | Hoàng Khánh Linh | Trần Hoàng Long |
248 | Nghiên cứu công tác kế toán nguyên vật liệu tại công ty CP xây dựng và vật liệu xây dựng Hà Tây | Đỗ Thảo Ngân | Hoàng Vũ Hải |
249 | Nghiên cứu công tác kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần phát triển và xây dựng Đông Quang | Hồ Ngọc Phước | Đỗ Thị Thúy Hằng |
250 | Nghiên cứu công tác kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty cổ phần phát triển và xây dựng Đông Quang | Hồ Ngọc Phước | Đỗ Thị Thúy Hằng |
251 | Nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Thương Mại Nội Thất Ngọc Lâm | Kiều Thị Hương Ly | Đỗ Thị Thúy Hằng |
252 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Bảo hiểm Bưu điện Khu vực Nam Sông Hồng | Nguyễn Thị Thùy Vân | Đào Thị Hồng |
253 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Bảo Hiểm PVI Thăng Long | Đoàn Xuân Huy | Nguyễn Thị Phượng |
254 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Sông Phan, Vĩnh Phúc | Nguyễn Thị Lệ | Nguyễn Thị Bích Diệp |
255 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty Cổ phần Thương mại và Dich vụ Nga Ngọc | Phạm Tú Uyên | Bùi Thị Minh Nguyệt |
256 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty Cổ Phần Xây Dựng- Vận Tải Hải Dương | Bùi Thị Vân Anh | Lưu Thị Thảo |
257 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH Dịch vụ và chế biến thực phẩm Minh Dương – Hà Nội | Nguyễn Thị Lan Anh | Nguyễn Thị Thanh Huyền |
258 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH dịch vụ và thương mại MCC Việt Nam | Trần Thị Mai | Nguyễn Thị Thanh Huyền |
259 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Một thành viên Bê tông Xuân Mai | Nguyễn Ngọc Linh | Nguyễn Thùy Dung |
260 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty TNHH MTV Xuân Dương Sao Đỏ, Hải Dương | Trần Hải Linh | Nguyễn Thị Thùy Dung |
261 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH MTV Xuân Dương Sao Đỏ, Hải Dương | Trần Hải Linh | Nguyễn Thị Thùy Dung |
262 | Nghiên cứu công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH xây dựng công trình nước sạch Thái Nguyên | Phạm Thị Bích Liên | Phạm Thị Trà My |
263 | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ sản phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần Xây dựng và VLXD Hà Tây | Nguyễn Thị Thảo | Bùi Thị Sen |
264 | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ sản phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại chi nhánh công ty cổ phần đầu tư và sản xuất công nghiệp - nhà máy gạch ốp lát Việt Ý | Nguyễn Thị Ly | Nguyễn Thị Thu Nga |
265 | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Bê tông và xây dựng Thăng Long HB, Hòa Bình | Nguyễn Hoàng Sơn | Hoàng Vũ Hải |
266 | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Cổ phần Long Thành – Hải Phòng | Bùi Thị Thanh Hường | Hoàng Vũ Hải |
267 | Nghiên Cứu công tác kế toán tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh Tổng Công Ty Lâm Nghiệp Việt Nam – Công Ty Cổ Phần – Công Ty Lâm Nghiệp Hòa Bình – Hòa Bình | Lê Thị Thu Trang | Hoàng Vũ Hải |
268 | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Phát triển Đức Minh Hoà Bình | Nguyễn Thị Anh | Nguyễn Thị Mai Hương |
269 | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tuấn Minh | Nguyễn Thị Phương Anh | Nguyễn Thị Mai Hương |
270 | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH Ánh Dương Hòa Bình – tỉnh Hòa Bình | Phạm Thị Liên | Võ Thị Hải Hiền |
271 | Nghiên cứu công tác kế toántiêu thụ sản phẩm và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Nhật Thành | Nguyễn Minh Nguyệt | Bùi Thị Sen |
272 | Nghiên cứu công tác quản lý thu - chi ngân sách tại xã Hòa Thắng – Thành Phố Buôn Ma Thuột – Tỉnh Đắk Lắk | Bùi Đức Phi | Chu Thị Hồng Phượng |
273 | Nghiên cứu công tác quản trị chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Ánh Dương | Nguyễn Thúy Hòa | Vũ Thị Thúy Hằng |
274 | Nghiên cứu công tác Quản trị chi phí và giá thành tại Công ty cổ phần giống gia cầm Lương Mỹ | Trần Thị Quỳnh Mai | Nguyễn Thị Thu Nga |
275 | Nghiên cứu công tác quản trị Marketing của công ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Nam Tiến, Lương Sơn Hòa Bình | Phí Thị Nhàn | Nguyễn Bá Huân |
276 | Nghiên cứu công tác quản trị nhân lực tại công ty cổ phần công nghệ Haravan, Hà Nội | Tống Thị Huyền Trang | Nguyễn Bá Huân |
277 | Nghiên cứu công tác quản trị nhân lực tại Công ty cổ phần thương mại & dịch vụ Hưng Phát, Quang Trung, Hải Dương | Hoàng Thị Phương Anh | Trần Thị Tuyết |
278 | Nghiên cứu công tác quản trị nhân lực trong siêu thị Lan Chi Xuân Mai | Nguyễn Thị Hương | Nguyễn Thu Trang |
279 | Nghiên cứu công tác quản trị sản xuất tại Công ty Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển TASHA | Lê Văn Hiếu | Nguyễn Thị Thu Nga |
280 | Nghiên cứu công tác tạo động lực cho người lao động tại Công ty cổ phần thuốc thú y SVT Thái Dương | Nguyễn Phạm Tuấn Anh | Nguyễn Diệu Linh |
281 | Nghiên cứu công tác tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần đầu tư thương mại Vạn Phúc | Phạm Thị Hoàng Hà | Chu Thị Thu |
282 | Nghiên cứu công thức phối trộn cám gà thịt trong từng giai đoạn phát triển | Vũ Thị Ngọc Hiền | Vũ Kim Dung |
283 | Nghiên cứu cơ sở khoa học cho diễn giải môi trường trên các tuyến du lịch tại Vườn quốc gia Ba Vì, thành phố Hà Nội | Nguyễn Đức Trí | Nguyễn Đắc Mạnh |
284 | Nghiên cứu cơ sở khoa học cho diễn giải môi trường trên các tuyến du lịch tại Vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định | Đinh Thị Thùy Linh | Nguyễn Đắc Mạnh |
285 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano chứa Ce ứng dụng xử lý mangan trong môi trường nước | Trần Mạnh Hùng | Đặng Thị Thúy Hạt |
286 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano chứa Xeri ứng dụng xử lí sắt trong môi trường nước | Lê Thành Tôn | Đặng Thị Thúy Hạt |
287 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano chứa Xeri, ứng dụng xử lý ô nhiễm trong môi trường nước | Nguyễn Thanh Tú | Đặng Thị Thúy Hạt |
288 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano Lantan ferit LaFeO3, ứng dụng xử lý ô nhiễm phosphat trong nước | Ngân Văn Nhì | 1. Vũ Huy Định 2. Đặng Thế Anh |
289 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano Lantan Ferit lafeo3, ứng dụng xử lý ô nhiễm sắt trong nước | Phạm Thị Phương Nga | 1. Vũ Huy Định 2. Đặng Thế Anh |
290 | Nghiên cứu chiến lược Maketing hỗn hợp tại công ty cổ phần Hưng Phát Hà Tây | Khuất Hải Vân | Nguyễn Thị Diệu Linh |
291 | Nghiên cứu chiết xuất tinh dầu Bưởi (Citrus grandis L.) và tinh dầu Long não (Cinnamomum camphora) bằng phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước | Kiều Thị Mai | Vũ Kim Dung |
292 | Nghiên cứu chuỗi cung ứng cây Thạch đen tại xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | Nông Thị Hậu | Trần Thị Tuyết |
293 | Nghiên cứu đa dạng nguồn gen Lan phi điệp (Dendrobium anosmum) bằng chỉ thị phân tử RAPD | Trịnh Hải Duyên | Bùi Văn Thắng Nguyễn Thị Huyền |
294 | Nghiên cứu đa dạng thành phần loài bò sát, lưỡng cư tại xã Tản Lĩnh thuộc địa phận Vườn quốc gia Ba Vì | Nguyễn Huy Hoàng | Giang Trọng Toàn |
295 | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn y tế tại bệnh viện đa khoa huyện Xín Mần - tỉnh Hà Giang | Vàng Thị Nhất | Nguyễn Thị Thanh An |
296 | Nghiên cứu đánh giá thực trạng sạt trượt lở và đề ra giải pháp giảm thiểu nguy cơ sạt trượt lở tại xã Khun Há, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | Vì Văn Cảnh | Bùi Xuân Dũng |
297 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc một số trạng thái rừng tự nhiên tại Vườn Quốc Gia Ba Vì, huyện Ba Vì, Hà Nội | Phạm Thị Kiều Diễm | Phạm Thị Hạnh |
298 | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc tái sinh rừng tự nhiên tại rừng phòng hộ xã Thanh Thủy- Huyện Thanh Chương- Tỉnh Nghệ An | Phạm Bá Khánh Khang | Nguyễn Thị Thanh An |
299 | Nghiên cứu đặc điểm hệ thực vật tại xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | Phan Văn Huỳnh | Vương Duy Hưng |
300 | Nghiên cứu đặc điểm hệ thực vật tại xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La | Bùi Thị Hương | Vương Duy Hưng |
301 | Nghiên cứu đặc điểm hệ thực vật tại xã Tân Lập huyện Mộc Châu tỉnh Sơn La | Lý Thanh Thanh | Vương Duy Hưng |
302 | Nghiên cứu đặc điểm kỹ thuật bảo tồn ngoại vi loài Chà vá chân nâu (Pygathrix nemaeus Linnaeus, 1771) tại Trung tâm Cứu hộ Linh trưởng nguy cấp, Vườn Quốc gia Cúc Phương | Phạm Văn Hùng | Tạ Tuyết Nga |
303 | Nghiên cứu đặc điểm khu hệ côn trùng thuộc bộ cánh cứng tại khu bảo tông thiên nhiên Phu canh huyện Đà Bắc- Hòa Bình và đề xuất các biện pháp quản lý | Tráng Hợp Lực | 1. Bùi Xuân Trường 2. Nguyễn Thế Nhã |
304 | Nghiên cứu đặc điểm lâm học của loài Bảy lá một hoa [Paris polyphylla Sm. Var. chinensis (Franch.) Hara] tại xã Tà Tổng - huyện Mường Tè - tỉnh Lai Châu | Sùng A Dơ | Trần Ngọc Hải |
305 | Nghiên cứu đặc điểm lâm học của loài Chò Chỉ (Parashorea chinenis Wang Hsie) tại khu vực VQG Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ | Phan Thanh Tùng | Phạm Thanh Hà |
306 | Nghiên cứu đặc điểm lâm học của loài Giổi xanh (Michelia mediocris Dandy) tại xã Nậm Lạnh, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Nguyễn Thị Hương Ly | Phạm Thị Quỳnh |
307 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố của cây Thanh Mai (Myrica esculenta Buch.-Ham. ex D. Don) tại khu rừng đặc dụng Mường Phăng, Điện Biên | Tráng An Quan | Trần Ngọc Hải |
308 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố của loài Lan kim tuyến (Anoectochilus setaceus Blume, 1925) tại vườn quốc gia Ba Vì, thành phố Hà Nội | Hoàng Nông Hoài | Phạm Thanh Hà |
309 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố của loài Song Mật tại vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội | Lê Phú Hà | Phạm Thanh Hà |
310 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố của loài Thổ phục linh (Smilax grabra wall.ex Roxb) tại vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội | Triệu Can Sếnh | Tạ Thị Nữ Hoàng |
311 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố của loài Vượn má vàng Trung Bộ (Nomascus annamensis) tại xã Tà Long và Húc Nghì thuộc khu bảo tồn Đakrông, tỉnh Quảng Trị bằng phương pháp âm sinh học | Trương Thế Công | Vũ Tiến Thịnh |
312 | Nghiên cứu đặc điểm phân bố và bảo tồn cây Sến mật (Madhuca pasquieri (Dubard) H.J.Lam) tại khu vực miếu Trắng, Uông Bí, Quảng Ninh | Mai Trọng Tường | Phạm Thanh Hà |
313 | Nghiên cứu đặc điểm rừng tự nhiên núi đất tại Cát Bà | Phạm Toàn Thắng | Nguyễn Thị Thanh An |
314 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học và sinh thái của loài Bình vôi (Stephania rotunda Lour.) tại xã Lăng Yên, huyện Trùng Khánh, Tỉnh Cao Bằng | Bế Ngọc Tuân | Phùng Thị Tuyến |
315 | Nghiên cứu đặc điểm tái sinh loài cây thanh mai (Myrica rubra Sied.et Zucc) tại Mường Phăng, Điện Biên | Chảo Vàn Pao | Trần Ngọc Hải |
316 | Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên dưới tán rừng theo đai cao tại Vườn Quốc gia Ba Vì – Hà Nội | Hoàng Thị Cúc | Nguyễn Thị Thu Hằng |
317 | Nghiên cứu đặc điểm tiếng kêu của loài Vọoc đen gáy trắng (Trachypithecus hatinhensis Dao, 1970) phục vụ cho công tác bảo tồn | Hoàng Khánh Vũ | Trần Văn Dũng |
318 | Nghiên cứu đặc điểm thành phần loài Bướm ngày (Rhopalocera) tại khu rừng đặc dụng Hương Sơn – Huyện Mỹ Đức – Thành phố Hà Nội và đề xuất các giải pháp quản lý | Ma A Giao | Nguyễn Thế Nhã |
319 | Nghiên cứu đề xuất biện pháp phòng chống sâu hai Quế tại xã Lùng Vai - huyện Mường Khương - tỉnh Lào Cai | Hù Mạnh Dũng | Nguyễn Thế Nhã |
320 | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp giáo dục bảo tồn đa dạng sinh học tại xã Hồi Xuân- vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | Hà Thị Nhập | Nguyễn Đắc Mạnh |
321 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp bảo tồn loài Giổi ăn hạt (Michelia tonkinensis A. Chew) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn - Ngổ Luông xã Ngọc Sơn - huyện Lạc Sơn tỉnh Hòa Bình nhằm góp phần cung cấp cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc bảo tồn và phát triển loài Giổi ăn hạt | Nguyễn Thị Thu | Ngô Duy Bách |
322 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp bảo tồn và phát triển cây Kháo thơm tại huyện Hà Quảng Tỉnh Cao Bằng | Lý Triệu Kiên | Nguyễn Thế Nhã |
323 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng nước sinh hoạt tại xã Thanh Thùy, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội | Trịnh Thị Huyền | Trần Thị Hương |
324 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại xã Mông Hóa, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Hoài Linh | Lê Thái Sơn |
325 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý côn trùng bộ cánh nửa cứng (Hemiptera) tại vườn quốc gia Ba Vì thành phố Hà Nội | Đặng Minh Quang | Lê Bảo Thanh |
326 | Nghiên cứu hiện trạng Cá cóc tam đảo (Paramesotriton deloustali Bourret ,1934) ở 3 xã Xã Ninh Lai, Xã Thiện Kế, Xã Hợp Hòa, Vườn Quốc gia Tam Đảo | Điêu Văn Huynh | Trần Văn Dũng |
327 | Nghiên cứu hiện trạng gây trồng cây thuốc tại xã Bình Minh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | Hoàng Minh Vương | Tạ Thị Nữ Hoàng |
328 | Nghiên cứu hiện trạng tài nguyên cây cảnh tại khu vực thành phố Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thu Thảo | Vương Duy Hưng |
329 | Nghiên cứu hiện trạng tài nguyên cây thuốc tại làng dược liệu Nghĩa Trai, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | Nguyễn Hữu Nghĩa | Vương Duy Hưng |
330 | Nghiên cứu hiện trang tài nguyên cây thuốc tại xã Búng Lao, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên | Cầm Ngọc Hải | Phùng Thị Tuyến |
331 | Nghiên cứu hiện trạng tài nguyên cây thuốc tại xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Long Văn Việt | Hoàng Văn Sâm |
332 | Nghiên cứu hiện trạng tài nguyên một vài cây thuốc được người dân sử dụng tại xã Mường Lựm, huyện Yên Châu - tỉnh Sơn La | Tô Thanh Tùng | Tạ Thị Nữ Hoàng |
333 | Nghiên cứu hiện trạng tài nguyên rau rừng tại xã Mùn Chung – huyện Tuần giáo – tỉnh Điện Biên | Điêu Văn Muôn | Hoàng Văn Sâm |
334 | Nghiên cứu hiện trạng tài nguyên thực vật rừng vùng cát ven biển tại xã Hưng Thủy huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Cao Thanh Long | Vương Duy Hưng |
335 | Nghiên cứu hiện trạng thực vật cho lâm sản tại khu rừng tại xã An Sinh, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | Trần Quốc Cường | Vương Duy Hưng |
336 | Nghiên cứu hiện trạng thực vật cho lâm sản tại xã Cao Kỳ - huyện Chợ Mới - tỉnh Bắc Kạn | Triệu Thị Nga | Vương Duy Hưng |
337 | Nghiên cứu hiện trạng và phân bố loài Vượn má vàng Trung Bộ (Nomascus Annamensis) tại khu bảo tồn thiên nhiên Sông Thanh tại tỉnh Quảng Nam | Nông Văn Lương | Trần Văn Dũng |
338 | Nghiên cứu hình thái phẫu diện và tính chất lý hóa học đất ở các độ cao khác nhau dưới rừng trồng Thông nhựa(Pinus merkusii jusset de Vries) tại Xá Nhè ,Huyện Tủa Chùa,Tỉnh Điện Biên | Giàng A Tỉnh | Nguyễn Thị Bích Phượng |
339 | Nghiên cứu hoạt động môi giới bất động sản tại công ty Cổ phần Bất động sản Hải Phát | Nguyễn Thị Nhương | Xuân Thị Thu Thảo |
340 | Nghiên cứu hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH đầu tư thương mại Nam Tiến | Nguyễn Thị Tuyền | Nguyễn Thị Diệu Linh |
341 | Nghiên cứu hoạt tính sinh học của một số loài cây thuộc họ Cam (Rutaceae) được trồng tại Núi Luốt trường Đại học Lâm nghiệp | Lục Thị Hoa | Phùng Thị Tuyến |
342 | Nghiên cứu kiến thức bản địa trong sản xuất nông lâm nghiệp của cộng đồng người Mông tại xã Phình Giàng, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên | Sình Duy Tình | Đồng Thị Thanh |
343 | Nghiên cứu kỹ thuật nuôi cấy in vitro cây Kim tiền thảo (Desmodium styracifolium (Osb.) Merr.). | Nguyễn Thị Huệ | Nguyễn Văn Việt Đoàn Thị Thu Hương |
344 | Nghiên cứu kỹ thuật nuôi Gà lôi trắng (Lophura nycthemera Linnaeus 1758) tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, tỉnh Ninh Bình | Mai Luân Lưu | Giang Trọng Toàn |
345 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống in vitro cây Sa nhân tím (Amomum longiligulare T.L.Wu) | Đỗ Thanh Hằng | Nguyễn Thị Hồng Gấm |
346 | Nghiên cứu khả năng hấp thụ nhôm của các chủng nấm mốc phân lập từ đất trồng chè vùng Lạc Thủy, Hòa Bình | Hoàng Văn Giang | Nguyễn Thị Mai Lương |
347 | Nghiên cứu khả năng hấp thụ nhôm của các chủng vi khuẩn phân lập được từ đất trồng chè vùng Lạc Thủy, Hòa Bình | Bùi Lê Hoài Anh | Nguyễn Thị Mai Lương |
348 | Nghiên cứu khả năng kháng Salmonella gây bệnh tiêu chảy ở gà của một số dịch chiết dược liệu | Cấn Thị Nhung | Nguyễn Thị Hồng Gấm |
349 | Nghiên cứu khu hệ Bướm tại khu bảo tồn thiên nhiên Phu Canh huyện Đà Bắc tỉnh Hòa Bình và đề xuất các biện pháp quản lý | Nguyễn Tiến Dũng | 1. Nguyễn Thế Nhã 2. Bùi Xuân Trường |
350 | Nghiên cứu lựa chọn một số loài cây gỗ phục vụ mục đích trồng cây xanh đường phố tại thành phố Hà Tĩnh | Nguyễn Quốc Khánh | Lê Xuân Trường |
351 | Nghiên cứu mối liên kết trong sản xuất và tiêu thụ rau hữu cơ tại xã Thành Lập, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Văn Minh | Trần Thị Tuyết |
352 | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và nhân tố ảnh hưởng đến số lượng cá thể loài Sến mật tại Trung tâm nghiên cứu Ứng dụng khoa học công nghệ lâm nghiệp - Thanh Hóa | Hoàng Hồng Huế | Lương Thị Phương |
353 | Nghiên cứu một số đặc điểm của đất dưới tán rừng Keo Lai Acacia mangium &Acacia auriculiformis) tại Công ty lâm nghiệp Kông Chro, huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai | Trần Trung Quốc | Nguyễn Minh Thanh |
354 | Nghiên cứu một số đặc điểm của đất dưới tán rừng trồng Thông 3 lá ( Pinus Kesiya) tại Ban quản lý rừng phòng hộ Mang Yang, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai | Nguyễn Văn Hào | Nguyễn Minh Thanh |
355 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái học quần thể Voi châu á (Elephas maximus Linnaeus, 1758) tại khu vực Cao Vều, Vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An | Nguyễn Tiến Đạt | Nguyễn Đắc Mạnh |
356 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái và phân bố của loài Trà hoa vàng tuyên quang (Camellia tuyenquangensis) phục vụ công tác bảo tồn tại xã Thanh Tương - Na Hang - Tuyên Quang | Ma Văn Đức | Phùng Thị Tuyến |
357 | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái và tập tính của loài Chích chạch má xám (Macronus kelleyi Delacour, 1932) tại khu bảo tồn thiên nhiên Đă Krông, tỉnh Quảng Trị bằng phương pháp âm sinh học | Ngô Tiến Cường | Vũ Tiến Thịnh |
358 | Nghiên cứu một số hoạt động bảo tồn ngoại vi các loài Khỉ (Macaca spp) tại Trung tâm Cứu hộ động vật hoang dã Hà Nội | Nguyễn Văn Phúc | Giang Trọng Toàn |
359 | Nghiên cứu một số hoạt động bảo tồn ngoại vi loài Vượn đen má trắng (Nomascus leucogenys), Cu li lớn (Nycticebus bengalensis) và Cu li nhỏ (Nycticebus pygmaeus) tại Trung tâm Cứu hộ động vật hoang dã Hà Nội | Lý Lóng Pư | Giang Trọng Toàn |
360 | Nghiên cứu một số tính chất lí, hóa học đất dưới một số mô hình canh tác nương rẫy tại xã Mường Sang, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La | Đặng Thị Liên | Nguyễn Hoàng Hương |
361 | Nghiên cứu một số tính chất lí, hóa học đất dưới rừng trồng Thông Nhựa (Pinus merkusii juss et de Vries) tại xã Bản Bo, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | Phàn A Khé | Nguyễn Thị Bích Phượng |
362 | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở trên địa bàn phường Cẩm Đông, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Minh Tiến | Nguyễn Bá Long |
363 | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ra hoa in vitro ở cây lan Thạch hộc tía (Dendrobium officinale Kimura et Migo) | Trần Ngọc Hùng | Nguyễn Thị Huyền Nguyễn Văn Việt |
364 | Nghiên cứu nâng cấp cải tiến và lập quy trình gia công chế tạo, lắp ráp các bộ phận công tác của máy rửa bát CĐT59 | Nguyễn Quang Đoàn | Hoàng Sơn |
365 | Nghiên cứu nuôi trồng ĐTHT Cordyceps mililatis JQ1 trên nhộng và ấu trùng tằm lá sắn Attacus ricini | Trịnh Huy Minh | Bùi Văn Thắng Nguyễn Thị Minh Hằng |
366 | Nghiên cứu nhân giống cây Dạ yến thảo (Petunia x atkinsiana) bằng kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật | Ngô Thị Như | Khuất Thị Hải Ninh Nguyễn Thị Thơ |
367 | Nghiên cứu nhân giống in vitro Đàn hương trắng (Santalum album L.) | Kiều Thị Dung | Khuất Thị Hải Ninh |
368 | Nghiên cứu nhân giống in vitro Phi điệp tím Hòa Bình (Dendrobium anosmum Linld.) bằng kỹ thuật nuôi cấy lát mỏng | Nguyễn Thị Hảo | Nguyễn Thị Thơ Khuất Thị Hải Ninh |
369 | Nghiên cứu nhân giống Náng hoa trắng (Crinum asiaticum L.) bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật | Bùi Thị Thơm | Nguyễn Thị Hải Hà |
370 | Nghiên cứu phân bố, đặc điểm sinh thái của các loại cây thuốc tại xã Đội Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | Nguyễn Thế Tùng | Tạ Thị Nữ Hoàng |
371 | Nghiên cứu phân lập chủng vi khuẩn có một số đặc điểm sinh học của vi sinh vật probiotic từ sản phẩm tỏi trắng lên men | Vũ Thị Hồng Toan | Nguyễn Thị Thu Hằng |
372 | Nghiên cứu quy trình tách chiết Chitin và thu nhận Chitosan từ phế phụ phẩm ngành hải sản | Trần Thị Xuân | Nguyễn Như Ngọc |
373 | Nghiên cứu sinh trưởng của rừng trồng Luồng (Dendrocalamus membranaceus Munro) tại huyện Mai Châu – tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Đức Chính | Nguyễn Thị Thanh An |
374 | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của rừng trồng Keo lai đến một số tính chất của đất tại xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang | Lò Văn Nam | Phùng Văn Khoa |
375 | Nghiên cứu sự có mặt và phân bố của loài Trĩ sao (Rheinardia ocellata elliot, 1871) tại Khu bảo tồn Thiên nhiên Sông Thanh (Quảng Nam) | Trần Văn Hoàng | Trần Văn Dũng |
376 | Nghiên cứu sử dụng ảnh vệ tinh landsat 8 thành lập bản đồ lớp phủ mặt đất tại xã Công Trừng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng | Đinh Thị Thu Trang | Lê Thái Sơn |
377 | Nghiên cứu sử dụng ảnh vệ tinh landsat 8 trong thành lập bản đồ biến động tài nguyên rừng tại huyện Mường La – tỉnh Sơn La | Nguyễn Anh Dũng | Lê Thái Sơn |
378 | Nghiên cứu sử dụng ảnh vệ tinh Landsat 8 trong thành lập bản đồ lớp phủ mặt đất tại xã Mường Khương huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai | Lê Văn Sơn | Lê Thái Sơn |
379 | Nghiên cứu sự đa dạng sinh học các loài nấm lớn tại xã Chiềng Châu – huyện Mai Châu – tỉnh Hòa Bình | Ngần Văn Tân | Nguyễn Thành Tuấn |
380 | Nghiên cứu sự hài lòng với công việc của người lao động tại Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Hà Đô | Đỗ Thị Trâm | Hoàng Thị Kim Oanh |
381 | Nghiên cứu sự phục hồi cấu trúc rừng lá rộng thường xanh sau khai thác chọn tại Kon Hà Nừng, tỉnh Gia Lai | Phạm Thị Vân Anh | Nguyễn Thị Thanh An, Nguyễn Hồng Hải |
382 | Nghiên cứu tách chiết flavonoid lá cây Diếp cá Houttuynia cordata Thunb) | Nguyễn Quang Thuật | Nguyễn Thị Thu Hằng |
383 | Nghiên cứu tài nguyên cây thuốc tại VQG Ba Bể-Bắc Kạn | Hoàng Chiến Thắng | Phùng Thị Tuyến |
384 | Nghiên cứu tập tính kiếm ăn của Cò trắng (Egretta garzetta), Cò ngàng lớn (Ardea alba) và Cò bợ (Ardeola bacchus) tại khu vực thị trấn Xuân Mai | Hoàng Thị Vân Anh | Nguyễn Đắc Mạnh |
385 | Nghiên cứu tính chất đất sau canh tác nương rẫy tại xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La | Ma Khánh Duy | Nguyễn Hoàng Hương |
386 | Nghiên cứu tính đa dạng các loài côn trùng Bộ Cánh cứng (Coleoptera) và đề xuất biện pháp quản lý tại vườn Quốc gia Ba Vì - Hà Nội | Lê Bá Đức | Lê Bảo Thanh |
387 | Nghiên cứu tính đa dạng sinh học các loài nấm lớn tại xã Hoàng Thu Phố - Bắc Hà – Lào Cai | Giàng Seo Sừ | Nguyễn Thành Tuấn |
388 | Nghiên cứu tính đa dạng thành phần loài chim và đề xuất kế hoạch bảo tồn tại xã Vân Hòa và xã Tản Lĩnh thuộc địa phận Vườn Quốc gia Ba Vì, Hà Nội | Nguyễn Hồng Sơn | Giang Trọng Toàn |
389 | Nghiên cứu tính đa dạng và đề xuất biện pháp quản lý các loài côn trùng có giá trị làm thực phẩm tại Khu bảo tồn Thiên nhiên Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An | Trần Hồng Biển | Lê Bảo Thanh |
390 | Nghiên cứu tính đa dạng và đề xuất các biện pháp bảo tồn các loài côn trùng cánh cứng (Coleoptera) tại khu Bảo Tồn thiên nhiên Mường Nhé Điện Biên | Vàng A Thanh | Hoàng Thị Hằng |
391 | Nghiên cứu tính đa dạng và đề xuất giải pháp bảo tồn côn trùng cánh cứng (Coleoptera) tại VQG Ba Bể, huyện Ba bể, tỉnh Bắc Kạn | Triệu Văn Bằng | Hoàng Thị Hằng |
392 | Nghiên cứu tính đa dạng và đề xuất giải pháp quản lý côn trùng có ích tại xã Tú Trĩ, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Đinh Thiện Quang | Lê Bảo Thanh |
393 | Nghiên cứu tình hình công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Điện Biên Đông tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2018 | Quàng Thị Thái | Xuân Thị Thu Thảo |
394 | Nghiên cứu tình hình phát triển cây bưởi trên địa bàn xã Nam Thượng, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình | Bùi Thu Hoài | Trần Thị Tuyết |
395 | Nghiên cứu tình hình tài chính tại công ty cổ phần phát triển thương mại và xây dựng đức thắng | Đỗ Hồng Sơn | Đào Lan Phương |
396 | Nghiên cứu tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty Bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Life Việt Nam | Nguyễn Thị Thu Hiền | Hoàng Thị Hảo |
397 | Nghiên cứu tình hình tiêu thụ tại Công ty TNHH Bảo Ngân - Lạng Sơn | Đào Thị Hồng Dung | Ngô Thị Thủy |
398 | Nghiên cứu tình trạng các loài thú quý hiếm tại Khu bảo tồn thiên nhiên Sông Thanh | Triệu Minh Tơn | Trần Văn Dũng |
399 | Nghiên cứu tình trạng và phân bố của các loài cú muỗi tại khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông bằng phương pháp âm sinh học | Bùi Văn Hải | Vũ Tiến Thịnh |
400 | Nghiên cứu tình trạng và phân bố của loài vƣợn má vàng trung bộ (Nomascus annamensis) tại xã Triệu Nguyên và xã Ba Lòng thuộc khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông , tỉnh Quảng Trị bằng phương pháp âm sinh học | Trần Thảo Nhi | Vũ Tiến Thịnh |
401 | Nghiên cứu thành phần loài bò sát, lưỡng cư tại xã Mường Lói, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên | Lò Văn Hùng | Giang Trọng Toàn |
402 | Nghiên cứu thành phần loài cây cảnh tại huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Nông Sơn Thái | Vương Duy Hưng |
403 | Nghiên cứu thành phần loài họ Đơn nem (Myrsinaceae) tại Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ | Nông Thị Kim Sâm | Vương Duy Hưng |
404 | Nghiên cứu thành phần loài và đặc điểm sinh thái bộ nấm Lỗ (Aphyllophorales) tại Vườn Quốc gia Ba Vì | Lê Trí Thông | Nguyễn Thành Tuấn |
405 | Nghiên cứu thành phần loài và đặc điểm sinh thái các loài thuộc bộ nấm Tán (Agảicales) và đề xuất hướng bảo tồn tại Vườn quốc gia Ba Vì | Phạm Thị Thu Thủy | Nguyễn Thành Tuấn |
406 | Nghiên cứu thành phần loài và đề xuất phương án quản lý sâu hại keo tai tượng tại xã Xuân Chinh, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Lê Tuấn Dũng | Lê Bảo Thanh |
407 | Nghiên cứu thành phần loài và phân bố thực vật ngành Dương Xỉ (Polypodiophyta) tại Vườn quốc gia Ba Bể - huyện Ba Bể - tỉnh Bắc Cạn | Phạm Trọng Thắng | Phùng Thị Tuyến |
408 | Nghiên cứu thành phần loài, sự phân bố và tình trạng bảo tồn của các loài ếch nhái (Amphibia) tại Khu rừng di tích lịch sử & cảnh quan môi trường Mường Phăng – Pá Khoang và xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên | Lò Bá Na | Lưu Quang Vinh |
409 | Nghiên cứu thành phần sâu hại keo tai tượng (Acacia mangium) và đề xuất một số biện pháp phòng trừ tại xã Hữu Sản, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang | Hoàng Thị Hoa | Hoàng Thị Hằng |
410 | Nghiên cứu thành phần sâu hại trên cây Keo tai tượng (Acacia mangium Willd) và đề xuất một số biện pháp phòng trừ tại Lương Sơn – Hòa Bình | Nguyễn Văn Chính | Hoàng Thị Hằng |
411 | Nghiên cứu thành phần sâu hại trên cây Keo tai tượng (Acacia mangium) và đề xuất một số biện pháp phòng trừ tại tại xã Thiết Ống, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hoá | Phạm Anh Tú | Hoàng Thị Hằng |
412 | Nghiên cứu thành phần thức ăn, kỹ thuật xây dựng chuồng trại và khả năng sinh sản của loài Chà vá chân nâu (Pygathrix nemaeus) trong điều kiện nuôi tại Trung tâm Cứu hộ Linh trưởng, Vườn quốc gia Cúc Phương | Lê Tuyết Chinh | Giang Trọng Toàn |
413 | Nghiên cứu thành phần và một số đặc điểm sinh học loài mọt đục thân Bạch đàn urô ở Phú Thọ và Bắc Giang | Đào Ngọc Mạnh | Lê Bảo Thanh Đào Ngọc Quang |
414 | Nghiên cứu thiết kế mô hình bộ điều khiển chuồng gà tự động | Cao Văn Đức | Nguyễn Thị Phượng |
415 | Nghiên cứu thiết kế mô hình cơ khí chuồng gà tự động | Phạm Văn Tuệ | Nguyễn Thị Phượng |
416 | Nghiên cứu thực trạng bảo tồn, vị trí phân bố các loài thực vật rừng quý hiếm tại rừng đặc dụng Mường Phăng, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên | Lò Văn Tuân | Phạm Thanh Hà |
417 | Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần thiết bị và dịch vụ MRO, Hà Nội | Bùi Thị Minh Trang | Đào Thị Hồng |
418 | Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Đầu tư và Thương mại Việt Á | Lê Thị Thư | Võ Thị Phương Nhung |
419 | Nghiên cứu thực trạng hạch toán Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương ở "Công ty TNHH Doosung Tech-Hòa Bình | Lê Thị Ngọc Hiền | Võ Thị Hải Hiền |
420 | Nghiên cứu thực trạng nước sinh hoạt tại xóm Đầm và Bãi Đa, xã Bảo Hiệu, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình | Nông Thị Minh Huệ | Trần Thị Thanh Thủy |
421 | Nghiên cứu thực trạng phát triển kinh tế nông nghiệp trên địa bàn xã Đồng Văn, Tân Kỳ, Nghệ An | Trương Thị Thùy | Mai Quyên |
422 | Nghiên cứu thực trạng phát triển sản xuất cây mía trên địa bàn xã Thọ Hải, huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa | Phạm Thị Châu | Mai Quyên |
423 | Nghiên cứu thực trạng tích tụ đất nông nghiệp tại xã Hiệp Thuận, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội | Đỗ Thị Uyên | Xuân Thị Thu Thảo |
424 | Nghiên cứu thực trạng tích tụ đất nông nghiệp tại xã Ngọc Tảo, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội | Kim Thị Hoài Trang | Xuân Thị Thu Thảo |
425 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại Công ty TNHH Eco – Pu Việt Nam | Lê Tuấn Anh | Hoàng Thị Dung |
426 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác quản trị vật tư của Công ty TNHH một thành viên thương mại Mạnh Anh | Nguyễn Bá Vương | Hoàng Thị Dung |
427 | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng cháy chữa cháy rừng tại xã Cao Sơn huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Bảo Long | Kiều Thị Dương |
428 | Nghiên cứu trích ly flavonoid và xác định hàm lượng vitamin C trong hoa Súp lơ xanh | Vũ Trường An | Nguyễn Thị Thu Hằng Nguyễn Thị Hồng Nhung |
429 | Nghiên cứu trích ly Flavonoid và xác định một số đặc tính sinh hóa của dịch chiết lá Đu đủ | Trần Phương Anh | Hà Văn Huân Nguyễn Thị Thu Hằng |
430 | Nghiên cứu ứng dụng đá ong biến tính vào xử lý COD và Photpho trong nước thải chăn nuôi | Nguyễn Thị Bích Nụ | Nguyễn Thị Ngọc Bích Bùi Văn Năng |
431 | Nghiên cứu ứng dụng một số chủng vi sinh vật để xử lý phế thải nông lâm nghiệp chứa cellulose làm phân bón sinh học | Nguyễn Hùng Phi | 1. Nguyễn Thị Bích Hảo 2. Nguyễn Thị Hồng Gấm |
432 | Nghiên cứu và đề xuất biện pháp bảo tồn các loài côn trùng thực phẩm tại VQG Ba Vì | Đặng Đức Trung | Lê Bảo Thanh |
433 | Nghiên cứu và đề xuất giải pháp phòng chống sâu hại Bạch đàn tại địa bàn xã Chiềng Khoong – huyện Sông Mã – tỉnh Sơn La | Trần Hồng Quân | Nguyễn Thế Nhã |
434 | Nghiên cứu và hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Tiếp vận Trái Đất Xanh, Hà Nội | Nguyễn Quỳnh Trang | Nguyễn Bá Huân |
435 | Nghiên cứu và xây dựng phần mềm Quản lý ký túc xá trường Đại học lâm nghiệp | Nguyễn Đức Quân | Khương Thị Quỳnh |
436 | Nghiên cứu vai trò của thực vật bản địa đối với các cộng đồng dân tộc trong cung cấp dịch vụ du lịch tại Xã Ba Vì, Huyện Ba Vì, Thành Phố Hà Nội | Đậu Giang Nam | Phạm Thanh Hà |
437 | Nghiên cứu về đặc điểm hệ thực vật tại rừng đặc dụng Đắk Uy | Đoàn Minh Vũ | Tạ Thị Nữ Hoàng |
438 | Nghiên cứu xác định ADN mã vạch cho loài Lan kim tuyến (Anoectochilus formosanus Hayata) | Lê Công Mạnh | Nguyễn Thị Thơ |
439 | Nghiên cứu xác định các đoạn ADN mã vạch cho cây Râu mèo (Orthosiphon aristatus) ở Việt Nam phục vụ cho giám định loài | Hoàng Thu Hải | Bùi Văn Thắng Nguyễn Thị Huyền |
440 | Nghiên cứu xác định các đoạn DNA barcode cho loài Tràm năm gân (Melaleuca quinquenervia) phục vụ giám định loài | Vũ Thị Huyền Dịu | Hà Văn Huân Bùi Thị Mai Hương |
441 | Nghiên cứu xác định chu kỳ kinh doanh hiệu quả rừng trồng Keo tai tượng (Acacia mangium Willd.) tại công ty Xuân Sơn, Thạch Thành, Thanh Hóa | Võ Thị Thảo | Trần Thị Mai Sen Lê Hồng Liên |
442 | Nghiên cứu xác định đoạn ADN mã vạch cho cây Kim ngân (Lonicera japonica) ở Việt Nam phục vụ giám định loài | Nguyễn Thế Hải | Bùi Văn Thắng Nguyễn Thị Huyền |
443 | Nghiên cứu xác định đoạn ADN mã vạch cho loài Dây thìa canh Gymnema sylvestre (Retz) ở Việt Nam phục vụ giám định loài | Trần Thị An | Nguyễn Văn Việt Nguyễn Thị Huyền |
444 | Nghiên cứu xác định lượng nước tưới cho một số loài cây lâm nghiệp trong giai đoạn vườn ươm | Nguyễn Thùy Dương | Lê Xuân Trường Đỗ Thị Quế Lâm |
445 | Nghiên cứu xác định thành phần loài và một số đặc điểm phân bố của các loài thuộc họ Gừng (Zingiberaceae) tại xã Xuân Sơn – huyện Tân Sơn – tỉnh Phú Thọ | Mai Kim Thúy | Phạm Thanh Hà |
446 | Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu ADN mã vạch cho loài Khổ sâm (Croton tonkinensis Gagnep) đến từ Việt Nam phục vụ giám định loài | Phạm Thị Thu Hằng | Bùi Văn Thắng Nguyễn Thị Huyền |
447 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý khóa luận tốt nghiệp sinh viên khoa KT&QTKD Trường Đại học Lâm nghiệp | Bùi Thế Sơn | Khương Như Quỳnh |
448 | Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý nghiên cứu khoa học khoa KT&QTKD trường Đai học Lâm nghiệp | Nguyễn Thị Lý | Khương Thị Quỳnh |
449 | Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân giống cây Râu mèo (Orthosiphon aristatus (Blume.) Miq.) bằng kĩ thuật nuôi cấy in vitro | Ngô Thị Phấn | Nguyễn Văn Việt Đoàn Thị Thu Hương |
450 | Nghiên cứu xử lý COD trong nước rỉ rác bằng phương pháp oxy hóa nâng cao quang xúc tác với tác nhân Nano Titan Dyoxit tại bãi chôn lấp Xuân Sơn - Sơn Tây - Hà Nội | Đỗ Thị Thảo | Nguyễn Thị Ngọc Bích Bùi Văn Năng |
451 | Nghiên cứu, đề xuất giải pháp đồng quản lý tài nguyên rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn - Ngổ Luông, tỉnh Hòa Bình | Lường Thị Thúy | Ngô Duy Bách |
452 | Nghiên cứu, thiết kế hệ thống điều khiển trong quy trình sử lý nước thải sử dụng PLC S7-300 | Vũ Văn Linh | Trần Kim Khuê |
453 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo bộ điều khiển cho giàn phơi quần áo thông minh | Nguyễn Thanh Bình | Đinh Hải Lĩnh Nguyễn Thành Trung |
454 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo phần cơ khí cho giàn phơi quần áo thông minh | Vũ Kiên Quyết | Đinh Hải Lĩnh Nguyễn Thành Trung |
455 | Nhận thức cộng đồng và hiện trạng các mối đe dọa đến tài nguyên động vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa - Phượng Hoàng, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Thu Thủy | Tạ Tuyết Nga |
456 | Phân bố hàm lượng chất hữu cơ theo độ sâu ở các dạng địa hình khác nhau tại núi Luốt, đại học Lâm nghiệp, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Lý Trung Thành | Phí Đăng Sơn |
457 | Phân lập các chủng nấm mốc có khả năng phân giải tinh bột cao từ nước thải miến dong của làng nghề So, xã Cộng Hòa, huyện Quốc Oai, Hà Nội | Vũ Việt Dũng | Nguyễn Thị Mai Lương |
458 | Phân lập một số chủng nấm hại gỗ và xác định khả năng kháng nấm của gỗ keo biến tính | Chu Thị Thùy Dung | Vũ Kim Dung |
459 | Phân lập một số chủng xạ khuẩn có khả năng ức chế vi sinh vật gây bệnh đường ruột ở gia súc | Đỗ Thị Trang | Nguyễn Thị Minh Hằng |
9 | Phân lập và tuyển chọn các chủng vi khuẩn có khả năng phân giải tinh bột cao từ nước thải miến dong của làng nghề So, xã Cộng Hòa, huyện Quốc Oai, TP. Hà Nội | Trần Thị Hồng Thắm | Nguyễn Thị Mai Lương |
460 | Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn Bacillus có khả năng chịu nhiệt từ sản phẩm tỏi lên men | Nguyễn Thị Ngọc | Nguyễn Thị Thu Hằng |
461 | Phân lập và xác định đặc điểm sinh học của một số chủng vi khuẩn thuộc chi Bacillus | Bùi Thu Huyền | Nguyễn Thị Thu Hằng |
462 | Phân lập vi khuẩn Bacillus Megaterium có tiềm năng ứng dụng trong sản xuất chế phẩm phân bón sinh học | Hoàng Thị Thu Hiền | Nguyễn Thị Thu Hằng |
463 | Phân lập, tuyển chọn và định danh chủng nấm mốc có khả năng chịu acid, kháng và hấp thụ nhôm từ đất trồng chè vùng Tân Cương, Thái Nguyên | Đinh Thị Ngọc Lan | Nguyễn Như Ngọc Nguyễn Thị Mai Lương |
464 | Phân tích các nguyên nhân gây ngập lụt cho quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội trong quá trình đô thị hóa | Đỗ Thị Hoài Vân | Bùi Xuân Dũng |
465 | Phân tích các nguyên nhân gây ngập lụt tại quận Hoàn Kiếm - thành phố Hà Nội trong quá trình đô thị hóa | Vương Thị Trang | Bùi Xuân Dũng |
466 | Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần phát triển Thương Mại và Xây Dựng Đức Thắng - Hà Nội | Mai Hùng Cường | Mai Quyên |
467 | Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty Cổ phần Thiên Thành An | Nguyễn Thị Ánh Thùy | Nguyễn Thành Trung Hiếu |
468 | Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Ước Đạt | Nguyễn Huy Nguyện | Nguyễn Thành Trung Hiếu |
469 | Phân tích hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty TNHH Tuấn Minh- Tỉnh Hòa Bình | Vũ Thị Nga | Mai Quyên |
470 | Phân tích tình hình tài chính của Công ty Cổ Phần Sơn Thủy, Kỳ Sơn, Hòa Bình | Nguyễn Đức Trung | Nguyễn Thu Trang |
471 | Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán tại Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Khánh | Trịnh Văn Bắc | Nguyễn Thùy Dung |
472 | Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty TNHH xây dựng Samwoo Việt Nam | Nguyễn Kiều Trang | Vũ Thị Thúy Hằng |
473 | Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm tại công ty cổ phần công nghệ hóa dược quốc tế Tây Âu | Nguyễn Thị Huyền | Vũ Thị Thúy Hằng |
474 | Quy hoạch phát triển sản xuất lâm nông nghiệp cho xã Chiềng Pấc - Huyện Thuận Châu - Tỉnh Sơn La giai đoạn 2019 - 2025 | Tòng Thị Kiều Trinh | Vi Việt Đức |
475 | Quy hoạch phát triển sản xuất lâm nghiệp cho Công ty lâm nghiệp Tân Thành xã Tân Thành, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2019 - 2025 | Thịnh Thị Bích Ngọc | Vi Việt Đức |
476 | Quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi cho Lợn | Khuất Tùng Lâm | Nguyễn Như Ngọc |
477 | Research on conservation of ardisia silvestris pitard in Yen Son village, Ba Vi commune | Nguyen Thi Hong Hanh | Phung Thi Tuyen |
478 | Soil erosion and overland flow response to clear cutting of Acacia hybrid plantation in headwater catchment of Hoa Binh province | Nguyen Van Cong | Bui Xuan Dung |
479 | Species diversity and illegal trades of Vietnamese turtles in Nam Dong Conservation Area and surrounding areas, Thanh Hoa Province | Nguyen Thi Tam Anh | Luu Quang Vinh |
480 | Structural characteristics of tropical broadleaves stands under effect of conventional and low impact logging plot in Truong Son Forest Enterprise, Quang Binh Province | Nguyen Thi Hong Nhung | Nguyen Hong Hai |
481 | Structure and tree species diversity of tropical moist evergreen broadleaf forest in Tam Duong District, Lai Chau Province | Hoang Thi Cam Ninh | Cao Thi Thu Hien |
482 | Sử dụng ảnh viễn thám Sentinel 2 xác định biến động sinh khối và trữ lượng cácbon rừng ngập mặn trên mặt đất tại huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015- 2019 | Đỗ Thu Thủy | Nguyễn Hải Hòa |
483 | Sử Dụng Ảnh Viễn Thám Xác Định Ngưỡng Chỉ Số Cho Phép Phát Hiện Sớm Cháy Rừng Tại Huyện Tĩnh Gia, Tỉnh Thanh Hóa | Nguyễn Trung Đức | Nguyễn Hải Hòa |
484 | Sử dụng thuật toán nội suy không gian đánh giá chất lượng nước hồ Tiền Phong, xã Mường Bon, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Đình Huyền Ly | Nguyễn Hải Hòa |
485 | Sự tham gia của cộng đồng trong hoạt động du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Bế Văn Cao | Ngô Duy Bách |
486 | Tác động của cộng đồng đến đa dạng sinh học ở khu bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, tỉnh Hòa Bình | Trịnh Thị Hằng | Nguyễn Đắc Mạnh |
487 | tài Nghiên cứu sinh khối và lượng carbon tích trữ của rừng Thông (Pinus latteri) và rừng Lim (Erythrophleum fordii) tại khu vực núi Luốt, Xuân Mai, Chương Mỹ - Hà Nội | Lê Thanh Phong | Kiều Thị Dương |
488 | Temporal infiltration characteristics of soil under different ages of acacia plantation forest in Luong Son headwater, Hoa Binh, Viet Nam | Dang Thi Thanh Hoa | Bui Xuan Dung |
489 | Tình hình phát triển chăn nuôi lợn thịt trên địa bàn xã Chu Minh, huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội | Hoàng Tiến Thành | Nguyễn Thị Thùy |
490 | Tính toán, lựa chọn phương án gia công sản phẩm gỗ cho phòng khách sạn New ERA – Long Biên | Nguyễn Mạnh Cường | Nguyễn Trọng Kiên |
491 | Tuyển chọn chủng Aspergillus niger có khả năng sinh tổng hợp pectinase cao để tách chiết axit chlorogenic từ hạt cà phê xanh | Trịnh Thị Thùy Linh | Vũ Kim Dung |
492 | Tuyển chọn vi khuẩn có khả năng sinh tổng hợp các enzyme phân giải polysaccharide | Lê Thị Huệ | Nguyễn Như Ngọc Trần Thị Thu Lan |
493 | Thành lập bản đồ địa chính phục vụ công tác kê khai, đăng ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai | Trần Thị Thúy Nga | Nguyễn Bá Long |
494 | Thành lập bản đồ địa chính tỉ lệ 1/1000 khu vực xã Thượng Vực, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội | Đặng Hồng Quân | Lê Hùng Chiến |
495 | Thành lập bản đồ địa chính từ số liệu đo trực tiếp tại Thị trấn Vân Đình, Huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội | Nguyễn Quốc Cường | ? |
496 | Thành lập bản đồ địa chính xã Đồng Trúc, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội từ số liệu đo đạc trục tiếp bằng phần mềm Microstation | Đinh Thị Kiều | Phùng Minh Tám |
497 | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính cho phường Đông Hương, TP.Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa bằng phần mềm Microstation và Famis | Doãn Văn Lâm | Nguyễn Thị Oanh |
498 | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính cho phường Na Lay, thị xã Mường Lay, Tỉnh Điện Biên bằng phần mềm Microstation | Khiếu Công Khánh | Trần Thị Thơm |
499 | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính cho xã Bảo Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đoàn minh Đức | Trần Thị Thơm |
500 | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính cho xã Đông Xuân - huyện Quốc Oai - thành phố Hà Nội | Vi Huyền Lê | Phùng Minh Tám |
501 | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính cho xã Tri Phương, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn bằng phần mềm Microstation | Đinh Thị Hải Yến | Trần Thị Thơm |
502 | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính cho xã Xuân Thọ , tỉnh Thanh Hóa | Bùi Văn Luật | Lê Hùng Chiến |
503 | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính cho xã Xuân Thọ , tỉnh Thanh Hóa | Bùi Văn Sức | Trần Thị Thơm |
504 | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính số phƣờng Trần Phú, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang | Nguyễn Tiến Dũng | Trần Thị Thơm |
505 | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính số tại thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu | Điêu Thị Loan | Nguyễn Thị Hải |
506 | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính số xã Xuân Hòa, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai bằng phần mềm Microstation v8 và Geadas | Nông Thị Hằng | Nguyễn Thị Hải |
507 | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính xã Yên Thắng, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa bằng phần mềm Microstation SE và Famis | Vi Văn Thoại | Nguyễn Thị Oanh |
508 | Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước cho xã Chiềng Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Mạc Vĩnh Thăng | Nguyễn Thị Oanh |
509 | The Participation of Local Communities in Ecotourism Activities in Tam Dao National Park | Hoang Xuan Khoa | Ngo Duy Bach |
510 | Thiết kế bộ bàn ghế phòng khách bằng vật liệu mây, tre | Trần Hồng Quân | Nguyễn Thị Vĩnh Khánh |
511 | Thiết kế căn hộ chung cư cao cấp Greenbay Mễ Trì theo phong cách hiện đại | Tô Thanh Minh | Phạm Tường Lâm |
512 | Thiết kế cầu chủ động cho xe ô tô tải cỡ nhẹ | Dương Văn Nam | Lê Văn Thái |
513 | Thiết kế công trình khách sạn Nắng Mai | Ma Thế Lượng | Hoàng Gia Dương |
514 | Thiết kế công trình nhà ở cơ quan + giáo viên (S5) | Phan Việt Cầm | Hoàng Gia Dương |
515 | Thiết kế cơ sở kỹ thuật tuyến đường từ xã Nghĩa Thuận đến xã Nghĩa Long, huyện Nghĩa Đàn - tỉnh Nghệ An | Nguyễn Thế Đức | Phạm Minh Việt |
516 | Thiết kế chung cư Bình An | Nguyễn Khánh Đức | Cao Đức Thịnh |
517 | Thiết kế chung cư CC379 | Trần Việt Hưng | Phạm Văn Thuyết |
518 | Thiết kế chung cư CT1, TP.Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa | Lê Hồng Sơn | Phạm Văn Thuyết |
519 | Thiết kế chung cư Gia Định | Vũ Minh Hiếu | Vũ Minh Ngọc |
520 | Thiết kế chung cư MĐ27 | Bùi Minh Đức | Hoàng Gia Dương |
521 | Thiết kế chung cư Mỹ Phước | Quàng Văn Minh | Vũ Minh Ngọc |
522 | Thiết kế chung cư Mỹ Phước | Hồ Công Hà | Phạm Quang Đạt |
523 | Thiết kế hệ thống phanh ô tô vận tải cỡ nhỏ | Lê Văn Thương | Đặng Thị Hà |
524 | Thiết kế hộp số xe ô tô tải cỡ nhỏ sản xuất tai Việt Nam | Trần Văn Khải | Lê Văn Thái |
525 | Thiết kế ký túc xá sinh viên trường Cao đẳng xây dựng số 1 | Nguyễn Huỳnh Ngũ | Cao Đức Thịnh |
526 | Thiết kế ký túc xá sinh viên trường Đại học Công nghiệp TP.Hồ Chí Minh | Hà Văn Cường | Cao Đức Thịnh |
527 | Thiết kế kỹ thuật thi công tuyến đường A-B, đoạn KM0 đến KM2 | Vũ Văn Mạnh | Đặng Văn Thanh |
528 | Thiết kế không gian nội thất căn hộ chung cư ngoại giao đoàn theo phong cách hiện đại- Xuân Tảo- Bắc Từ Liêm- Hà Nội | Tống Văn Hùng | Nguyễn Văn Diễn |
529 | Thiết kế không gian nội thất Nhà hàng Lẩu – Nướng | Nguyễn Văn Hùng | Nguyễn Thị Vĩnh Khánh |
530 | Thiết kế không gian nội thất nhà ở chung cư theo phong cách hiện đại | Đỗ Quang Long | Phạm Tường Lâm |
531 | Thiết kế không gian nội thất nhà ở chung cư theo phong cách hiện đại | Nguyễn Quang Bình | Tô Lan Hương |
532 | Thiết kế ly hợp ô tô xe tải cỡ nhẹ | Đào Văn Cường | Lê Văn Thái |
533 | Thiết kế nội thất bảo tàng đa dạng sinh học tỉnh Quảng Nam | Hoàng Phương Nhung | Lý Tuấn Trường |
534 | Thiết kế nội thất căn hộ chung cư cao cấp Vinhomes Metropolis | Trần Ngọc An | Nguyễn Thị Hương Giang |
535 | Thiết kế nội thất nhà ở chung cư theo phong cách hiện đại | Lê Duy Uy | Nguyễn Thị Hương Giang |
536 | Thiết kế nội thất nhà ở dân dụng phong cách hiện đại | Cấn Văn Bằng | Lý Tuấn Trường |
537 | Thiết kế nhà làm việc công ty thép Việt Đức | Thân Danh Duy | Phạm Quang Đạt |
538 | Thiết kế tuyến đường đi qua 2 điểm A-C thuộc đồi 302, huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước | Nguyễn Ngọc Hùng | Đặng Thị Hồng |
539 | Thiết kế tuyến đường huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh | Đàm Văn Nam | Phạm Văn Tỉnh |
540 | Thiết kế tuyến đường Phong Thổ - Lai Châu đoạn KM5+100~KM6+500 | Nguyễn Hữu Đăng | Đặng Văn Thanh |
541 | Thiết kế tuyến đường qua 2 điểm A-B địa phận: Hồng Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An | Phạm Văn Hùng | Đặng Thị Hồng |
542 | Thiết kế tuyến đường từ điểm A đến điểm B thuộc địa phận tỉnh Nghệ An | Lại Anh Tiến | Phạm Văn Tỉnh |
543 | Thiết kế tuyến đường thuộc huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa từ KM0+00 đến KM2+00 | Thái Cao Cường | Phạm Văn Tỉnh |
544 | Thiết kế tuyến đường Trung Sơn - Hùng Lợi, địa phận: Yên Sơn - Tuyên Quang | Mai Vương Khỏe | Đặng Văn Thanh, Lê Thị Huệ |
545 | Thiết kế tuyến đường Trung Sơn - Hùng Lợi, địa phận: Yên Sơn - Tuyên Quang | Nguyễn Văn Phú | Đặng Văn Thanh, Lê Thị Huệ |
546 | Thiết kế và lập quy trình chế tạo khuôn ép nhựa vỏ chuột máy tính | Nguyễn Ngọc Khanh | Đặng Thị Hà |
547 | Thiết kế và thi công ngân hàng ngoại thương Việt Nam chi nhánh Trà Nóc - Cần Thơ (Vietcombank Tây Đô) | Phùng Văn Hưng | Vũ Minh Ngọc |
548 | Thiết kế xây dựng chung cư cao tầng PCC2 Hà Đông | Phạm Văn Thinh | Phạm Văn Thuyết |
549 | Thiết kế, thử nghiệm các bộ đếm trên FPGA | Phạm Quang Mạnh | Lê Minh Đức |
550 | Thống kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng Xã Nghĩa Hương, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | Trần Minh Phương | Hồ Văn Hóa |
551 | Thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2018 tại phường Thái Học, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Nguyễn Thành Công | Phạm Thanh Quế |
552 | Thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2018 tại phường Thái Học, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Nguyễn Thành Công | Phạm Thanh Quế |
553 | Thực trạng công tác quản trị nhân lực tại Công ty Cổ Phần PRIME – Yên Bình, Vĩnh Phúc | Lục Kim Dũng | Ngô Thị Thủy |
554 | Thực trạng công tác quản trị nhân lực tại Công ty CP đầu tư và xây dựng Xuân Mai | Nguyễn Mạnh Hùng | Vũ Thị Thúy Hằng |
555 | Thực trạng công tác quản trị nhân lực tại công ty TNHH ÁNH DƯƠNG, Hà Nội | Trần Thị Yến | Nguyễn Thị Diệu Linh |
556 | Thực trạng công tác tuyển dụng nhân lực của nhà máy chế biến sản phẩm thịt Hà Nội | Hoàng Thị Kim Oanh | Vũ Đức Thịnh |
557 | Thực trạng công tác tuyển dụng nhân lực tại công ty TNHH An Quý Hưng | Nguyễn Thị Hạnh | Hoàng Thị Kim Oanh |
558 | Thực trạng loài trám đen (Canarium tramdenum Dai & Yakovl) tại xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | Khổng Thanh Diễn | Tạ Thị Nữ Hoàng |
559 | Thực trạng môi trường nước sinh hoạt tại xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Phạm Hoàng Sơn | Kiều Thị Dương |
560 | Thực trạng môi trường và đề xuất một số giải pháp nâng cao quản lý môi trường tại bệnh viện Đa Khoa Thành Phố Hòa Bình | Đinh Thị Hồng Nhung | Vũ Huy Định |
561 | Thực trạng quản lý chất thải rắn tại bệnh viện đa khoa huyện Thạch Thất - Thành phố Hà Nội | Dỗ Hồng Danh | 1. Nguyễn Vân Hương 2. Vũ Huy Định |
562 | Thực trạng quản lý, xử lý chất thải rắn tại bệnh viện đa khoa Chương Mỹ - Hà Nội | Nguyễn Quý Tiếp | 1. Nguyễn Vân Hương 2. Vũ Huy Định |
563 | Thực trạng quản lý, xử lý chất thải rắn y tế tại bệnh viện Quốc Oai - Thành phố Hà Nội | Đỗ Danh Tùng | Vũ Huy Định Nguyễn Vân Hương |
564 | Thực trạng sản xuất và tiêu thụ chè trên địa bàn Xã Bằng Phúc- Huyện Chợ Đồn - Tỉnh Bắc Kạn | Mùng Thị Huyền | Chu Thị Hồng Phượng |
565 | Thực trạng sản xuất và tiêu thụ sản phẩm mây tre đan trên địa bàn Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội | Lê Thị Khánh Huyền | Nguyễn Thị Thùy |
566 | Thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội | Trần Thị Thu Thủy | Trần Thị Hương |
567 | Thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý rừng có sự tham gia của người dân tại xã Phú Xá, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn | Lại Tuấn Anh | Nguyễn Hải Hòa |
568 | Thực trạng và giải pháp quản lý chất thải rắn tại khu du lịch Tràng An - Ninh Bình | Nguyễn Khánh Linh | Lưu Quang Vinh |
569 | Triển khai xây dựng website hỗ trợ tìm kiếm phòng trọ cho sinh viên của trường Đại Học Lâm Nghiệp | Nguyễn Trung Thành | Trần Hồng Diệp Nguyễn Hoàng Ngọc |
570 | Truyền thông nâng cao nhận thức của học sinh về giảm thiểu chất thải rắn sinh hoạt trường THCS Nông Trang - Việt Trì - Phú Thọ | Hoàng Văn Thắng | Nguyễn Thị Thanh An |
571 | Truyền thông nâng cao nhận thức về phân loại chất thải rắn sinh hoạt và giảm thiểu sử dụng túi nilong cho cộng đồng tại Thành phố Hòa Bình – tỉnh Hòa Bình | Trần Nhật Tuấn | Nguyễn Thị Bích Hảo |
572 | Ứng dụng GIS và viễn thám để xây dựng bản đồ nhiệt độ bề mặt đất tại thành phố Sơn La | Nguyễn Thị Luyến | Nguyễn Hải Hòa |
573 | Ứng dụng phần mềm Microstation V8 và Gcadas thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính số xã Nà Bó, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Phạm Đức Trung | Nguyễn Thị Hải |
574 | Web bán hàng đồ điện tử | Nguyễn Trung Tuyến | Trần Xuân Hòa |
575 | Webgis quảng bá Đại học Lâm nghiệp | Trần Văn Hải | Trần Xuân Hòa |
576 | Xác định ADN mã vạch của loài Sói rừng (Sarcandra glabra (Thunb.) Nakai) | Trần Minh Đức | Nguyễn Thị Thơ |
577 | Xác định nguyên nhân gây bệnh hại lá cây Keo tai tượng (Acacia mangium willd) và đề xuất biện pháp trừ bệnh tại Vườn Quốc Gia – Ba Vì – Hà Nội | Vũ Trọng nam | Nguyễn Thành Tuấn |
578 | Xác định nguyên nhân gây bệnh hại lá Quế (Cinnamomum loureirii Nees) và đề xuất biện pháp phòng trừ bệnh hại tại xã Nậm Tha, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | Chảo A Phài | Nguyễn Thành Tuấn |
579 | Xác định phân bố của các loài chim ăn thịt đêm và tiếng súng săn tại KBTTN Đakrông bằng phương pháp âm sinh học | Quách Thị Hồng Vân | Vũ Tiến Thịnh |
580 | Xác định phân bố loài Gà So Trung Bộ và tình trạng săn bắn tại khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông bằng phương pháp âm sinh học | Cao Thị Thúy Nga | Vũ Tiến Thịnh |
581 | Xây dựng bản đồ vùng phân bố thích hợp cho loài Vượn má vàng trung bộ (Nomascus annamensis) tại tỉnh Quảng Nam, phục vụ cho công tác bảo tồn | Nguyễn Văn Tây | Trần Văn Dũng |
582 | Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính phường Thanh Bình - Thành Phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên | Vi Thị Hương Liên | Lê Hùng Chiến |
583 | Xây dựng cơ sở dữ liệu mã vạch DNA (DNA barcode) cho một số loài cây lâm nghiệp gỗ lớn, lâm sản ngoài gỗ có giá trị kinh tế | Lưu Thị Thu | Hà Văn Huân Bùi Thị Mai Hương |
584 | Xây dựng cơ sở dữ liệu mã vạch DNA (DNA barcode) cho một số loài cây lâm nghiệp gỗ lớn, lâm sản ngoài gỗ có giá trị kinh tế | Nguyễn Thị Kiều Oanh | Hà Văn Huân Bùi Thị Mai Hương |
585 | Xây dựng hệ thống điều khiển thiết bị điện gia dụng qua mạng wifi bằng smartphone | Nguyễn Đình Cường | Đặng Thị Kim Anh Hoàng Việt Dũng |
586 | Xây dựng một số phương thức truyền dữ liệu theo chuẩn truyền thông song song | Ngô Văn Huân | Lê Minh Đức |
587 | Xây dựng một số phương thức truyền dữ liệu theo chuẩn truyền thông USB | Lại Khắc Mạnh | Lê Minh Đức |
588 | Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sản xuất nông nghiệp tại xã Đức Hòa, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội | Bùi Thị Thanh Thanh | Trần Thu Hà |
589 | Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sản xuất nông nghiệp xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội đến năm 2025, định hướng năm 2030 | Hà Thanh Tiến | Nguyễn Thị Oanh |
590 | Xây dựng quy trình bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái trên xe ô tô Toyota Camry | Nguyễn Khắc Vũ | Đặng Thị Hà |
591 | Xây dựng quy trình chẩn đoán kỹ thuật hệ thống cung cấp nhiên liệu trên xe Toyota Land Cruiser Overview | Trần Văn Khương | Trần Văn Tùng |
592 | Xây dựng quy trình chẩn đoán lỗi động cơ với thiết bi Cẩmn Scan VG | Đinh Việt Cường | Trần Văn Tùng |
593 | Xây dựng quy trình chẩn đoán và bảo dưỡng kỹ thuật cơ cấu phân phối khí động cơ trên xe Toyata Land Cruiser Overview | Trần Tuấn Nam | Trần Văn Tùng |
594 | Xây dựng quy trình chẩn đoán và bảo dưỡng kỹ thuật ly hợp trên xe Toyota Land Cruiser Overview | Phùn Đức Việt | Trần Văn Tùng |
595 | Xây dựng quy trình chẩn đoán, bảo dưỡng hệ thống thanh trên xe Toyota Land Cruiser Overview | Trần Minh Tiến | Trần Văn Tùng |
596 | Xây dựng quy trình kiểm tra, sửa chữa nhóm Píton - thanh truyền trên đông cơ xe Toyota Corolla Altis 2008 | Phạm Văn Khải | Nguyễn Văn An |
597 | Xây dựng quy trình tháo lắp kiểm tra và sửa chữa hệ thống phanh xe tải Huyndai H150 Forter tai công ty TNHH Toyota Long Biên - Hà Nội | Trịnh Duy Việt | Lê Văn Thái |
598 | Xây dựng thuật toán đánh giá sự gần gũi về chuyên môn giữa các giáo viên bộ môn tin học Trường Đại học lâm nghiệp | Nguyễn Mạnh Hùng | Trần Hồng Diệp, Nguyễn Hoàng Ngọc |
599 | Xây dựng thuật toán khuyến nghị chọn đề tài và giáo viên hướng dẫn khóa luận tốt nghiệp cho sinh viên ngành hệ thống thông tin | Trần Đức Long | Trần Hồng Diệp |
600 | Xây dựng và thử nghiệm chương trình giáo dục môi trường cho trẻ mẫu giáo ở lứa tuổi 4-5 tại trường Mầm non Văn Mỹ, xã Hoàng Văn Thụ, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Vũ Tiến Đạt | Nguyễn Thị Bích Hảo |
601 | Xây dựng Website bán thiết bị IT | Nguyễn Mạnh Cường | Mai Hà An |
Để tra cứu thông tin chi tiết, vui lòng truy cập:
(1) Hệ thống Thư viện điện tử tại địa chỉ: http://elib.vnuf.edu.vn/;
(2) CSDL danh mục tài liệu in tại địa chỉ: http://libol.vnuf.edu.vn/opac/